Bài kiểm tra lấy điểm hệ số 2 lớp 11 môn: Toán

Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu1: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó

 A. Đồng quy B. Tạo thành tam giác

 C. Trùng nhau D. Cùng song song với một mặt phẳng

Câu2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

 A. Nếu hai mặt phẳng () và () song song v ới nhau thì mọi đường thẳng nằm trong () đều song song với ()

 B. Nếu hai mặt phẳng () và () song song v ới nhau thì mọi đường thẳng nằm trong () đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ()

 C. Nếu đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng () và () thì () và () song song với nhau.

 D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra lấy điểm hệ số 2 lớp 11 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra lấy điểm hệ số 2 Lớp: 11B8 Môn : Toán Thời gian: 45’ Đề số: 1 Họ và tên: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu1: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó A. Đồng quy B. Tạo thành tam giác C. Trùng nhau D. Cùng song song với một mặt phẳng Câu2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song v ới nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (a) đều song song với (b) B. Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song v ới nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (a) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (b) C. Nếu đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (a) và (b) thì (a) và (b) song song với nhau. A B D MB C NB E D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó Câu3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD C. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC Câu4: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (a) song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi (a) và tứ diện SABC là: A. Tam giác cân tại M B. Tam giác đều S A B C D K J I C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu5: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi AC ầ BD = {I} AB ầ CD = {J}, AD ầ BC = {K}. Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau đây? A. (SAC) ầ (SBD) = SI B. (SAB) ầ (SCD) = SJ C. (SAD) ầ (SBC) = SK D. (SAC) ầ (SAD) = AB A B C D S A’ B’ C’ D’ Câu6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A. A’B’ // (SAD) B. A’C’ // (SBD) C. (A’C’D’) // (ABC) D. A’C’ // BD Câu7: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm Câu8: Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau? A. a và b không có điểm chung B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào. A B C I Câu9: Cho DABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. A ẻ (ABC) B. I ẻ (ABC) C. (ABC) º (BIC) D. BI ậ (ABC) Câu10: Cho DABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh DABC? A. 4 B. 3 C. 2 D.1 Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.Gọi M, N, O lần lượt là trung điểm của AB, DD’, tâm hình bình hành A’B’C’D’ (hình: 0,5 điểm) a. Chứng minh: DB’ // (MNO) (1,5 điểm) b. Xác định giao điểm I của MN với (A’B’C’D’) (1 điểm) c. Xác định thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng (MNO) (2 điểm) Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra lấy điểm hệ số 2 Lớp: 11B8 Môn : Toán Thời gian: 45’ Đề số: 2 Họ và tên: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. A B D MB C NB E D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại. Câu2: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J và K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là: A. KD B. KI C. Đường thẳng qua K và song song với AB D. Không có Câu3: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng (a) song song với (SBC). Thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp S.ABCD là hình gì? A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình vuông S A B C D A’ B’ C’ D’ O Câu4: Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng không đi qua đỉnh nào của hình chóp cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đôi một chéo nhau B. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng phẳng C. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng quy D. Hai đường thẳng A’C’ và B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau A B C D S J I Câu5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi ấy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. Đường thẳng AD B. Đường thẳng BJ C. Đường thẳng BI D. Đường thẳng IJ Câu6: Cho hình chóp S.ABCD. Thiết diện của mặt phẳng (a) tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Tam giác Câu7: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0 Câu8: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AC và BD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng RS và PQ cắt nhau. B. Hai đường thẳng NR và PQ song song với nhau. C. Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau. D. Hai đường thẳng RS và MP chéo nhau. Câu9: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu10: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (a)? A. a // b và b // (a) B. a ầ (a) = C. a // b và b è (a) D. a // (b) và (b) // (a) Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.Gọi M, N, O lần lượt là trung điểm của AD, BB’, tâm hình bình hành A’B’C’D’ (hình: 0,5 điểm) a. Chứng minh: BD’ // (MNO) (1,5 điểm) b. Xác định giao điểm I của MN với (A’B’C’D’) (1 điểm) c. Xác định thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng (MNO) (2 điểm) Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra lấy điểm hệ số 2 Lớp: 11B8 Môn : Toán Thời gian: 45’ Đề số: 1 Họ và tên: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu1: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó A. Đồng quy B. Tạo thành tam giác C. Trùng nhau D. Cùng song song với một mặt phẳng Câu2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song v ới nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (a) đều song song với (b) B. Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song v ới nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (a) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (b) C. Nếu đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (a) và (b) thì (a) và (b) song song với nhau. A B D MB C NB E D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó Câu3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD C. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC Câu4: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (a) song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi (a) và tứ diện SABC là: A. Tam giác cân tại M B. Tam giác đều S A B C D K J I C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu5: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi AC ầ BD = {I} AB ầ CD = {J}, AD ầ BC = {K}. Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau đây? A. (SAC) ầ (SBD) = SI B. (SAB) ầ (SCD) = SJ C. (SAD) ầ (SBC) = SK D. (SAC) ầ (SAD) = AB A B C D S A’ B’ C’ D’ Câu6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A. A’B’ // (SAD) B. A’C’ // (SBD) C. (A’C’D’) // (ABC) D. A’C’ // BD Câu7: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm Câu8: Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau? A. a và b không có điểm chung B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào. A B C I Câu9: Cho DABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. A ẻ (ABC) B. I ẻ (ABC) C. (ABC) º (BIC) D. BI ậ (ABC) Câu10: Cho DABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh DABC? A. 4 B. 3 C. 2 D.1 Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.Gọi M, N, O lần lượt là trung điểm của AB, DD’, tâm hình bình hành A’B’C’D’ (hình: 0,5 điểm) a. Chứng minh: DB’ // (MNO) (1,5 điểm) b. Xác định giao điểm I của MN với (A’B’C’D’) (1 điểm) c. Xác định thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng (MNO) (2 điểm) Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra lấy điểm hệ số 2 Lớp: 11B10 Môn : Toán Thời gian: 45’ Đề số: 2 Họ và tên: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. A B D MB C NB E D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại. Câu2: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J và K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là: A. KD B. KI C. Đường thẳng qua K và song song với AB D. Không có Câu3: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng (a) song song với (SBC). Thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp S.ABCD là hình gì? A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình vuông S A B C D A’ B’ C’ D’ O Câu4: Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng không đi qua đỉnh nào của hình chóp cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đôi một chéo nhau B. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng phẳng C. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng quy D. Hai đường thẳng A’C’ và B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau A B C D S J I Câu5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi ấy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. Đường thẳng AD B. Đường thẳng BJ C. Đường thẳng BI D. Đường thẳng IJ Câu6: Cho hình chóp S.ABCD. Thiết diện của mặt phẳng (a) tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Tam giác Câu7: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0 Câu8: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AC và BD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng RS và PQ cắt nhau. B. Hai đường thẳng NR và PQ song song với nhau. C. Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau. D. Hai đường thẳng RS và MP chéo nhau. Câu9: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu10: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (a)? A. a // b và b // (a) B. a ầ (a) = C. a // b và b è (a) D. a // (b) và (b) // (a) Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.Gọi M, N, O lần lượt là trung điểm của AD, BB’, tâm hình bình hành A’B’C’D’ (hình: 0,5 điểm) a. Chứng minh: BD’ // (MNO) (1,5 điểm) b. Xác định giao điểm I của MN với (A’B’C’D’) (1 điểm) c. Xác định thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng (MNO) (2 điểm) Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A D A D C C D D D Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C C C C A C C B B

File đính kèm:

  • docKT 45 B8 qhss.doc
Giáo án liên quan