BÀI KIỂM TRA SỐ 2
HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO – TIẾT 14 MÃ ĐỀ 001
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Trong các câu từ 1 đến 10, mỗi câu chỉ có một phương án đúng , hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu1 Cho hình bình hành ABCD, khi đó ta có:
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 2 Hình học 10 nâng cao – tiết 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 2
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 14 mã đề 001
Phần trắc nghiệm:
Trong các câu từ 1 đến 10, mỗi câu chỉ có một phương án đúng , hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu1 Cho hình bình hành ABCD, khi đó ta có:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu2 Cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Véc tơ là cùng hướng với véc tơ:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu3 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng. Điểm B nằm giữa A và C.Ta có cặp véc tơ ngược hướng là:
a) và ; b) và c) và ; d) và
Câu4 Ta có đẳng thức đúng:
a) ; b) c) ; d) .
Câu5 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi và chỉ khi:
a) ; b) ; c); d) .
Câu6 Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB. Điểm G là trong tâm của tam giác khi và chỉ khi:
a); b); c); d).
Câu7 Cho M(2 ; -3) và N(3 ;2) , toạ độ của véc tơ là:
a)(1; 1); b)(-1; -5); c)(1; 5); d)(1; -1).
Câu8 Trung điểm của đoạn thẳng MN với M(2 ; -3) và N(3 ;2) là:
a)(); b) (); c) () ; d) ()
Câu9 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; - 6).
Hỏi điểm G(2; - 1) là trọng tâm của tam giác nào sau đây?
a) Tam giác ABC b) Tam giác ABD c) Tam giác ACD d) Tam giác BCD
Câu10 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(- 1; 4), B(2; 5), G(0; 7). Tìm toạ độ đỉnh C:
a) C(1; 12) b) C(- 1; 12) c) C(3; 1) d) C(2; 12)
phần tự luận
Câu11 (2,5đ). Cho hình bình hành ABCD .
a, Tính độ dài của véc tơ ?
b, Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR .
Câu12 (2,5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho 3điểm A(0;2); B(3;0); C(1;1).
a, CMR A;B;C không thẳng hàng.
b, Tìm P sao cho ABCP là hình bình hành.
----------------hết--------------
Họ và tên:. Lớp .
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 2
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 14 mã đề 002
Phần trắc nghiệm:
Trong các câu từ 1 đến 10, mỗi câu chỉ có một phương án đúng , hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu1 Cho hình bình hành ABCD, khi đó ta có:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu2 Cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Véc tơ là cùng hướng với véc tơ:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu3 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng. Điểm B nằm giữa A và C.Ta có cặp véc tơ ngược hướng là:
a) và ; b) và c) và ; d) và
Câu4 Ta có đẳng thức đúng:
a) ; b) c) ; d) .
Câu5 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi và chỉ khi:
a) ; b) ; c); d) .
Câu6 Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB. Điểm G là trong tâm của tam giác khi và chỉ khi:
a); b); c); d).
Câu7 Cho M(2 ; -3) và N(3 ;2) , toạ độ của véc tơ là:
a)(1; 1); b)(-1; -5); c)(1; 5); d)(1; -1).
Câu8 Trung điểm của đoạn thẳng MN với M(2 ; -3) và N(3 ;2) là:
a)(); b) (); c) () ; d) ()
Câu9 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; - 6).
Hỏi điểm G(2; - 1) là trọng tâm của tam giác nào sau đây?
a) Tam giác ABC b) Tam giác ABD c) Tam giác ACD d) Tam giác BCD
Câu10 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(- 1; 4), B(2; 5), G(0; 7). Tìm toạ độ đỉnh C:
a) C(1; 12) b) C(- 1; 12) c) C(3; 1) d) C(2; 12)
phần tự luận
Câu11 (2,5đ). Cho hình bình hành ABCD .
a, Tính độ dài của véc tơ ?
b, Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR .
Câu12 (2,5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho 3điểm A(0;2); B(3;0); C(1;1).
a, CMR A;B;C không thẳng hàng.
b, Tìm P sao cho ABCP là hình bình hành.
----------------hết--------------
Họ và tên:. Lớp .
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 2
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 14 mã đề 003
i) Phần trắc nghiệm:
Trong các câu từ 1 đến 10, mỗi câu chỉ có một phương án đúng , hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu1 Cho hình bình hành ABCD, khi đó ta có:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu2 Cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Véc tơ là cùng hướng với véc tơ:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu3 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng. Điểm B nằm giữa A và C.Ta có cặp véc tơ ngược hướng là:
a) và ; b) và c) và ; d) và
Câu4 Ta có đẳng thức đúng:
a) ; b) c) ; d) .
Câu5 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi và chỉ khi:
a) ; b) ; c); d) .
Câu6 Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB. Điểm G là trong tâm của tam giác khi và chỉ khi:
a); b); c); d).
Câu7 Cho M(2 ; -3) và N(3 ;2) , toạ độ của véc tơ là:
a)(1; 1); b)(-1; -5); c)(1; 5); d)(1; -1).
Câu8 Trung điểm của đoạn thẳng MN với M(2 ; -3) và N(3 ;2) là:
a)(); b) (); c) () ; d) ()
Câu9 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; - 6).
