Bài soạn Hình học 9 THCS Tế Tân

I. MỤC TIÊU

ã HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/tr64.

ã Biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/

ã Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập

II. CHUẨN BỊ

GV: Tranh vẽ hình 2/tr66. Bảng phụ ghi định lí 1; định lí 2 ;.Thước thẳng,

 HS :ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pytago.

 Thước thẳng, êke.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc163 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài soạn Hình học 9 THCS Tế Tân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :18/08/2012 Ngày dạy:/08/2012 Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tiết:1 MộT Số Hệ THứC Về CạNH Và ĐườNG CAO TRONG TAM GIáC VUôNG I. MụC TIêU HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/tr64. Biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/ Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập II. CHUẩN Bị GV: Tranh vẽ hình 2/tr66. Bảng phụ ghi định lí 1; định lí 2 ;.Thước thẳng, HS :ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pytago. Thước thẳng, êke. III. TIếN TRìNH DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : GIớI THIệU Sơ LượC CHươNG TRìNH HìNH 9 Trong chương trình hình học 9, các em sẽ học các phần 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. Đường tròn. 3. Các hình không gian : hình trụ, hình nón, hình cầu. Chương I : “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” bao gồm các hệ thức trong tam giác vuông, sử dụng các hệ thức này để tính các góc, các cạnh trong một tam giác vuông nếu biết được hai cạnh hoặc biết được một cạnh và một góc trong tam giác vuông đó. Hôm nay các em học bài đầu tiên của chương I. “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông” a A C H b c h B c/ b/ Hoạt động 2 1. Hệ THứC GIữA CạNH GóC VUôNG Và HìNH CHIếU CủA Nó TRêN CạNH HUYềN GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng phụ và giới thiệu các kí hiệu qui ước trên hình : Yêu cầu HS đọc định lí 1 sgk. Theo định lí này, ta viết được hệ thức gì trên hình vẽ? Em nào có thể chứng minh được hệ thức AC2 = BC.HC Câu hỏi tiếp theo đối với hệ thức : AB2 = BC.HB GV nhận xét bài làm của HS. Hỏi : Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là gì? A C H y x B 1 4 Bài 2/tr68. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). GV : ở lớp 7 các em đã biết nội dung của định lí Pytago, hãy phát biểu nội dung của định lí này. Hệ thức : a2 = b2 + c2. Em nào chứng minh? HS quan sát HS nêu các hệ thức . . . Hai HS cùng lên bảng : - HS1 trình bày chứng minh hệ thức: AC2 = BC.HC - HS2 trình bày chứng minh hệ thức: AB2 = BC.HB. Sau khi 2 HS chứng minh xong, các HS khác nhận xét bài làm của bạn. Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là dựa vào tam giác đồng dạng. HS trả lời miệng, GV ghi bảng : . . . x = ; y = 2 HS phát biểu nội dung của định lí Pytago . . . HS chứng minh hệ thức : a2 = b2 + c2 Hoạt động 3 : 2. MộT Số Hệ THứC LIêN QUAN TớI ĐườNG CAO Định lí 2 : Yêu cầu HS đọc định lí 2, sgk Hỏi : Theo các qui ước thì ta cần chứng minh hệ thức nào? nghĩa là chứng minh : AH2 = BH.CH. Để chứng minh hệ thức này ta phải chứng minh điều gì? Em nào chứng minh được rAHB rCHA? Yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào việc giải ví dụ 2 tr66,sgk. (Đưa đề bài và lên bảng phụ). Hỏi : Đề bài yêu cầu ta tính gì? ? Trong tam giác vuông ADC ta đã biết những gì? - Cần tính đoạn