Bài soạn Đại số 9 Chương I

I- Mục tiêu:

ã Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương và quan hệ thứ tự và dùng liên hệ thứ tự để so sánh các số

ã Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức trên để tìm căn bậc hai của số dương

ã Thái độ : Thấy được ý nghĩa phép khai phương trong hình học nói riêng và trong học bộ môn toán.

 

doc50 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài soạn Đại số 9 Chương I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 13 / 8 /2012 Lớp: 9/1; 9/6 Tiết thứ: 2; 4 Ngày dạy:14/8/2012 Lớp: 9/2 Tiết thứ: 4 Chương I Tiết 1 Căn bậc hai - căn bậc ba Đ1 căn bậc hai I- Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương và quan hệ thứ tự và dùng liên hệ thứ tự để so sánh các số Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức trên để tìm căn bậc hai của số dương Thái độ : Thấy được ý nghĩa phép khai phương trong hình học nói riêng và trong học bộ môn toán. II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: CB của Gv: Giáo án, phấn, bảng phụ, phiếu học tập , máy tính casio CB của Hs: Ôn lại kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp 7 ; SGK, SBT và dụng cụ học tâp. III- Tiến trình dạy học: 1)Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) Hoạt động của Giáo viên và hoạt động của Học sinh Kiến thức cơ bản ( Học sinh ghi) Gv Em hãy nhắc lai căn bậc hai của một số không âm a. Tìm các căn bậc hai : 9 , ; 0,25; 2 Hs Hs Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 Căn bậc hai của là và Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5 Căn bậc hai của 2 là và Cả lớp theo dõi, nhận xét, ghi điểm Căn bậc hai của một số không âm a là một số x sao cho Gv ? Ơ lớp 7 chúng ta đã được học một số kiến thức về căn bậc hai của số a không âm là hai căn bậc hai và . Vậy được gọi là gì của số a > 0, Giữa phép khai phương và quan hệ thứ tự, phép nhân, phép chia có quan hệ thế nào?. Các phép biển đổi các căn bậc hai ra sao? Chương I Đại số 9 sẽ giải quyết 2. Dạy bài mới( 26ph) Hoạt động của Giáo viên và hoạt động của Học sinh Kiến thức cơ bản ( Học sinh ghi) Gv ? ? Các số 3; ; 0,5 ; gọi là căn bậc hai số học của 9; ; 0,25; 2 Vậy căn bậc hai số học của một số dương a là gì? Số 0 có coi là căn bậc hai số học của 0 không? Tìm căn bậc hai số học của ; 25; 36 ; 5 Căn bậc hai số học: ( 11p) Định nghĩa: Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 Ví dụ: Căn bậc số học của 25 là Căn bậc số học của 36 là Căn bậc số học của 5 là Gv Giới thiệu phần chú ý: Chú ý: Với , ta có: Nếu thì và Nếu và thì ? Gv Từ chú ý trên ta có thể biểu diễn công thức toán học nào? Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21 a) vì và ? Căn cứ vào bài giải mẫu em hãy giải các bài tập còn lại trong 2 ph rồi trả lời. b) vì và c) vì và d) vì và Gv Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương, Để khai phương một số người ta dùng MTBT hoặc bảng số (xem Đ 5) ? Khi xác đinh căn bậc hai số học của một số, ta xác định căn bậc hai của một số không? Nêu ví dụ? Hs Khi biết căn bậc hai số học của một số ta dễ dàng tìm được căn bậc hai của nó VD: Căn bậc hai số học của 49 là 7 nên căn bậc hai của 49 là 7 và - 7 ? Hs Học sinh thực hiện Căn bậc hai số học của 64 là 6 nên 64 có căn bậc hai là 6 và - 6 CBHSH của 81 là 9 nên 81 có các căn bậc hai là 9 và -9 CBHSH của 1,21 là 1,1 nên 1,21 có các căn bậc hai là 1,1và -1,1 a) Căn bậc hai của 64 là 6 và -6 b) 81 có các căn bậc hai là 9 và -9 c) CBHSH của 1,21 là 1,1 nên 1,21 có