Khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: Phân số tối giản của phân số 24/64 là:
a. 6/16
b. 12/32
c. 3/8
d. Kết quả khác
Câu 2: Cho -3/5 = ?/80. số thích hợp vào dấu hỏi chấm
 
 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 4 môn: Số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du	BÀI KIỂM TRA SỐ 4
Lớp: 6……	MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên: ……………………………………	Thời gian: 45 phút.
I.TRẮC NGHIỆM( 4 Đ). 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(3đ)
Câu 1: Phân số tối giản của phân số là:
	a. 	b. 	c. 	 d. Kết quả khác
Câu 2: Cho . Số thích hợp điền vào ô vuông là:
	a. - 48	b. 48	c. – 15	 d. 30
Câu 3: Số đối của là: 
	b. 	c. 	d. 
Câu 4: Cho . Giá trị của x là số nào trong các số sau:
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 5: Cho , x là giá trị nào trong các giá trị sau:
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 6: Kết quả của bằng
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống(1đ)
a.=	 b. 0,5=	c. 35%=	 d. =
II. TỰ LUẬN(6đ)
Câu 1. Tính (Tính nhanh nếu có thể)
A=	b. B=
Câu 2: Tìm x, biết: 
x-;	b. 2.x = 
c.	x – 25%x = 0,5(Dành cho lớp chọn)
	
	ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1. c	Câu 2. a	Câu 3. b
Câu 4. b	Câu 5. c	Câu 6. a
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống(1đ)
a. =	 b. 0,5=	c. 35%=	 d. =
II. TỰ LUẬN(6đ)
Câu 1. Tính (Tính nhanh nếu có thể)
a.A = =	(0,5Đ)
 = 	(0,5Đ)	
	 =	(0,5Đ)
b.B = = 	(0,5Đ)
 = = 	(1Đ)
Câu 2: Tìm x, biết: a. x-
	x = 	(0,5Đ)
	x =	(0,5Đ)
	x = = 	(0,5Đ)
	b. 2.x = 
	.x = 	(0,5Đ)
	x = : = . = 	(1Đ)	
c. x – 25%x = 0,5
 x(1-) = 	(0.25Đ)
 x. =	(0.25Đ)	 x = :	(0.25Đ)
 x =.=	(0.25Đ)
Đối với lớp chọn bài 2 mỗi câu a, b, c đúng 1 điểm.
LỚP
TỔNG
TRÊN TB
TL
DƯỚI TB
TL
6B
6C
6D
            File đính kèm:
 SO TIET 93.doc SO TIET 93.doc