Câu 1: Khi nào mắt ta chỉ nhìn thấy một vật?
A. Khi mắt ta hướng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt .
D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
1 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra vật lý 7 (thời gian: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs ...................
------@&?-----
bài kiểm tra vật lý 7
(Thời gian: 45 phút)
Ngày kiểm tra: …….. tháng 10 năm 2009
Họ và tên:................................................................................Lớp 7 ...............
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng:
Câu 1: Khi nào mắt ta chỉ nhìn thấy một vật?
A. Khi mắt ta hướng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt .
D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
Câu 2: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
Â. Góc tới gấp đôi góc phản xạ.
B .Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
Câu 3: ảnh của một vật tạo bởi gương cầu phẳng:
A. Lớn hơn vật B. Bằng vật
C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật
Câu 4: ảnh tạo bởi gương cầu lồi:
A. Nhỏ hơn vật B. Bằng vật
C. Lớn hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 5: ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm:
A. Nhỏ hơn vật B. Bằng vật
C. Lớn hơn vật D. Bằng nửa vật
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau đây:
a. Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường ………………………………………………………
b. ảnh ...................................................................................... tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn.
c. Ta nhìn thấy một vật khi có ............................................................................. từ vật đến mắt ta.
II/ Phần tự luận :
Câu 1: Cho một vật sáng AB đặt trước gương phẳng dài AB = 2cm (hình 1)
A Cách gương 1cm, B cách gương 2cm B
a. Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng A
b. A’B’ cách gương là bao nhiêu cm? Tính độ dài
ảnh A’B’ của AB. G (Hình 1)
……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………….……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………….……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………….……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………….……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………….……………………………………………………………….
File đính kèm:
- de ly 7 10102009(1).doc