Bài soạn Hình học 9 Tiết 11 - Vũ Mạnh Tiến

- Kiến thức: Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.

 - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải quyết một số bài tập. HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 11 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 08/10/2007 NG: 11/10/2007 Tiết 11 Bài 4 một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông A. Mục tiêu - Kiến thức: Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải quyết một số bài tập. HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. B. Phương tiện dạy học - Đồ dùng: bảng phụ, máy tính bỏ túi, thước kẻ, êke, thước đo độ. - Tài liệu: SGK, SBT, SGV C. Cách thức tiến hành GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân. D. Tiến trình dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ Cho Hãy viết các tỉ số lượng giác của và HS: một HS lên bảng kiểm tra, HS cả lớp cùng làm. GV: hỏi tiếp sau khi KS đã viết xong các tỉ số lượng giác. ? Hãy tính các cạnh góc vuông b, c qua các cạnh và góc còn lại. HS: viết tiếp vào bài làm của mình. HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. GV: Các hệ thức trên chính là nội dung bài học hôm nay: Hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. Bài này chúng ta sẽ học trong 2 tiết. a c C B b A b = a.sinB = a.cosC c = a.cosB = a.sinC b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC III. Bài mới *Hoạt động 1: GV cho HS viết lại hệ thức trên HS viết lại các hệ thức ở phần kiểm tra bài cũ. ? Dựa vào hệ thức trên em hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó. HS phát biểu thành lời các hệ thức trên. GV chỉ vào hình vẽ, nhấn mạnh lại các hệ thức, phân biệt cho HS góc đối, góc kề là đối với cạnh đang tính. GV: Giới thiệu đó là nội dung định lí về hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. HS: Một vài HS đứng tại chỗ nhắc lại định lí. GV cho HS làm bài tập sau: Cho hình vẽ ( hình 1) Đúng hay sai? a) n = m.sinN b) n = p.cotgN c) n = m.cosP d) n = p.sinN ( nếu sai hãy sửa lại cho đúng) GV: trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đường máy bay bay được trong 1,2p thì BH chính là độ cao máy bay đạt được sau 1,2p ? Nêu cách tính AB ? ? Có AB = 10km, tính BH? GV gọi một HS lên bảng tính. GV yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở đầu bài học. HS: một HS đọc to đề bài trong khung. GV gọi một HS lên bảng diễn đạt bài toán bằng hình vẽ, kí hiệu, điền các số liệu đã biết. ? Khoảng cách cần tính là cạnh nào của ABC ? HS: Cạnh AC ? Hãy nêu cách tính cạnh AC? HS: Độ dài cạnh AC bằng tích cạnh huyền với cosA. 1. Các hệ thức a c C B b A * Định lí: SGK b = a.sinB = a.cosC c = a.cosB = a.sinC b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC N p M n P m Hình 1 a) Đúng b) Sai. n = p.tgN hoặc n = p.cotgP c) Đúng d) Sai. n = p.tgN hoặc n = m.sinN Ví dụ1: B H 30o Ta có v = 500km/h; t = 1,2p = 1/50h quãng đường AB dài 500.1/50 = 10 (km) BH = AB.sinA = 10sin30o = 10.1/2 = 5 (km) Vậy sau 1,2 phút máy bay bay lên cao được 5 km Bài toán: B 65O C A 3m AC = AB.cosA = 3.cos65o 3.0,4226 = 1,2678 = 1,27m IV. Củng cố GV phát đề bài yêu cầu HS hoat động theo nhóm. Bài tập: Cho ( hình 2) có AB = 21m, . Hãy tính độ dài : a) cạnh AC b) cạnh BC c) phân giác BD của B ( Yêu cầu lấy 2 chữ số thập phân) HS hoạt động theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày câu a, b. Đại diện nhóm khác trình bày câu c. GV kiểm tra, nhắc nhở các nhóm HS hoạt động. GV nhận xét đánh giá Yêu cầu HS nhắc lại định lí về góc và cạnh trong tam giác vuông. HS phát biểu lại định lí tr86-SGK B 40O 1 A D C a) AC = AB.cotgC = 21.cotg40o b) có : c) Phân giác BC có C = 40o Xét tam giác vuông ABD có V. Hướng dẫn về nhà - Làm bài 26 (88 - SGK) yêu cầu tính thêm: độ dài đường xuyên tâm của tia nắng mặt trời từ đỉnh tháp tới mặt đất. - Làm bài 52, 54 (96 - SBT) E. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doct11.doc
Giáo án liên quan