Bài kiểm tra số 1 môn: hóa học 9 đề 7

Câu 2: (0,5 đ)

 Em hãy đánh dấu X trước ý trả lời đúng trong các ý sau: O

 Axít axetic có tính chất axít vì:

 A Phân tử có nguyên tử hiđrô B Phân tử có chứa nhóm C (- COOH)

 C Phân tử có 2 nguyên tử hiđrô D Tan vô hạn trong nước

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 1 môn: hóa học 9 đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHOØNG GIAÙO DUÏC ÑÖÙC LINH BAØI KIEÅM TRA SOÁ 1 Hoï vaø teân: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lôùp: . . . Ñieåm: Lôøi pheâ cuûa thaày (coâ) TRÖÔØNG THCS . . . . . . . . MOÂN: HOÙA HOÏC 9 Ñeà soá: 1 Tieát . . . tuaàn 29 I/ TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Em hãy nối các hợp chất ở cột trái, ứng với tính chất ở cột phải theo bảng sau: Hợp chất Tính chất A. Rượu etylic B. Axít axetic C. Benzen 1. Tác động với Na giải phóng khí hiđrô, cháy dễ dàng trong không khí sinh ra CO2 và H2O. 2. Không tác dụng với Na, khi cháy sinh ra khí CO2, H2O và có nhiều muội than. 3. Tác dụng với kiềm tạo ra glixerin. 4. Tác dụng với Na giải phóng khí hiđrô, tác dụng với bazơ sinh ra muối và nước, tác dụng với muối cacbonat sinh ra CO2. A: . . . . . . . . . . . B: . . . . . . . . . . . . C: . . . . . . . . . . . . . Câu 2: (0,5 đ) Em hãy đánh dấu X trước ý trả lời đúng trong các ý sau: O Axít axetic có tính chất axít vì: A Phân tử có nguyên tử hiđrô B Phân tử có chứa nhóm C (- COOH) C Phân tử có 2 nguyên tử hiđrô D Tan vô hạn trong nước Câu 3: (2 đ) OH Em hãy bổ sung các chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng sau: A. CH3COOH + . . . . . . . . . . . . . . . . . . à CH3COONa + CO2 + H2O B. . . . . . . . . . . . . . . . . . . + K à CH3COOK + . . . . . . . . . . . . . . . . . . C. C2H6O + . . . . . . . . . . . . . . . . . . à CO2 + H2O D. CH3COOH + Ca(OH)2 à . . . . . . . . . . . . . . . . . . + . . . . . . . . . . . . . . . II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Hãy phân biệt 3 chất lõng đựng trong 3 lọ riêng biệt bằng phương pháp hóa học: rượu etylic, axít axetic, benzen (viết phương trình phản ứng nếu có) Câu 2 (2,5 đ) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) axetilen 1 etilen 2 rượu etylic 3 axít axetic â4 5â Natri etylat Etyl axetac (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3 (2 đ) Cho 50 ml dung dịch axít axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại kẽm người ta thu được 18,3 g muối. a/ Viết phương trình phản ứng (0,5 đ) b/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch axít (1 đ) c/ Tính thể tích khí thu được sau phản ứng (0,5 đ) Biết: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Zn = 65 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHOØNG GIAÙO DUÏC ÑÖÙC LINH ÑAÙP AÙN VAØ HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM BAØI KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT MOÂN HOÙA HOÏC 9 I/ TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Câu 1: (1,5 đ) A: 1 ; B: 4 ; C: 2 ; Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 2: (0,5 đ) B Câu 3: (2 đ) A. CH3COOH + Na2CO3 à CH3COONa + CO2 + H2O B. CH3COOH + K à CH3COOK + ½ H2 C. C2H6O + 3O2 à CO2 + H2O D. CH3COOH + Ca(OH)2 à (CH3COO)2 Ca + H2O Điền đúng công thức mỗi câu được 0,25 đ. Cân bằng đúng 0,25đ II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: + Nhận biết axít bằng quỳ tím. (0,25đ) + Nhận biết rượu etylic: cho Na vào 2 lọ còn lại, lọ nào làm Na tan ra và có khí bay lên là rượu etylic. (0,25đ) C2H5OH + Na à C2H5ONa + ½ H2 . (0,25 đ) + Lọ còn lại là Bezen. (0,5 đ) Có thể nhận biết axít bằng cách khác. Câu 2 (2,5 đ) Ni (1) C2H2 + H2 t0 C2H4 (2) C2H4 + H2O axít C2H5OH (3) C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O (4) C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2 (5) CH3COOH + C2H5OH t0 , H2SO4đ CH3COOC2H5 + H2O Câu 3 (2 đ) a) 2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 . (0,5đ) b) Tính nmuối=18,38,3=0,1 mol. (0,25 đ) naxít=0,2mol CMaxít=0,20,05=4M (0,5 đ) c) nH2=0,1mol (0,25đ) , VH2=2,24 lít (0,25đ)

File đính kèm:

  • docDE 7.doc
Giáo án liên quan