nào? Cách tính? HS lên bảng ,GV nhận xét bài làm của HS. A C B D E 2,25m 1,5m 1,5m 2,25m HS chứng minh : rAHB rCHA ị . . . . ị AH2 = BH.CH. . . .Tính đoạn BC. áP dụng định lí 2, ta có : BD2 = AB.BC ị . . . ị BC = 3,375 (m) Vậy chiều cao của cây là : AC = AB + BC = . . . = 4,875 (m) HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Hoạt động 4 :CủNG Cố – LUYệN TậP Hãy phát biểu định lí 1 và định lí 2? Bài 1/tr68. (Đưa đề bài lên bảng phụ). Yêu cầu hai HS lên bảng làm bài (cả hai em cùng làm bài 1a,b. 8 6 y x 12 x y 20 HS phát biểu định lí 1 và định lí 2. Bài 1/tr68. Hai HS lên bảng làm bài. Các HS còn lại làm bài trên giấy (Hình vẽ có sẵn trong sgk) x = 3,6 ; y = 6,4 x = 7,2 ; y = 12,8 Hoạt động 5 : HưỡNG DẫN Về NHà - Yêu cầu HS học thuộc định lí 1, định lí 2, định lí Pytago. - Đọc “có thể em chưa biết” tr68 sgk là các cách phát biểu khác của hệ thức1, hệ thức2. - Bài tập về nhà số 4,6 tr69 sgk và bài số 1,2 tr89 SBT. - ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông. - Đọc trước định lí 3 và 4. Ngày soạn :18/08/2012 Ngày dạy:/08/2012 Tiết 2 MộT Số Hệ THứC Về CạNHVà ĐườNG CAO TRONG TAM GIáCVUôNG I. MụC TIêU Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và Biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập. II. CHUẩN Bị GV : - Bảng tổng hợp một số về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập, định lí3, định lí4. - Thước thẳng, compa, êke. HS: - Thước thẳng, compa, êke. III. TIếN TRìNH DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIểM TRA GV nêu yêu cầu kiểm tra : Phát biểu định lí1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a,b,c. . .) x A B H 2 y C - Chữa bài tập 4 tr69 sgk. (Đưa đề bài lên bảng phụ). GV nhận xét bài làm của HS. HS : Phát biểu định lí1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. -Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a,b,c. . .). AH2 = BH.HC (Định lí1) Hay 22 = 1.x ị x = 4. AC2 = AH2 + HC2 (Định lí Pytago). AC2 = 22 + 42 = 20 ị y = 2 HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Hoạt động 2 :ĐịNH Lí 3 GV đưa nội dung của định lí 3 và hình vẽ lên bảng phụ. - Nêu hệ thức của định lí 3 Hãy chứng minh định lí? A B H h b C c a HS nêu hệ thức . . . Chứng minh : SABC = ị AC.AB = BC.AH hay b.c = a.h Yêu cầu HS phát hiện thêm cách chứng minh khác. HS : Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng : rABC rHBA HS trình bày miệng chứng minh Yêu cầu HS làm bài 3 tr69 sgk. Tính x và y. x 7 5 y (Đưa đề bài lên bảng phụ). HS làm bài 3 tr69 sgk. Tính x và y. y = y = y = x.y = 5.7 (định lí 3) x = Hoạt động 3 : ĐịNH Lí 4 Đặt vấn đề : Nhờ hệ thức (3) và nhờ định lí Pytago, ta có thể chứng minh được hệ thức sau : và hệ thức này được phát biểu thành lời như sau : GV phát biểu định lí 4 . . . đồng thời có giải thích từ gọi nghịch đảo của . . . Hướng dẫn chứng minh : Hệ thức có thể chứng minh được từ đâu? Bằng cách nào? h 8 6 Ví dụ 3/tr67. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). Căn cứ vào giả thiết, ta tính độ dài đường cao h như thế nào? HS nghe GV đặt vấn đề. HS nghe GV giải thích từ gọi của . . HS nghe GV hướng dẫn tìm tòi cách chứng minh hệ thức Để chứng minh hệ thức ta phải chứng minh hệ thức Có thể chứng minh được từ hệ thức b.c = h.a, bằng cách bình phương hai vế. HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV. Kết quả : h = 4,8 (cm) Hoạt động 4 : CủNG Cố LUYệN TậP Bài tập : a2 = . . . + . . . b2 = . . . ; . . . = ac/ h2 = . . . . . . = ah h b c a c/ b/ HS điền vào chỗ trống (...) Hoạt động 5 : HướNG DẫN Về NHà - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bài tập về hnà số 7, 9 tr 69,70 sgk, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr 90 s.b.t. - Tiết sau luyện tập. Ngày soạn :25/08/2012 Ngày dạy:/08/2012 Tiết: 3 LUYệN TậP I. Mục tiêu Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II. CHUẩN Bị GV :Bảng phụ ghi sãn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhf bài 12 tr91 SBT. - Thước thẳng, êke, compa, HS : - ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Thước kẻ, compa, êke. II. TIếN TRìNH DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIểM TRA HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90,sgk. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phu). Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài toán. x 20 15 y O HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr 90 SBT. Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. GV nhận xét bài làm 3 y F x 2 O/ của HS. Hai HS lên bảng chữa bài tập : HS1, chữa bài 3(a) y = . . . . (Pytago) x.y = 15.20 ị x = . . . Kết quả : x = 12 Sau đó HS1 phát biểu định lí Pytago và định lí 3. HS2: Chữa bài tập số 4(a). 32 = 2.x (hệ thức h2 = b/c/ ) ị x = . . = 4,5 y2 = x(x+2) (hệ thức b2 = a.b/ ) ị . . . ị . . . ị y ằ 5,41. Sau đó HS1phát biểu định lí1,2 và định lí 3. HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Hoạt động 2 : LUYệN TậP Bài 7/tr69. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). GV vẽ hình hướng dẫn. Hỏi : Chứng minh cách vẽ này đúng, nghĩa là chứng minh điều gì? - Để chứng minh x2 = a.b, ta cần chứng minh điều gì? - Em nào chứng minh ? Cách 2 : Yêu cầu HS về nhà tự vẽ lạihình và tự tìm tòi chứng minh. Bài 8b,c : (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). y A A C D H 2 O B 350 y x M x O 12 D K E 16 K M x F y C Câub) Câu c) Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải câu b, c. Sau thời gian giải, GV yêu cầu hai nhóm cử đại diện lên giải. GV nhận xét bài làm của HS. Bài 9/tr70. (Đưa đề bài lên bảng phụ). GV hướng dẫn HS vẽ hình. Hỏi : Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì? 1 2R K B C 3,6 m L 3 D A I 2 b) Chứng minh : Không đổi khi I thay đổi trên AB. GV nhận xét bài làm của HS. HS vẽ theo để nắm được cách vẽ của bài toán. Nghĩa là chứng minh : x2 = a.b. Ta cần chứng minh tam giác ABC vuông tại A Một HS trình bày miệng chứng minh. . . . - HS hoạt động nhóm để giải câu b: Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x) ị HA = HB = HC = ị x = 2 Tam giác vuông HAB có : AB = (định lí Pytago) ị y = . . . = - HS hoạt động nhóm để giải câu b: rDEF vuông tại D có DE ^EF ị DK2 = EK.KF ị 122 = 16.x ị x = . . .= 9 rDKF vuông tại F, theo Pytago, ta có : . . . . ị y = . . . = 15 Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. HS vẽ hình : HS cần chứng minh : DI = DL - Xét tam giác vuông : DAI và DCL có : = 900 ; DA = DC (cạnh hình vuông) (cùng phụ với góc D2 ) ị rDAI = rDCL (gcg) ị DI = DL ị rDIL cân. HS : = Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao tương ứng với cạnh huyền KL, vậy : = (Không đổi) ị = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB. HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Hoạt động 3 : HướNG DẫN Về NHà - Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà số : 8, 9, 10, 11, 12 tr 90, 91 SBT Ngày soạn :25/08/2012 Ngày dạy:/08/2012 Tiết: 4 LUYệN TậP I mục tiêu: - Củng cố và nắm vững được các hệ thức giữ cạnh và đường cao trong tam giác vuông: b2 = ab’; c2 = ac ; h2 =b’c’ ; ah = bc và - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. *TT: MT 2 II. