Bài soạn Hình học 9 Tiết 56 - Vũ Mạnh Tiến

1.1.Kiến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.

1.2.Kĩ năng: Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh.

1.3.Thái độ: Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.

 

doc7 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 56 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 24/03/2008 NG: 28/03/2008(9C-9B) Tiết 56 ôn tập chương iii hình học (tiết 2) 1. Mục tiêu 1.1.Kiến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn. 1.2.Kĩ năng: Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh. 1.3.Thái độ: Chuẩn bị cho kiểm tra chương III. 2. Chuẩn bị của GV và HS GV : – Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi đề bài, vẽ hình. – Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo độ, phấn màu, bút viết bảng, máy tính bỏ túi. HS : – Ôn tập kiến thức và làm các bài tập GV yêu cầu. – Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề, Phân tích, tổng hợp, giảng giải, - GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân. 4. Tiến trình dạy học 4.1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số 4.2. Kiểm tra bài cũ *Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra HS1 : Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O), Bt là tiếp tuyến của (O) a) Tính x. b) Tính y. Hai HS lên kiểm tra. HS1 : Xét DABD có = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) = 600 (hai góc nội tiếp cùng chắn ị x = = 300 y = = 600 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung) HS2 : Các câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy giải thích lí do. Trong một đường tròn : HS2 trả lời a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. a) Đúng b) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. b) Sai Sửa là : Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng… c) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy. c) Đúng d) Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng hai cung đó song song với nhau. d) Sai, ví dụ : nhưng dây AB cắt dây CD. e) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó. e) Sai, ví dụ : Đường kính BB’ đi qua trung điểm O của dây CC’ (CC’ là đường kính) nhưng . *Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) * Dạng tính toán, vẽ hình Bài 90 Tr 104 SGK (Đề bài đưa lên màn hình) GV cho đoạn thẳng quy ước 1cm trên bảng. Một HS lên bảng vẽ hình. GV bổ sung câu d, e a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông. b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông. b) Có a = 4 = ị R = (cm) c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông. c) Có 2r = AB = 4cm ị r = 2cm d) Tính diện tích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (0 ; r) d) Diện tích hình vuông là : a2 = 42 = 16 (cm2) Diện tích hình tròn (O ; r) là : pr2 = p.22 = 4p (cm2) Diện tích miền gạch sọc là : 16 – 4p = 4 (4 – p) cm2 ằ 3,44cm2 e) Tính diện tích viên phân BmC e) Diện tích quạt tròn OBC là : (cm2) Diện tích tam giác OBC là : (cm2) Diện tích viên phân BmC là 2p – 4 ằ 2,28 (cm2) Bài 93 Tr 104 SGK Ba bánh xe A, B, C cùng chuyển động ăn khớp nhau thì khi quay, số răng khớp nhau của các bánh như thế nào ? HS trả lời : khi quay, số răng khớp nhau của các bánh phải bằng nhau. a) Khi bánh xe C quay 60 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng ? a) Số vòng bánh xe B quay là : (vòng) b) Khi bánh xe A quay 80 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng ? b) Số vòng bánh xe B quay là : (vòng) c) Bán kính bánh xe C là 1cm thì bán kính của bánh xe A và B là bao nhiêu ? c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C ị Chu vi bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C ị Bán kính bánh xe A gấp 3 lần bán kính bánh xe C. ị R(A) = 1cm.3 = 3cm. Tương tự : R(B) = 1cm.2 = 2cm. *Dạng bài tập chứng minh tổng hợp Bài 95 Tr 105 SGK GV vẽ hình (Vẽ hình dần theo câu hỏi) HS vẽ hình HS nêu cách chứng minh. a) Chứng minh CD = CE Có thể nêu cách chứng minh khác : AD ^ BC tại A’ BE ^ AC tại B’ sđ sđ ị ị CD = CE a) Có = 900 = 900 ị ị (các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau) ị CD = CE (liên hệ giữa cung và dây). b) Chứng minh DBHD cân b) (chứng minh trên) ị (hệ quả góc nội tiếp) ị DBHD cân vì có BA’ vừa là đường cao, vừa là phân giác. c) Chứng minh CD = CH c) DBHD cân tại B ị BC (chứa đường cao BA’) đồng thời là trung trực của HD ị CD = CH GV vẽ đường cao thứ ba CC’, kéo dài CC’ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại F và bổ sung thêm câu hỏi. HS bổ sung vào hình vẽ. d) Chứng minh tứ giác A’HB’C, tứ giác AC’B’C nội tiếp d) Xét tứ giác A’HB’C có (gt) ị = 1800 ị tứ giác A’HB’C nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800. * Xét tứ giác BC’B’C có : = 900 (gt) ị tứ giác AC’B’C nội tiếp vì có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh nối hai đỉnh còn lại dưới cùng một góc. e) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF. e) Theo chứng minh trên (hệ quả góc nội tiếp) Chứng minh tương tự như trên ị ị Vậy H là giao điểm hai đường phân giác của DDEF ị H là tâm đường tròn nội tiếp DDEF. Bài 98 Tr 105 SGK (Đề bài đưa lên màn hình) GV vẽ hình và yêu cầu HS vẽ hình. HS vẽ hình GV hỏi : Trên hình có những điểm nào cố định, điểm nào di động, điểm M có tính chất gì không đổi. HS trả lời : – Trên hình có điểm O, A cố định ; điểm B, M di động. M có tính chất không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB. – M có liên hệ gì với đoạn thẳng cố định OA. – Vì MA = MB ị OM ^ AB (định lí đường kính và dây) ị = 900 không đổi – Vậy M di chuyển trên đường nào ? – M di chuyển trên đường tròn đường kính AO. GV ghi lại : a) Chứng minh thuận : Có MA = MB (gt) ị OM ^ AB. (định lí đường kính và dây) ị = 900 không đổi ị M thuộc đường tròn đường kính AO. b) Chứng minh đảo. GV hướng dẫn phần lập đảo Lấy điểm M’ bất kì thuộc đường tròn đường kính OA, nối AM’ kéo dài cắt (O) tại B’. Ta cần chứng minh M’ là trung điểm của AB’. Hãy chứng minh. HS vẽ hình đảo HS trả lời : Có = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ị OM’ ^ AB’ ị M’A = M’B’ (định lí đường kính và dây). – Kết luận quỹ tích. – Kết luận : Quỹ tích các trung điểm M của dây AB khi B di động trên đường tròn (O) là đường tròn đường kính OA. 4.5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III hình. Cần ôn kĩ lại kiến thức của chương, thuộc các định nghĩa, định lí, dấu hiệu nhận biết, các công thức tính. Xem lại các dạng bài tập (trắc nghiệm, tính toán, chứng minh). 5. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doct56.doc