các căn bậc hai là 1,1và -1,1 Gv Ta biết nếu hai số a, b không âm nếu thì . Hãy chứng minh với a, b không âm nếu thì 2. So sánh các căn bậc hai số học (15 ph) ? Từ hai kết quả trên hãy phát biểu thành mệnh đề toán học ? Định lý: Với hai số a và b không âm, ta có Gv Học sinh nghiên cứu ví dụ 2 trong (2ph) So sánh : a) 4 và b) và 3 Hs a)Ta có 16 > 15 nên mà Vậy b) Do 3. Luyện tập, củng cố: (10 ph) Gv Tìm số x biết: a) b) c) d) Hs Hoạt động theo nhóm sau 3 phút báo cáo kết quả Ta có nên . Với , b) Ta có nên và nên c) d) Với , ta có . Vậy a)Ta có nên . Với , Ta có nên và nên d) Với , ta có . Vậy Gv Thực hiện bài tâp 2(SGK) So sánh a) và b) và c) và Hs Ta có nên Ta có nên c) Ta có nên Ta có nên Ta có nên c) Ta có nên IV. Đánh giá kết thúc tiết học, giao bài tập làm ở nhà: (2ph) Nhận xét hoạt động học của học sinh. Về nhà làm các bài tập 3, 4, 5 trang 6,7 SGK Nắm vững định nghĩa căn bậc hai, đọc lại các bài tập đã làm Hướng dẫn: Bài 3 trang 6 . Nghiệm của phương trình () là tìm các căn bậc hai của a Khi ta có nên Ví dụ thì nghiệm của phương trình là (Tức là có hai nghiệm ; ) Ngày dạy: 14/ 8 /2012 Lớp: 9/1 Tiết thứ:3 Ngày dạy: 16/8/2011(17/8/2012) Lớp: 9/2 (9/6) Tiết thứ: 1 (5) Đ2 Căn thức bậc hai - Hằng đẳng thức Tiết 2 I-Mục tiêu: Về kiến thức:Hiểu được căn thức bậc hai của một biểu thức và tìm được điều kiện xác định của , có kỹ năng giải các biểu thức A đơn giản dạng bậc nhất, phân thức. Biết chứng minh và vận dụng được hằng đẳng thức rút gọn hằng đẳng thức. Về kỹ năng: Bước đầu rèn luyện kỹ năng tìm ĐKXĐ ( hay ĐK có nghĩa) của và kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức rút gọn biểu thức Về thái độ: thái độ học nghiêm túc môn toán, linh hoạt và cẩn thận trong giải toán II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: CB của Gv: Phấn bảng phụ ghi , , Phiếu học tập bài 6 SGK, máy tính casio CB của Hs: Ôn lại kiến thức cũ, SGK và dụng cụ học tập khác. III- Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: ( 6 ph) Tên học sinh,Lớp:……………………........................................................... Hai học sinh lên bảng làm bài tập: 3ac, 3bd Đáp án: Bài 3a,c) và vì ; (4 đ) Dùng máy tính tính gần đúng: . (1 đ) Đáp án: và vì ; (4đ) Dùng máy tính tính gần đúng: . (1đ) Bài 3 b,d) Đáp án: và vì ; (4 đ) Dùng máy tính tính gần đúng: . (1 đ) Đáp án: và vì ; (4đ) Dùng máy tính tính gần đúng: . (1đ) Học sinh theo dõi, nhận xét, Gv cho điểm Trong tiết trước ta học căn bậc hai số học của một số không âm. Vậy căn thức bậc hai là gi? Khi nào thì căn thức bậc hai xác định. Bài học hôm nay cùng nghiên cứu bài này. 2. Dạy bài mới: (30ph) Hoạt động của Giáo viên và hoạt động của Học sinh Kiến thức cơ bản ( Học sinh ghi) Gv Cho học sinh làm ở bảng phụ Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và BC = x (cm) thì cạnh (cm) Vì sao? 1) Căn thức bậc hai: ( 12 ph) Tam giác ABC vuông tại B nên theo định lý Pythagor ta có: .Do đó Gv Người ta gọi là căn thức bậc hai của còn là biểu thức lấy căn. ? Nếu ta gọi biểu thức là A thì ta định nghĩa căn thức bậc hai của A như thế nào? Tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay A là biểu thức dưới dấu căn ? xác định khi nào? xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm ? là căn thức bậc hai của biểu thức nào? Ví dụ1: là căn thức bậc hai của biểu thức 3x ? xác định khi nào? xác định khi hay Gv Hs thực hiện Với giá trị nào của x thì xác định? xác định khi hay Gv Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 