Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: Cách sắp xếp nào đúng?
A: 42 >43 >34 >44 B: 42 >43 =34 >44 C: 42 <43 <34 <44 D: 42 <43 =34 <44
Câu 2: Có bao nhiêu số chính phương nhỏ hơn 50?
A: 8 số B: 7 số C: 49 số D: Không có số nào.
Câu 3: Số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A: 1234 B: 1235 C: 1236 D:1237
Câu 4: Trong các số sau, số nào là ước của 45 ?
A: 2 B: 4 C: 6 D: 9
Câu 5: Trong các số sau, số nào không là bội của 45?
A: 0 B: 15 C: 45 D: 90
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 2: môn Số học lớp 6 (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chẵn
Bài kiểm tra số 2: môn số học lớp 6 (45 phút)
Họ và tên:…………………………………...Ngày sinh:……………………
Lớp: ...... Ngày kiểm tra: ...................
Điểm Lời phê
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: Cách sắp xếp nào đúng?
A: 42 >43 >34 >44 B: 42 >43 =34 >44 C: 42 <43 <34 <44 D: 42 <43 =34 <44
Câu 2: Có bao nhiêu số chính phương nhỏ hơn 50?
A: 8 số B: 7 số C: 49 số D: Không có số nào.
Câu 3: Số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A: 1234 B: 1235 C: 1236 D:1237
Câu 4: Trong các số sau, số nào là ước của 45 ?
A: 2 B: 4 C: 6 D: 9
Câu 5: Trong các số sau, số nào không là bội của 45?
A: 0 B: 15 C: 45 D: 90
Câu 6: Trong các cặp số sau, cặp số nào là hai số nguyên tố sinh đôi?
A: 2 và 3 B: 2 và 4 C: 3 và 5 D: 2 và 5
Câu 7: BCNN( 180,120) là:
A: 120 B: 180 C: 0 D: 360
Câu 8: ƯCLN(17, 187, 340) là:
A: 0 B: 1 C: 17 D: 340
Câu 9: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ Số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3.
b/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 3 và một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3.
c/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 9 thì từng số hạng của tổng chia hết cho 9.
d/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6.
II. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 10(3 điểm):
a/ Tổng sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không? Vì sao?
1.2.3.4.5 +105
b/ Tìm ƯCLN của 56, 196 và 560. Từ đó suy ra ƯC(56,196,560)
Câu 11(3 điểm): Số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 600. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều không thừa ai . Tính số học sinh của trường đó.
Câu 12(1 điểm): Chứng tỏ rằng số: chia hết cho 3.
Đề lẻ
Bài kiểm tra số 2: môn số học lớp 6 (45 phút)
Họ và tên:…………………………………...Ngày sinh:……………………
Lớp: ...... Ngày kiểm tra: ...................
Điểm Lời phê
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: Cách sắp xếp nào đúng?
A: 42 >43 >34 >44 B: 42 >43 =34 >44 C: 42 <43 <34 <44 D: 42 <43 =34 <44
Câu 2: Có bao nhiêu số chính phương nhỏ hơn 50?
A: 8 số B: 7 số C: 49 số D: Không có số nào.
Câu 3: Số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A: 1237 B: 1236 C: 1235 D:1234
Câu 4: Trong các số sau, số nào là ước của 45 ?
A: 9 B: 6 C: 4 D: 2
Câu 5: Trong các số sau, số nào không là bội của 45?
A: 0 B: 15 C: 45 D: 90
Câu 6: Trong các cặp số sau, cặp số nào là hai số nguyên tố sinh đôi?
A: 2 và 3 B: 2 và 4 C: 2 và 5 D: 5 và 7
Câu 7: BCNN( 180,120) là:
A: 360 B: 180 C: 120 D: 0
Câu 8: ƯCLN(17, 187, 340) là:
A: 340 B: 17 C: 1 D: 0
Câu 9: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ Số chia hết cho 45 thì chia hết cho 5.
b/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 9 và một trong hai số đó chia hết cho 9 thì số còn lại chia hết cho 9.
c/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 3 thì từng số hạng của tổng chia hết cho 3.
d/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7.
II. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 10(3 điểm):
a/ Tổng sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không? Vì sao?
1.2.3.4.5 +105
b/ Tìm ƯCLN của 56, 196 và 560. Từ đó suy ra ƯC(56,196,560)
Câu 11(3 điểm): Số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 600. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều không thừa ai . Tính số học sinh của trường đó.
Câu 12(1 điểm): Chứng tỏ rằng số: chia hết cho 3.
Hướng dẫn chấm
I/Trắc nghiệm khách quan (0,25 x 12=3 điểm):
Đề lẻ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
9c
9d
Đáp án
C
A
B
A
B
D
A
B
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đề chẵn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
9c
9d
Đáp án
C
A
C
D
B
D
D
C
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
II/Tự luận:
Câu 10(3 điểm):
a/Khẳng định đúng cho 0,5 điểm.
-Giải thích rõ ràng, chặt chẽ cho 0,5 điểm .
b/ Ta có: 56= 23.7; 196= 22.72; 560= 24.5.7 ( 1điểm. Nếu chỉ đúng 1 số, cho 0,5; 2 số cho 0,75)
ƯCLN( 56, 196, 560)= 22.7 =28 (0,5 điểm)
Suy ra: ƯC(56,196,560) = {1,2,4,7,14,28} (0,5 điểm)
Câu 11(3 điểm):
Gọi số học sinh của trường đó là x(x N).
Theo đề bài ta có: x 12, x 15; x 18 và 400<x<600.
Suy ra: x BC( 12,15,18) và 400<x<600.
Ta có: BCNN(12,15,18) = 180 BC(12,15,18) = {0; 180, 360, 540;…}.
Như vậy: x = 540 thoả mãn đề bài.
Vậy số học sinh của trường đó là 540 học sinh.
Câu 12(1 điểm):
Vậy: chia hết cho 3.
File đính kèm:
- Toan 6-2-t39-0708.doc