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ , thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu. - Học sinh : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. II. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Viết hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông , cạnh huyền và đường cao ứng với cạnh huyền. HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đường cao và hai cạnh góc vuông. Làm BT 9 - SBT / trang 91 HS viết hệ thức lên bảng HS viết hệ thức BT 9: Cạnh nhỏ nhất là a = Hoạt động 2: Luyện tập Bài 5 (SBT/tr90): Cho tam giác vuông tại A, đường cao AH. Giải bài toán trong mỗi trương hợp sau: a) AH = 16; BH = 25. Tính AB, AC,BC, CH b) AB = 12, BH = 6. Tính AH,AC,BC,CH? Bài 6: Cho tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là C B H A 7 5 5 và 7, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và các đoạn thẳng mà nó chia ra trên cạnh huyền? Bài 15 (91) SBT A B E 4m 8m C D Bài 5 (SBT/tr90) ( HS trả lời nêu cách giả bài tập – chữa bài trên bảng) a)Tính AB (dựa vào định lí Pi Ta go) AB = suy ra BC = Vậy CH = 10,24 ; AC = 18,99 b) Thực hiện tương tự: BC = 24, CH = 18; AH = ; AC = Bài 6: SBT ( HS trả lời nêu cách giải bài tập – chữa bài trên bảng và làm trên phiếu học tập) BC = ; AH = BH = CH = - Trong D vuông ABE có : BE = BC = 10m AE = AD – ED = 8 - 4 = 4m Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập sgk, sbt còn lại. - BT: Cho HCN ABCD, AB = 2BC. Trên cạnh BC lấy điểm E. Tia AE cắt đường thẳng CD tại F. Chứng minh rằng: Ngày soạn :01/09/2012 Ngày dạy:/09/2012 Tiết: 5 Tỉ Số LượNG GIáC CủA GóC NHọN I. MụC TIêU - HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. -Hs hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a . - Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua ví dụ1,2 - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. CHUẩN Bị GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức đinh nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Thước thẳng, compa, êke, phấn màu. HS : - ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu. III. TIếN TRìNH DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:KIểM TRA Hỏi : Cho hai tam giác vuông ABC (góc A = 900) và A/B/C/ (góc A/ = 900), có - Chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng. - Dựa vào các tỉ số bằng nhau ở trên, hãy viết từng cặp tỉ số bằng nhau mà mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác. HS : rABC và rA/B/C/ có : = = 900 và = (gt) ị rABC rA/B/C/ ị Dựa vào các tỉ số bằng nhau này, HS viết các cặp tỉ số bằng nhau mà mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác. . . . α Hoạt động 2 :1. KHáI NIệM Tỉ Số LượNG GIáC CủA MộT GóC NHọN a) Mở đầu : GV chỉ vào rABC vuông, xét góc nhọn B, giới thiệu : AB được gọi là cạnh kề của góc B. AC dược gọi là cạnh đối của góc B. BC là cạnh huyền. (GV ghi chú trên hình) Hỏi : Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? ?1 GV yêu cầu HS làm bài (Đưa đề bài lên bảng phụ). a A C B Xét rABC có = 900, = a . Chứng minh rằng: a) a = 450 Û b) a = 600 Û Mỗi câu trên, chỉ yêu cầu HS trình bày miệng chứng minh, GV ghi lại trên bảng. Qua chứng minh này ta thấy rõ độ lớn của góc nhọn a trong tam giác vuông phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc nhọn đó và ngược lại. Tương tự độ lớn của góc nhọn a trong tam giác vuông còn phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền. Các tỉ số này chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét thay đổi và ta gọi chúng là tỉ số lượng giác của góc nhọn đó. b) Định nghĩa (toàn bộ phần định nghĩa này, chỉ yêu cầu HS nghe GV phát biểu rồi đọc lại trong sgk, không ghi vở) GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a như sgk. GV vừa phát biểu vừa ghi tóm tắc định nghĩa này lên bảng. Yêu cầu HS lên bảng tính sina , cosa , tga , cotga ứng với hình trên. Yêu cầu HS đọc lại vài lần định nghĩa. Căn cứ vào định nghĩa trên hãy cho biết vì sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương? Vì sao sina < 1 ; cosa < 1? ?2 Yêu cầu HS làm bài Chỉ yêu cầu HS trả lời miệng, GV ghi bảng b C A B Ví dụ 1 : (H.15) tr73 SGK. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). Cho tam giác vuông ABC ( = 900) có = 450. Tính sin450 ; cos450 ; tg450 ; cotg450 a A B C 450 a Hướng dẫn giải: Để dể dàng tính được các tỉ số lượng giác này ta phải có độ dài của các cạnh AB, AC, BC. Đặt AB = a, hãy tính BC theo a (Việc qui ước độ dài của các cạnh, chỉ yêu cầu HS nói rồi GV ghi trên hình) Yêu cầu HS lên bảng điền lời giải vào bảng phụ : sin450 = . . . . . . ; cos450 = . . . . . ; tg450 = . . . . . . . ; cotg450 = . . . . . Ví dụ 2: (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ) : Cho tam giác vuông ABC ( = 900), = 600. Tính sin600 ; cos600 ; tg600 ; cotg600 .. Sau khi HS giải xong, GV nhận bảng nhóm để nhận xét lời giải. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi và chỉ khi . . . HS trả lời miệng : a) a = 450 ị ABC là tam giác vuông cân. ị AB = AC. Vậy : * Ngược lại nếu . ị AC = AB ị rABC vuông cân ị a = 450. b) = a = 600 ị = 300. ị AB = (Định lí về tam giác vuông có góc nhọn bằng 300) ị BC = 2.AB ị AC=AC = 3 ị Ngược lại, nếu ị AC = 3 ị BC= BC = 2AB ị rABC là nữa tam giác đều ị a = 600 HS nghe GV trình bày. HS nghe GV phát biểu định nghĩa.α HS lên bảng tính sina , cosa , tga , cotga ứng với hình trên. HS cạnh huỳen bao giờ cũng lớn hơn cạnh góc vuông, nên : sina < 1 ; cosa < 1. HS trả lời miệng Sinb = . . . ; cosb = . . . ; 600 A B C 2a a tgb = . . . cotgb = . . . HS phát biểu tính cạnh BC. HS lên bảng điền lời giải vào bảng phụ. HS đọc đề bài . . . HS hoạt động nhóm và tính Tính sin600 ; cos600 ; tg600 ; cotg600 Hoạt động 3: CủNG Cố Cho hình vẽ : P M N Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn N - Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác cđa góc nhọn ? Hoạt động 4 : HướNG DẫN Về NHà - Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. - Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450 , 600. - Bài tập về nhà số : 10, 11, tr 76 sgk. Số 21, 22, 23, 24 tr92 SBT. IV: Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: - - - - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - - - Ngày soạn :01/09/2012 Ngày dạy:/08/2012 Tiết 6: Tỉ Số LượNG GIáC CủA GóC NHọN (Tiếp theo) I. MụC TIêU Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặt biệt 300, 450, 600. Nắm vững cac hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết dùng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. CHUẩN Bị GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình phân tích cảu ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu. HS : - ôN tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn; các tỉ số lượng giác của góc 150, 600. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, III. TIếN TRìNH DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIểM TRA HS1: Cho tam giác vuông. a Xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a . Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a. HS2: Chữa bài tập 11/tr76 sgk. GV nhận xét bài làm của HS. Hai HS lên bảng kiểm tra. - HS1 : điền vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a . - Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a . . . C HS2 : Chữa bài tập 11/tr76 sgk. B A AB = . . . = 1,5m SinB = . . . = 0,6 ; CosB = . . . = 0,8 TgB = . . . = 0,75 ; CotgB = . . . ằ 1,33 SinA = . . . = 0,8 ; CosA = . . . = 0,6 TgA = . . . =1,33 ; CotgA = . . . ằ 0,75 HS khác nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 :b. ĐịNH NGHĩA (tiếp theo) Yêu cầu HS mở SGK/tr73 và đặt vấn đề : Qua ví dụ 1 và 2 các em đã thấy, nếu cho góc nhọn a , ta tính được các tỉ số lượng giác của nó. Ngược lại, cho một trong các tie số lượng giác của góc nhọn a , ta có thể dựng được các góc đó. Sau đây là các ví dụ minh hoạ: Ví dụ3: Dựng góc nhọn a , biết tga = . (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). Hỏi : giả sử ta dựng được góc a sao cho tg a = . Vậy ta phải tiến hành cách dựng như thế nào? Tại sao với cách dựng trên ta được tg a = ? Ví dụ 4 : (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). Yêu cầu HS nêu cách dựng và sau đó chứng minh. (Trong hai ví dụ trên GV chỉ yêu cầu HS trình bày miệng, không yêu cầu ghi vào vở). ỉ Chú ý : GV nêu phần chú ý như sgk/tr74. HS mở SGK/tr73 HS nêu cách dựng góc a. HS chứng minh tg a = . Hoạt động 3 :2. Tỉ Số LượNG GIáC CủA HAI GóC PHụ NHAU ?4 GV yêu cầu HS làm bài (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). a b A C B Vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì? GV nhấn mạnh lại định lí. Từ định lí, hãy cho biết sin450 = ? ; tg450 = ? Câu hỏi tương tự như trên đối với ví dụ 6/sgk. Qua ví dụ 5 và 6, ta có bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt như sau : . . . (GV giới thiệu bảng tỉ số lượng giác sgk/tr75) Ví dụ7 : (Đưa lên bảng phụ). ỉ Chú ý : GV nêu chú ý sgk/tr75 HS lên bảng lập tỉ số lượng giác của góc a và b . Qua đó chỉ ra các cặp tỉ số lượng giác bằng nhau. HS trả lời . . . HS nghe GV nhấn mạnh lại định lí. Hai góc phụ nhau (a + b = 900 ) thì sina = cosb tga = cotgb Hoạt động 4 : CủNG Cố – LUYệN TậP - Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? - Bài tập trắc nghiệm : Đúng (Đ) hay sai (S). a)sin400 = cos600 b) sin450 = cos450 = c) tg450 = cot450 = 1 d) cos300 = sin600 = e) sin300 = cos600 = f) tg800 = HS trả lời bài trắc nghiệm : (Đ) hay (S). S Đ Đ S Đ Đ Hoạt động 5 : HướNG DẫN Về NHà - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt 300; 450 ; 600 - Bài tập về nhà số 12, 13, 14 tr76,77 sgk. - Hướng dẫn đọc : “Có thể em chưa biết” IV: Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: - - - - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - - - Ngày soạn :08/09/2012 Ngày dạy:/09/2012 Tiết 7 LUYệN TậP I. MụC TIêU Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan. II. CHUẩN Bị GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS : - Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. III TIếN TRìNH DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 :KIểM TRA HS 1: Cho ABC vuụng tại A, B =, AB = 