1.1. Kiến thức: - Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận , đảo của quỹ tích này để giải bài toán .
1.2. Kí năng: - Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình .
+ Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận , phần đảo , kết luận .
1.3. Thái độ: Rèn tính suy luận logic trong chứng minh hình học.
7 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 47 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 25/02/2008
NG: 28/02/2008(9C-9B)
Tiết :47
Luyện tập
1. Mục tiêu :
1.1. Kiến thức: - Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận , đảo của quỹ tích này để giải bài toán .
1.2. Kí năng: - Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình .
+ Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận , phần đảo , kết luận .
1.3. Thái độ: Rèn tính suy luận logic trong chứng minh hình học.
2. Chuẩn bị của GV và HS
GV :- Bảng phụ vẽ hình bài 44 , hình vẽ tạm bài 49 ( sgk ). Thước thẳng , com pa , thước đo góc .
HS : - Ôn tập cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp , các bước giải bài toán dựng hình , bài toàn quỹ tích .
3. Phương pháp:
- Phương pháp phân tích đi lên.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
- GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4. Tiến trình dạy học:
4.1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số .
4.2. Kiểm tra bài cũ : - Phát biểu quỹ tích cung chứa góc .
- Chữ bài tập 44 ( sgk ) - GV đưa hình vẽ lên bảng gọi HS lên làm bài .
4.3. Bài mới :
* Hoạt động 1 :
Bài tập 48 / Sgk - 87
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- AM là tiếp tuyến của đường tròn tâm B đ AM và BM có quan hệ gì ? đ ta có số đo của góc AMB là bao nhiêu ?
- Có nhận xét gì về đoạn thẳng AB ?
- Theo quỹ tích cung chứa góc đ M nằm trên đường nào ? vì sao ?
- GV yêu cầu HS nêu kết luận về quỹ tích .
Bài tập 48 / Sgk - 87
GT A,B cố định ; vẽ tiếp tuyến
AM với (B ; R ) ( R Ê AB )
KL Tìm quỹ tích
các điểm M
Giải
Theo ( gt) ta có AM là tiếp tuyến của (B ; R )
AM ^ BM D AMB có
Mà A, B cố định AB không đổi
góc AMB nhìn AB không đổi dưới góc 900 theo quỹ tích cung chứa góc
quỹ tích M là đường tròn tâm O đường kính AB .
- Nếu R = AB
Quỹ tích M chính là điểm A .
Vậy quỹ tích tiếp điểm M của tiếp tuyến AMvới đường tròn tâm B là đường tròn tâm O đường kính AB .
* Hoạt động 2 :
Bài tập 49/ SGK-87
- Hãy nêu các bước giải một bài toán dựng hình
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu yêu cầu của bài toán .
- GV treo bảng phụ vẽ hình dựng tạm của bài toán sau đó nêu câu hỏi yêu cầu HS nhận xét .
- Giả sử tam giác ABC đã dựng được có BC = 6 cm ; đường cao AH = 4 cm ; đ ta nhận thấy những yếu tố nào có thể dựng được ?
- Điểm A thoả mãn những điều kiện gì ? Vậy A nằm trên những đường nào ?
(A nằm trên cung chứa góc 400 và trên đường thẳng song song với BC cách BC 4 cm )
- Hãy nêu cách dựng và dựng theo từng bước
- GV cho HS dựng đoạn BC và cung chứa góc 400 dựng trên BC .
- Nêu cách dựng đường thẳng xy song song với BC cách BC một khoảng 4 cm .
- Đường thẳng xy cắt cung chứa góc 400 tại những điểm nào ? vậy ta có mấy tam giác dựng được .
- Hãy chứng minh D ABC dựng được ở trên thoả mãn các điều kiện đầu bài .
- GV gọi HS chứng minh .
- Bài toán có mấy nghiệm hình ? vì sao ?
Bài tập 49/ SGK-87
* Phân tích : Giả sử D ABC đã dựng được thoả mãn các yêu cầu của bài đ BC = 6 cm ; AH = 4 cm ; .
- Ta thấy BC = 6cm là dựng được .