SGK Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) b) c) d) Hs a) có nghĩa khi b) có nghĩa khi Vậy thì có nghĩa . c) có nghĩa khi d) có nghĩa khi Cho học sinh nhận xét? Gv Dựa vào đâu không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị CBH 2. Hằng đẳng thức: ( 18 ph) Gv Hs hoàn thiện trên bảng phụ Hs a -2 -1 0 1 2 4 1 0 1 4 2 1 0 1 2 Gv Qua bảng em có nhận xét gì về a và Ta có định lý sau: Định lý: Với mọi số a ta có: ? ? Hãy tính: a) với b) với Từ đó em rút ra kết luận gì? CM: Ta có (Định nghĩa giá trị tuyệt đối) Nếu thì nên Nếu thì nên Do đó với mọi a. Vậy là căn bậc hai số học của tức là ? Khi nào xảy ra trường hợp bình phương một số khai phương kết quả đó được kết quả ban đầu? Hs Số đó là số không âm Gv Vận dụng định lý trên hãy tính: a) ;b) c) d) Hs a) b) c) (vì d) = (vì Ví dụ 2: a) b) c)(vì d) = (vì Gv Tổng quát Với A là biểu thức ta có Nếu thì Nếu thì Tổng quát: Hs Nếu thì Nếu thì Gv Rút gọn các căn thức bậc hai sau: a) với b) với x < 0 Ví dụ 3: Rút gọn a)Với Vậy khi b) Vì Vậy khi x < 0 3. Luyện tập, củng cố (7ph) Gv Rút gọn các biểu thức sau: ( Bài 8 trang 10 SGK) b) d) với a < 2 Hs Gọi 2 học sinh lên bảng làm Học sinh cả lớp làm, nhận xét bài làm của bạn (vì ) b) ( vì ) d) với a < 2 Ta có (Vì ) Gv Tìm giá trị của x để xác định. Mở rộng kiến thức: Bất phương trình có dạng: hoặc Với +Nếu +Nếu xác định khi IV- Đánh giá kết thúc tiết học, giao bài tập làm ở nhà: (2ph) Đánh giá tiết học, nhắc nhở học sinh tham gia xây dựng bài Về nhà làm các bài tập 9; 10 SGK Cho làm thêm: Hãy rút gọn các biểu thức sau a) b) c) Sử dụng hằng đẳng thức và . Giới thiệu cho học sinh tính nhẩm Bài toán trên viết dưới dạng với M = a + b ; ( a; b xác định được thông qua ab và a + b). nhẩm: ; nên b) nên Ngày dạy: 20/8/2012 Lớp: 9/1;9/6 Tiết thứ: 2;4 Ngày dạy:21/8/2012 Lớp:9/2 Tiết thứ: 4 Luyện Tập Tiết 3 I-Mục tiêu: Về kiến thức:Vận dụng kiến thức đã học về căn thức bậc hai và tìm được điều kiện xác định của . Sử dụng hằng đẳng thức giải các bài toán Về ký năng: Có kỹ năng giải đúng chính xác phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, rút gọn đúng chính xác các biểu thức chứa căn thức bậc hai, Phân tích đa thức thành nhân tử, giải đúng phương trình Về thái độ: Cẩn thận trong tính toán, thái độ học nghiêm túc môn toán II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: CB của Gv: Phấn, bảng phụ ghi bài tập mẫu, phiếu học tập, máy tính casio CB của Hs: Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ, biểu diễn nghiệm trên trục số III- Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: (10’) Tên học sinh: ……………………………………………………………………………. Tìm giá trị của x để các căn thức sau có nghĩa:HS 1: ; ; HS2: ; ; Đáp án Hs1: Để có nghĩa khi. Vậy với thì có nghĩa (3 đ) có nghĩa khi Vậy thì có nghĩa (4đ) Ta có với mọi x nên với mọi x, Do đó có nghĩa với mọi x (3đ) Đáp án Hs 2: ( vì ) ( 3đ) (4đ) (3đ) Học sinh theo dõi nhận xét, Gv nhận xét cho điểm 2.Dạy bài mới ( Tổ chức luyện tập 30ph) Hoạt động của Giáo viên và hoạt động của Học sinh Kiến thức cơ bản ( Học sinh ghi) Gv Hướng dẫn học sinh làm bài tập 9 & 10 SGK Gọi 2 Hs lên bảng làm bài 9ad vài bài 10 Bài 9 SGKTìm x biết: a) d) Bài 10) Chứng minh a) b) Hs Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải a) Vậy d) Vậy Biến đổi vế trái, ta được: Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải (Đpcm) b) Biến đổi vế trái, ta được: Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải (Đpcm Gv Gọi Hs khác nhận xét bài làm của