3cm, AC = 4cm. Hóy tớnh cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc . HS 2: Vẽ gúc nhọn khi biết sin= HS 3: Phỏt biểu định lý về tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau. Hoạt động 2:LUYệN TậP Dạng 1: Dựng gúc khi biết 1 trong cỏc tỉ số lượng giỏc của nú. Bài 13/77 SGK. Dựng gúc nhọn biết a. sin= GV yờu cầu HS nờu cỏch dựng và lờn bảng dựng. HS cả lớp dựng hỡnh vào vở. Chứng minh sin= c. tg = Dựng hỡnh C/m tg = Dạng 2: C/m một số cụng thức đơn giản . Bài 14/77 SGK. GV: cho ABC vg tại A , gúc B = . C/m cỏc cụng thức của bài 14 SGK. GV yờu cầu HS hoạt động theo nhúm. Nửa lớp cm ct: tg= và cotg= Nửa lớp c/m cụng thức: tg.cotg= 1 sin2 + cos2 =1 tg = ? sin = ? cos = ? = ? GV hoàn chỉnh lời giải. GV kiểm tra cac hoạt động của cỏc nhúm. Sau khoảng 5’ GV yờu cầu đại diện 4 nhúm lờn bảng trỡnh bày. Dạng 3: Bài tập vẽ hỡnh: Bài 15/77 SGK. GV gọi 1 HS đọc đề bài và vẽ hỡnh. GV: gúc B và C là 2 gúc phụ nhau. H: Biết cosB = 0,8. Ta suy ra được tỉ số lượng giỏc nào của gúc C ? HS: Dựa vào cụng thức của bài tập 14 ta tớnh được cos C HS: Tớnh tg C, cotg C. 1. Dựng gúc khi biết 1 trong cỏc tỉ số lượng giỏc của nú. Bài 13/77 SGK Vẽ gúc vuụng xOy. Lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị. trờn tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2. Dựng O(M, 3) cắt Ox tại N. Gúc ONM = là gúc cần dựng HS cả lớp dựng hỡnh vào vở. 1 HS chứng minh. sin= c. (HS nờu cỏch dựng, dựng hỡnh và chứng minh) 2. C/m một số cụng thức đơn giản . Bài 14/77 SGK. Gọi ABC vuụng tại A, B = . C/m : tg = C/m : tg = * tg.cotg= * sin2 + cos2 = 3. Bài tập vẽ hỡnh: Bài 15/77 SGK. Ta cú: gúc B và C phụ nhau nờn: sin C = cos B = 0,8 Ta cú : sin2C + cos2C = 1 cos2C = 1 - sin2C = 1 - 0,82 cos2C = 0,36 cos C = 0,6 tgC = cotgC = IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : ễn cỏc kiến thức đó dặn ở tiết 5. Giải bài tập 16 SGK/77; 28, 29, 30/93 SBT. Tiết sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi casio fx -220 ; fx 500 để học bài mới Ngày soạn :08/09/2012 Ngày dạy:/09/2012 Tiết 8: LUYệN TậP I. MụC TIêU Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan. II. CHUẩN Bị GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS : - Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. III TIếN TRìNH DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 :KIểM TRA HS 1: Viết hệ thức liờn hệ giữa tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc phụ nhau. Áp dụng cho tam giỏc ABC vuụng tại A. HS 2: Vẽ ABC vuụng tại B. Viết cỏc tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc A, C theo cỏc cạnh của tam giỏc. Hoạt động 2:LUYệN TậP Dạng: Bài tập cú vẽ sẵn hỡnh Bài 17/77 SGK Bài 17/tr77,sgk. (Hình vẽ sẵn trên bảng phụ) Hỏi : Tam giác ABC B A 5 C 6 có phải là tam giác vuông hay không ? Nêu cách tính x ? Bài 32 tr 93, 94 SBT. (Đưa đề bài lên bảng phụ). GV vẽ hình trên bảng. Để tính DC trước hết ta cần tính DC. Em nào tính được DC ? HS tính DC theo hai cách khác nhau. Cách 1 : Dựa vào tgC. Cách 2 : Dựa vào sinC. Dạng Bài tạp có sự hổ trợ của máy tính Bài 20/sgk HS giải và nờu kết quả. HS hoàn chỉnh. Bài 21/sgk HS thực hiện và nờu kết quả. Dạng bài tập so sánh Bài 22/sgk: Khụng dựng bảng số hoặc mỏy tớnh hóy so sỏnh: a. sin 200 và sin 700. b.cos 250 và cos 63015’. GV phỏt biểu phần nhận xột về tớnh biến thiờn của cỏc tỉ số lượng giỏc. GV: dựa vào tớnh đồng biến của sin và tg, tớnh

File đính kèm:

  • docbai 100 an nhieu com.doc