- Đỉnh A của D ABC nhìn BC dưới 1 góc 400 và cách BC một khoảng bằng 4 cm A nằm trên cung chứa góc 400 dựng trên BC và đường thẳng song song với BC cách BC một khoảng 4 cm .
* Cách dựng :
- Dựng đoạn thẳng BC = 6 cm
- Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC
- Dựng đường
thẳng xy song song với BC cách BC một khoảng 4 cm ; xy cắt cung chứa góc tại A và A’
- Nối A với B , C hoặc A’
với B , C ta được D ABC
hoặc D A’BC là tam giác cần dựng .
* Chứng minh :
Theo cách dựng ta có : BC = 6 cm ; A ẻ cung chứa góc 400 D ABC có .
Lại có A ẻ xy song song với BC cách BC nột khoảng 4 cm đường cao AH = 4 cm .
Vậy D ABC thoả mãn điều kiện bài toán
D ABC là tam giác cần dựng .
* Biện luận :
Vì xy cắt cung chứa góc 400 dựng trên BC tại 2 điểm A và A’
Bài toán có hai nghiệm hình .
* Hoạt động 3 :
Bài tập 50/ Sgk - 87
GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Theo gt M ẻ (O) đ Em có nhận xét gì về góc AMB đ góc BMI bằng bao nhiêu ?
- D BMI vuông có MI = 2 MB đ hãy tính gíc BIM ?
- GV cho HS tình theo tgI đ kết luận về góc AIB ?
- Hãy dự đoán quỹ tích điểm I . Theo quỹ tích cung chứa góc quỹ tích điểm I là gì ?
- Hãy vẽ cung chứ góc 260 34’ trên đoạn AB . GV cho HS vẽ vào vở sau đó yêu cầu HS làm phần đảo ?
- Điểm I có thể chuyển động trên cả hai cung này được không ?
- Khi M trùng với A thì I trùng với điểm nào ? vậy I chỉ thuộc những cung nào ?
- Nếu lấy I’ thuộc cung chứa góc trên đ ta phải chứng minh gì ?
- Hãy chứng minh D BI’M’ vuông tại M’ rồi lại dùng hệ thức lượng tính tg I’ .
- GV cho HS làm theo hướng dẫn để chứng minh
- Vậy quỹ tích điểm I là gì ? hãy kết luận .
- GV chốt lại các bước giải bài toán quỹ tích .
Bài tập 50/ Sgk - 87
GT Cho (O : R ) ; AB = 2R
M ẻ (O) ; MI = 2 MB
KL a) góc AIB không đổi .
b) Tìm quỹ tích điểm I .
Chứng minh
a) Theo gt ta có M (O)
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
Xét D vuông BMI có
theo hệ thức
lượng trong D vuông ta có :
tg I =
Vậy góc AIB không đổi .
b) Tìm quỹ tích I
* Phần thuận
Có AB cố định ( gt ) ; lại có ( cmt) đ theo quỹ tích cung chứa góc điểm I nằm trên hai cung chứa góc 26034’ dựng trên AB .
- Khi M trùng với A thì cát tuyến AM trở thành tiếp tuyến AP khi đó I trùng với P . Vậy I chỉ thuộc hai cung PmB và P’m’B ( Cung P’m’B đối xứng với cung PmB qua AB )
* Phần đảo :
Lấy I’ ẻ cung chứa góc AIB ở trên nối I’A , I’B cắt (O) tại M’ đ ta phải chứng minh I’M’ = 2 M’B
Vì M’ ẻ (O) ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
D BI’M’ vuông góc tại M’ có
* Kết luận :
Vậy quỹ tích các điểm I là hai cung PmB và P’m’B chứa góc 260 34’ dựng trên đoạn AB ( PP’ ^ AB º A )
4.4. Củng cố:
- Nêu cách dựng cung chứa góc a .
- Nêu các bước giải bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích .
- Vẽ hình và nêu cách giải bài 51 ( sgk )
4.5. Hướng dẫn :
- Học thuộc các định lý , nắm chắc cách dựng cung chứa góc a và bài toán quỹ tích .
- Xem lại các bài tập đã chữa , cách dựng hình .
- Giải bài tập 47 ; 51 ; 52 ( sgk )
5. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- t47.doc