Hỏi điểm G(2; - 1) là trọng tâm của tam giác nào sau đây?
a) Tam giác ABC b) Tam giác ABD c) Tam giác ACD d) Tam giác BCD
Câu10 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(- 1; 4), B(2; 5), G(0; 7). Tìm toạ độ đỉnh C:
a) C(1; 12) b) C(- 1; 12) c) C(3; 1) d) C(2; 12)
ii ) phần tự luận
Câu11 (2,5đ). Cho hình bình hành ABCD .
a, Tính độ dài của véc tơ ?
b, Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR .
Câu12 (2,5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho 3điểm A(0;2); B(3;0); C(1;1).
a, CMR A;B;C không thẳng hàng.
b, Tìm P sao cho ABCP là hình bình hành.
----------------hết--------------
Họ và tên:. Lớp .
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 2
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 14 mã đề 004
i) Phần trắc nghiệm:
Trong các câu từ 1 đến 10, mỗi câu chỉ có một phương án đúng , hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu1 Cho hình bình hành ABCD, khi đó ta có:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu2 Cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Véc tơ là cùng hướng với véc tơ:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu3 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng. Điểm B nằm giữa A và C.Ta có cặp véc tơ ngược hướng là:
a) và ; b) và c) và ; d) và
Câu4 Ta có đẳng thức đúng:
a) ; b) c) ; d) .
Câu5 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi và chỉ khi:
a) ; b) ; c); d) .
Câu6 Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB. Điểm G là trong tâm của tam giác khi và chỉ khi:
a); b); c); d).
Câu7 Cho M(2 ; -3) và N(3 ;2) , toạ độ của véc tơ là:
a)(1; 1); b)(-1; -5); c)(1; 5); d)(1; -1).
Câu8 Trung điểm của đoạn thẳng MN với M(2 ; -3) và N(3 ;2) là:
a)(); b) (); c) () ; d) ()
Câu9 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; - 6).
Hỏi điểm G(2; - 1) là trọng tâm của tam giác nào sau đây?
a) Tam giác ABC b) Tam giác ABD c) Tam giác ACD d) Tam giác BCD
Câu10 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(- 1; 4), B(2; 5), G(0; 7). Tìm toạ độ đỉnh C:
a) C(1; 12) b) C(- 1; 12) c) C(3; 1) d) C(2; 12)
ii ) phần tự luận
Câu11 (2,5đ). Cho hình bình hành ABCD .
a, Tính độ dài của véc tơ ?
b, Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR .
Câu12 (2,5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho 3điểm A(0;2); B(3;0); C(1;1).
a, CMR A;B;C không thẳng hàng.
b, Tìm P sao cho ABCP là hình bình hành.
----------------hết--------------
Họ và tên:. Lớp .
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 2
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 14 mã đề 005
i) Phần trắc nghiệm:
Trong các câu từ 1 đến 10, mỗi câu chỉ có một phương án đúng , hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu1 Cho hình bình hành ABCD, khi đó ta có:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu2 Cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Véc tơ là cùng hướng với véc tơ:
a) ; b) ; c) ; d) .
Câu3 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng. Điểm B nằm giữa A và C.Ta có cặp véc tơ ngược hướng là:
a) và ; b) và c) và ; d) và
Câu4 Ta có đẳng thức đúng:
a) ; b) c) ; d) .
Câu5 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi và chỉ khi:
a) ; b) ; c); d) .
Câu6 Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB. Điểm G là trong tâm của tam giác khi và chỉ khi:
a); b); c); d).
Câu7 Cho M(2 ; -3) và N(3 ;2) , toạ độ của véc tơ là:
a)(1; 1); b)(-1; -5); c)(1; 5); d)(1; -1).
Câu8 Trung điểm của đoạn thẳng MN với M(2 ; -3) và N(3 ;2) là:
a)(); b) (); c) () ; d) ()
Câu9 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; - 6).
Hỏi điểm G(2; - 1) là trọng tâm của tam giác nào sau đây?
a) Tam giác ABC b) Tam giác ABD c) Tam giác ACD d) Tam giác BCD
Câu10 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(- 1; 4), B(2; 5), G(0; 7). Tìm toạ độ đỉnh C:
a) C(1; 12) b) C(- 1; 12) c) C(3; 1) d) C(2; 12)
ii ) phần tự luận
Câu11 (2,5đ). Cho hình bình hành ABCD .
a, Tính độ dài của véc tơ ?
b, Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR .
Câu12 (2,5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho 3điểm A(0;2); B(3;0); C(1;1).
a, CMR A;B;C không thẳng hàng.
b, Tìm P sao cho ABCP là hình bình hành.
----------------hết--------------
Họ và tên:. Lớp .
Đáp án – THANG ĐIểM PHầN Tự LUậN
Bài kiểm tra số 2
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 14
Câu
Đáp án
Điểm
1
a, Ta có
vậy
b,
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên (đpcm)
0,5
0,5
0,75
0,75
2
a,Ta có
không cùng phương .Vậy A;B;C không thẳng hàng .
b, Gọi toạ độ của P(x;y). ABCP là hình bình hành
Ta có
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
----------------hết--------------
File đính kèm:
- de kiem tra 10 NC( T14 hh).doc