bạn và sửa sai ( nếu có) Gv Làm bài tập 17 tr 5 SBT Tìm x biết Hs Gọi 1 Hs lân bảng trình bày lời giải bài toán trên Vậy Gv Gọi 4 Hs lên bảng trình bày bài 11SGK. Tính a) b) c) d) a)= = b)= = c) d) Hs Trình bày vào phiếu học tập. Đại diện nhóm lên bảng trình bày Gv Tìm x để biểu thức có nghĩa Yêu cầu học sinh làm vào bảng nhóm có nghĩa khi và chỉ khi hoặc hoặc Gv Bài 12:(SGK) Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) b) c) d) Cả lớp làm bài và nêu điều kiên để căn thức bậc hai có nghĩa? c) có nghĩa khi: . Vậy thì có nghĩa d) Do với mọi x nên với mọi x nên xác định với mọi x Hs a)Để có nghĩa khi Vậy với thì có nghĩa b)Để có nghĩa khi Gv Kiểm tra việc làm bài của Hs, ghi chép vào vở a) = (Do a < 0) d) (Do a < 0) Gv Bài 13(SGK) a) với a < 0 d) với a < 0 Cho cả lớp làm bài tập 13 SGK Gv Bài 14:(SGK) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) d) Chú ý :Với thì Hãy giải phương trình ở kết quả câu a, b) ở bài 14 nêu trên a) b) c)= d)= a) hoặc hoặc b)Ta có Vậy nghiệm của phương trình là: 3. Củng cố: (3’) Nhấn mạnh thêm: Với và ; . IV- Đánh giá kết thúc tiết học, giao bài tập làm ở nhà: (2’) Đánh giá tiết học, nhắc nhở học sinh tham gia xây dựng bài Về nhà làm thêm bài tập sau: Tính tổng các chữ số của A biết rằng có 100 chữ số 9. HD: Vậy tổng các chữ số của A là ……………………… Ngày dạy: 21/8/2012 Lớp: 9/1 Tiết thứ: 3 Ngày dạy: 23/8/2012( 24/8/2012) Lớp: 9/2;(9/6) Tiết thứ: 1:(5) Đ3 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Tiết 4 I-Mục tiêu: Về kiến thức: Nắm vững nội dung và cách chứng minh định lý về giữa phép nhân và phép khai phương Về kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi các biểu thức đại số Về thái độ: Có thái độ ham thích học toán, cẩn thận và linh hoạt khi giải toán II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: CB của Gv: Phấn bảng phụ, giáo án, phiếu học tập, máy tính casio CB của Hs: Học thuộc bài, bảng học nhóm. Các dụng cụ học tập cần thiết III- Tiến trình dạy học: Kiểm tra bài cũ: (6’) Tên học sinh:.......................................................................................................................... Hs 1: Rút gọn a) b) Hs 2: Tính và so sánh: và Đáp án Hs1: a) (Do ( 5đ) b) (5đ) Đáp án Hs2: ; Do đó Cả lớp theo dõi , nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên nhận xét ghi điểm ở tiết trước thông qua đẳng thức () ta thấy mối liên hệ giữa phép khai phương và phép bình phương. Vậy phép khai phương và phép bình phương có mối liên hệ như thế nào. Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay. 2. Dạy bài mới: (30’) Hoạt động của Giáo viên và hoạt động của Học sinh Kiến thức cơ bản ( Học sinh ghi) Gv ? Hs Qua kiểm tra ở trên em hãy phát biểu định lý Hãy chứng minh định lý? Suy nghĩ cách chứng minh Định lý trên có thể mở rộng cho tích n số không âm 1) Định lý: Với hai số a và b không âm, ta có Chứng minh: vì ; nên xác định và không âm Ta có Vậy là căn bậc hai số học của a.b, nên Tổng quát : Với không âm thì ? Muốn khai phương một tích ab ta làm ntn? ( dựa vào định lý ) 2)áp dụng: a) Qui tắc khai phương một tích Quy tắc ( Tr 13 -SGK) Hs Khai phương một tích rồi nhân kết quả lại với nhau. Ví dụ 1: Giải: a)= b)= = 220 ? áp dụng quy tắc khai phương một tích thực hiện các phép toán sau: a) b) ? Thực hiện Tính a) b) Viết 0,16 =; a) == 4,8 b)= = Gv Ngược với khai phương một tích thì quy tắc nhân các căn bậc hai như thế nào? Quy tác nhân các căn bậc hai: Quy tắc: ( tr 13- SGK) Gv áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai tính: a) b) ? Ví dụ 2: Tính a) b) ? Tính; a)= ? = ? Tính a) b)= = Gv Nêu chú ý SGK Chú ý: Với hai biểu thức không âm A và B ta có Đặc biệt: Với A biểu thức không âm thì Gv Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau: a) với với a , ta có: = b) = ? Thực hiện Hoạt động theo nhóm. Chia lớp làm 2 dãy, dãy 1 làm câu a) dãy còn lại làm câu b) a)= = b) = 8ab . Do a; b không âm 3. Luyện tập, Củng cố: (6’) ? Cả lớp làm bài tâp 17 SGK theo HĐN a) ? b) ? c) ? d)? Bài 17: (SGK) a) b) = = c) =11.6 =66 d) Hs Mỗi dãy bàn làm mỗi bài. Đại diện nhóm lên trình bày lời giải Thực hiện theo nhóm: Nhóm 1 làm bài 17a, nhóm 2 làm bài 17b Nhóm 3 làm bài 17c, nhóm 4 làm bài 17d Gv Cả lớp làm bài tập 18 SGK. Nhóm 1 làm bài 18a, nhóm 2 làm bài 18b Nhóm 3 làm bài 18c, nhóm 4 làm bài 18d Bài 18(SGK) a) b) == c) d) Hs Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi nhận xét . Gv ghi điểm == IV- Đánh giá kết thúc tiết học, giao bài tập làm ở nhà: (3’) Đánh giá tiết học, nhắc nhở học sinh tham gia xây dựng bài Về nhà làm bài tập sau:19; 20; 21 trang 14,15 SGK Bài tập về nhà: So sánh các căn bậc hai sau.1) với 2) với 7 3) với 4) với HD: 1); . Do đó 2) , Vậy 3) ; . Vậy < 4) và nên Ngày dạy: 27/8/2012 Lớp: 9/1; 9/6 Tiết thứ:4;5 Ngày dạy: 30/8/2012 Lớp: 9/2 Tiết thứ:1 luyện tập Tiết 5 I-Mục tiêu: Vể kiến thức: Củng cố và khắc sâu định lý khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai vận dụng giải bài tập Về kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi các biểu thức đại số Về thái độ: Rèn luyện thái độ trung thực trong các hoạt động nhận thức II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: CB của Gv: SGK, Giáo án,Phấn, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính casio CB của Hs: SGK, SBT, Bảng phụ, Các dụng cụ học tập cần thiết khác III- Tiến trình dạy học: Kiểm tra bài cũ: (6’) Tên học sinh, lớp: ...................................................................................................................... Câu hỏi 1; Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Ap dụng: Tính: a) , b) với a < 0. Câu hỏi 2: Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai. áp dụng: Rút gọn các biểu biểu thức sau: a) với . b) Với a > 0 Đáp án 1: Phát biểu đúng quy tắc khai phương một tích (2đ) a) (4đ) b) với a < 0 (4đ) Đáp án 2: Phát biểu đúng quy tắc nhân các căn thức bậc hai (2đ) a) Với (4đ) b) (4đ) Cả lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên nhận xét ghi điểm 2. Dạy bài mới: (35’) Hoạt động của Giáo viên và hoạt động của Học sinh Kiến thức cơ bản ( Học sinh ghi) Gv Học sinh làm bài tập 22SGK vào phiếu học tập Hãy nêu a) b) c) = d) = Hs Khai triển Gv ? Gọi học sinh lên bảng giải bài tập 23 SGK Nêu khái niệm hai số nghich đảo? Tích của hai số đó bằng bao nhiêu? chứng minh: a) b) và nghịch đảo nhau Hs Cả lớp làm bài, theo dõi bài làm của bạn, nhận xét. Gv cho điểm Hai số nghịch đảo nhau có tích bằng 1 Biến đổi vế trái ta được Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải (đpcm). b) nên hai số và nghịch đảo nhau Gv ? Hs Bài 24:(SGK) Rút gọn và tìm giá trị của các căn thức sau: a) tại b) tại Hướng dẫn : Thực hiện bài tập 24 theo hai bước nào? B1 Rút gọn biểu thức đã cho B2: Tính giá trị của biểu thức Giải: a) = =Với thì = = b) = Tại nên Gv ? Cả lớp làm bài tập 26b (SGK) Cho . Chứng minh *Nếu thì Dấu bằng xảy ra khi nào? (Dấu “=” xảy ra a = 0 hoặc b = 0 ) Giải: Ta có: nên xác định Đặt (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra Gv ? Toán ngoài SGK Bài 1: Cho biểu thức: với a)Rút gọn A b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A Hãy viết và dưới dạng bình phương của một biểu thức? Giải: a) Nếu thì Nếu thì b)Với thì Với thì Vậy minA = 2 khi Hs = = IV- Đánh giá kết thúc tiết học, giao bài tập làm ở nhà: (4’) Đánh giá tiết học qua các hoạt động của học sinh, nhắc nhở học sinh tham gia xây dựng bài. Về nhà làm bài tập sau: 25; 26; 27 SGK Ra thêm ngoài SGK 1)Tính giá trị của biểu thức: 1) 2) 3) 4) HD: 1) 2) = 3) 4) 2)Rút gọn các biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) HD: 1) 2) 3) ….. 5) 7) 8) Ngày dạy: 31 / 8 /2012 Lớp: 9/1; 9/6 Tiết thứ: 2; 5 Ngày dạy: 4 / 9 /2011 Lớp: 9/2 Tiết thứ: 3 Đ4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Tiết 6 I-Mục tiêu: Về kiến thức: Nắm vững nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .Nắm vững quy tắc chia các căn thức bậc hai và phép khai phương Về kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi các biểu thức đại số Về thái độ: Cẩn thận trong biến đổi, tính chính xác. Có thái độ ham thích học toán II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: CB của Gv: SGK, Giáo án,Phấn, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính casio CB của Hs: SGK, SBT, Bảng phụ, Các dụng cụ học tập cần thiết khác III- Tiến trình dạy học: Kiểm tra bài cũ: (5’) Tên học sinh, lớp: ...................................................................................................................... Câu hỏi 1; Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Tính và so sánh: a ) và b) và Đáp án: Phát biểu đúng quy tắc khai phương một tích (2đ) a)= ; =. Vậy = (4đ) b) =; . Vậy = (4đ) Cả lớp theo dõi , nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên nhận xét ghi điểm 2. Dạy bài mới: (30ph) Hoạt động của Giáo viên và hoạt động của Học sinh Kiến thức cơ bản ( Học sinh ghi) Gv ? Từ kiểm tra trên dẫn đến định lý (SGK). Hãy chứng minh định lý trên Định lý: Với a không âm; b dương,ta có: Chứng minh: Vì và b > 0 nên xác định và không âm Ta có .Vậy là căn bậc hai số học của . tức là . Hs ? Phát biểu quy tắc khai phương một thương? Phát biểu quy tắc. Vận dụng quy tắc hãy tính: Tính a) b) Quy tắc khai phương một thương: Ví dụ 1:Tính a)= b) = Gv Hs Vận dụng định lý giải Thực hiện a)= b)= Gv Phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai? Quy tắc chia hai căn bậc hai là ngược của phép khai phương một thương. Quy tắc chia hai căn bậc hai (Tr 17- SGK) Hs Vận dung quy tắc tính Tính a) Ví dụ2: Tính: a) b) Gv Hs Vận dụng định lý giải Thực hiện a) b) Gv Hs Nêu tổng quát đối với biểu thức A và B Vận dụng . Tính ví dụ 3 Chú ý: Với thì Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức: a)= b)= (với a > 0) Gv Hs thực hiện làm a) a)= b) với b)= ( với ) Luyện tập, củng cố (8ph) Gv Phát biểu định lý và quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai ? a) = b)= c)= = = = d) = = Gv ? Thực hiện các phép tính Tính a) b) c) d) Muốn chia đa thức cho đơn thức ta làm sao? Hs Lấy từng hạng tử của đa thức chia cho đơn thức) Hãy thực hiện. Vận dụng câu cd) IV- Đánh giá kết thúc tiết học, giao bài tập làm ở nhà: (2ph) Đánh giá tiết học qua các hoạt động của học sinh, nhắc nhở học sinh tham gia xây dựng bài. Về nhà làm bài tập sau: 30,31; 32 33,34,35,36,37SGK Ra thêm ngoài SGK: Rút gọn các biểu thức : a) b) c) d) g)A = với 1) 2) HD: A== Với nên Với thì nên A = Bài 2: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11 ) 12) Ngày dạy: 6/ 9/2012 Lớp: 9/2 Tiết thứ: 1 Ngày dạy: 7/ 9/2012 Lớp: 9/1;9/6 Tiết thứ: 2;5 Luyện tập Tiết 7 I-Mục tiêu: Về kiến thức: Nắm vững nội dung định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .Nắm vững quy tắc chia các căn thức bậc hai và phép khai phương Về kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi các biểu thức đại số Về thái độ: Cẩn thận trong biến đổi, tính chính xác. Có thái độ ham thích học toán II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: CB của Gv: SGK, Giáo án,Phấn, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính casio CB của Hs: SGK, SBT, Bảng phụ, Các dụng cụ học tập cần thiết khác III- Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: (8ph) Tên học sinh,lớp:.......................................................................................................................... Hs 1: Phát biểu quy tắc khai phương một thương? Vận dụng tính: Hs 2: Phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai? Vận dụng tính Đáp án Hs1: Phát biểu đúng quy tắc khai phương một thương (4đ) = = (6đ) Đáp án Hs2: Phát biểu đúng quy tắc chia hai căn thức bậc hai (4đ) (6đ) Cả lớp theo dõi , nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên nhận xét ghi điểm 2. Dạy bài mới: ( Tổ chức luyện tập 33 ph) Hoạt động của Giáo viên và hoạt động của Học sinh Kiến thức cơ bản ( Học sinh ghi) Gv Bài 31:SGK a) So sánh và b) với thì a) =5 - 4 =1 ? Hs Ngoài chứng minh trên, Hs hãy cho biết cách chứng minh khác? Dựa vào bài 26 Ta có Vậy (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi nào? Nếu thì . (Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi hoặc ) Do đó b) Với nên xác định và nên xác định nên > 0. Ta có: đúng Vậy (đpcm) Gv Phát phiếu học tập cho học sinh thực hiện bài tập 32 SGK Tính : a) b) Bài 32:a)= = = b) Hs Hãy đổi ra phân số. Đặt 1,44 thành nhân tử chung từ và tính Gv ? Hs Làm bài tập Bài 33:SGK Tìm x biết a) b) Vận dung quy tắc chia hai căn bậc hai tính ; Giải: a) b) hoặc . Vậy ? Hỏi x nhận bao nhiêu giá trị ? Mỗi giá trị đó là bao nhiêu? Hs Gv Hs Làm bài tập 34 SGK vào bảng nhóm a) với b) với a > 3 c) với ;b < 0 Giải: a)= với ? Hs ? Hs Thực hiện vào bảng nhóm Khi Trả lời Khi và b < 0 thì Trả lời b)= =(Do a >3) c)= Khi ; b < 0 nên = Gv Gv ? Hs Gv Bài tập làm thêm: So sánh a) và 6,9 b) với Hãy so sánh và nên < Tổng quát : với n nguyên dương a) = b)= = (1) Ta có = (2) Từ (1) và (2) suy ra: < IV- Đánh giá kết thúc tiết học, giao bài tập làm ở nhà: (4 ph) Đánh giá tiết học qua các hoạt động của học sinh, nhắc nhở học sinh tham gia xây dựng bài Về nhà làm bài tập sau:35, 36, 37 1)So sánh a) và b) và c) và 2,4 HD: 2) Cho biết và . Hóy so sỏnh A+B với A - B 3) So sỏnh với HD: . Do Nên > . Ngày dạy: 10/9/2012 Lớp: 9/1;9/6 Tiết thứ: 4;5 Ngày dạy: 11/9/2012 Lớp: 9/2 Tiết thứ: 3 Đ6 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Tiết 8 I-Mục tiêu: Về kiến thức: Biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn, và đưa thừa số vào trong dấu căn Về kỹ năng: Có kỹ năng đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn, Với A, B là hai biểu thức thì . Nếu thì Về thái độ: Biến đổi chính xác các căn thức bậc hai II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: CB của Gv: SGK, Giáo án,Phấn, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính casio CB của Hs: SGK, SBT, Bảng phụ, Các dụng cụ học tập cần thiết khác III- Tiến trình dạy

File đính kèm:

  • docBai soan dai so 9 chuong I.doc