I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1. Với giá trị nào của a thì căn thức có nghĩa.
A. x >1 B. x > C. x > D. x > 0
Câu 2. Giá trị của là:
A. 0,04 B. 0,4 C. 0,04 và - 0,04 D. 0,4 và - 0,4
Câu 3: có giá tri bằng:
A. B. C. D. 2
Câu 4: Rút gọn các biểu thức với a < 0;
A. 0,7a B. -0,7a C. 0,7a2 C. - 0,7a2
II. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. b. c. với x > 0, y < 0;
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Đại sô – Thời gian: 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.. Thứ..ngày17 thán 10 năm 2011
Lớp:
Tiết: BÀI KIỂM TRA MÔN:Đại số–Thời gian:15 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ ra
I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1. Với giá trị nào của a thì căn thức có nghĩa.
A. x >1 B. x > C. x > D. x > 0
Câu 2. Giá trị của là:
A. 0,04
B. 0,4
C. 0,04 và - 0,04
D. 0,4 và - 0,4
Câu 3: có giá tri bằng:
A. B. C. D. 2
Câu 4: Rút gọn các biểu thức với a < 0;
A. 0,7a B. -0,7a C. 0,7a2 C. - 0,7a2
II. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. b. c. với x > 0, y < 0;
Bài 2 Giải phương trình.
BÀI LÀM
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:.. Thứ..ngày.. tháng11 năm 2011
Lớp:
Tiết: BÀI KIỂM TRA MÔN:Vật lý Thời gian:45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ ra
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật:
A.Khi mắt ta hướng vào vật; B.Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta;
C.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối; D. Khi mắt phát ra tia sáng đến vật
Câu 2: Khi nào ta nhận biết được ánh sáng:
Khi mắt ta mở; B. Khi có ánh sáng đi ngang qua mắt;
C. khi có ánh sáng truyền từ vật vào mắt ta; D. khi đặt một nguồn sáng trước mắt
Câu 3: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào?
Theo nhiều đường khác nhau; B. Theo đường gấp khúc ;
C. Theo đường cong; D. Theo đường thẳng
Câu 4: Nguồn sáng có đặc điểm gì ?
A.Tự nó phát ra ánh sáng; B. Truyền ánh sáng đến mắt ta ;
C. Phản chiếu ánh sáng ; D. Chiếu sáng các vật xung quanh;
Câu 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là:
Ảnh ảo nhỏ hơn vật; B. Ảnh ảo, lớn hơn vật;
C. Ảnh ảo gấp đôi vật; D. Ảnh ảo lớn bằng vật.
Câu 6: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng, ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600, góc tới có giá tri là:
100; B. 200; C. 300; D. 400;
Câu 7: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi có ánh sáng gặp gương phẳng là:
Góc tới gấp đôi góc phản xạ; B. Góc tới bằng góc phản xạ;
C. Góc tới lớn hơn góc phản xạ; D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
Câu 8: Chiếu một chùm sáng song song lên gương cầu lõm, ta thu được chùm tia phản xạ có tính chất nào dưới đây:
Song song; B. Hội tụ ; C. Phân kỳ; D. Không truyền theo đường thẳng.
Câu 9: Ảnh của một vật tạo bởi gương câu lồi có tính chất nào dưới đây:
Ảnh ảo, lớn hơn vật; B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật ;
C. Ảnh ảo, bằng vật; D. Ảnh bằng vật.
Câu 10: Vì sao nhờ có gương phản xạ đèn pin có thể chiếu sáng đi xa?
A. Vi gương hắt ánh sáng trở lại; B. Vì gương cho ảnh rõ nét hơn;
C. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa; D. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song;
II- Tự luận:
Câu 1: Tại sao người ta không dùng gương cầu lõm mà dùng gương cầu lồi dể đặt ở những chỗ đoạn đường gấp khúc có vật cản che khuất.
Câu 2: Cho 2 điểm sáng S1,S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ
Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm sáng tạo bởi gương.
Hãy vẽ 2 tia sáng xuất phát từ S1, S2 đến điểm tới I và 2 tia phản xạ tương ứng trên gương.
Bài làm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- kiem tra 15 phut(1).doc