Bài soạn lớp 1 tuần 20

 ĐẠO ĐỨC:

LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO.

 (Tiết 2)

 I- MỤC TIÊU : HS hiểu :

- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- HS biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.

- Hs có ý thức lễ phép thầy cô giáo và mọi người trong gia đình và ngoài xã hội.

II-ĐỒ DÙNG:

 -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn: 20.1. 2013 Ngày giảng: 21. 1. 2013 Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013. Tiết 1 Chào cờ: Tập trung đầu tuần. ---------------------------------------------------- Tiết 2 + 3. Tiếng Việt ( Công nghệ ) nguyên âm đôi:uô vần có âm cuối: / uôn / uôt / ------------------------------------ Tiết 4. Âm nhạc ( gv bộ môn ) ----------------------------------------------------------------- Tiết 5. Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. (Tiết 2) I- Mục tiêu : HS hiểu : - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - HS biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Hs có ý thức lễ phép thầy cô giáo và mọi người trong gia đình và ngoài xã hội. II-Đồ dùng: -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk. III-Hoạt động dạy –học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. A-Kiểm tra: - Em hãy nói lời khi đưa và lời nói khi nhận? B-Bài mới : 1-Hoạt động 1: bài tập 3. - Chia nhóm . - Gv kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường? ? + Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? * Kết luận: khen ngợi những em đã biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo và nhắc nhở những hs còn vi phạm. 2-Hoạt động 2: HS làm bài tập 4. ? Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép? Chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo? * Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. 2-Hoạt động 3: HS múa hát về chủ đề( lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo) C- Củng cố, tổng kết. + Cho hs đọc 2 câu ghi nhớ cuối bài. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò. - Chuẩn bị bài tiết sau. * Lời nói khi đưa: Thưa thầy, thưa cô đây ạ. * Lời nói khi cầm, nhận lại: Em cảm ơn thầy ( cô). - Hs thảo luận nhóm, trao đổi. - Đại diện từng nhóm nêu yêu cầu của bài tập 3. - nhận xét. + HS hoạt động nhóm. + HS trao đổi. - đọc ghi nhớ Tiết 6 Luyện toán Hai mươi, hai chục Mục tiêu Củng cố lại kiến thức về hai mươi, hai chục Hoạt động dạy học Gv cho HS làm bài trong vở Bài 1 yêu cầu học sinh viết số từ 0 đến 20 và ngược lại GV nhận xét Bài 2 Viết ? Số 17 gồm.......chục và.......đơn vị Số 19 gồm.......chục và.......đơn vị Số 18 gồm.......chục và.......đơn vị Số 20 gồm.......chục và.......đơn vị Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Số liền sau của số 8 là........ Số liền sau của số 0 là........ Số liền sau của số 17 là........ Số liền sau của số 16 là........ Số liền sau của số 11 là........ GV nhận xét chữa bài III.Củng cố dặn dò GV chốt lại bài - HS làm vào vở ô li và chữa bài trên bảng - HS làm vào vở và chữa bài HS nhận xét HS chữa bài trên bảng HS nhận xét -------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Luyện viết Viết bài: bài giải toán bằng thơ Mục tiêu - Rèn cho học sinh có ý thức viết bài đúng, nắn nót II. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết Bài giải toán bằng thơ Cầm lấy bài huy – gô làm thầy đặc biệt ngạc nhiên: Huy – gô viết bài giải toán bằng thơ. Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh III.Củng cố dặn dò - Gv nhận xét bài viết học sinh - Dặn hs về nhà luyện viết thêm Hs đọc lại bài viết hs viết vào vở ------------------------------------------------------------------- Tiết 8 Phụ đạo học sinh yếu Luyện đọc Ôn bài: vần uôn, uôt Mục tiêu Củng cố lại kiến thức đã học bài uôn, uôt Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV yêu cầu học sinh đọc lại bài uôn, uôt Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn Gv cho học sinh đọc cá nhân Giúp những học sinh yếu đọc Củng cố dặn dò Gv chốt lại bài Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau HS đọc bài trong sgk Hs đọc theo nhóm nhỏ, cá nhân Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 Ngày soạn: 21.1. 2013 Ngày giảng: 22 .1. 2013 Tiết 1 + 2. Tiếng Việt ( Công nghệ ) Vần không có âm cuối ua ---------------------------------------------------------------- Tiết 3. Toán: Phép cộng dạng 14+ 3 I- Mục tiêu: Giúp hs biết : - Làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm ( dạng 14+ 3 ) - Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm tính. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. A- Kiểm tra: - Gv nêu yêu cầu: + Đọc viết số 20? + 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. - Gv nêu yêu cầu. - Gv hướng dẫn: " Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục. 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị. "Thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị." Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính. - Hướng dẫn cách đặt tính:( từ trên xuống dưới) + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) + Viết dấu cộng. + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - Tính: ( từ phải sang trái) 1 4 * 4 cộng 3 bằng 7 + 3 viết 7. 1 7 * Hạ 1, viết 1. Giải lao. Bài 1: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 2: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu của bài. . c- Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu) - Cho hs nêu yêu cầu của bài. - Hưỡng dẫn mẫu C- Củng cố, tổng kết: + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò: - Xem trước bài sau. - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Hs lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời rồi lấy thêm 3 que tính nữa, đếm xem có bao nhiêu que tính: - Hs đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - Hs sử dụng bó chục que tính và 4 que tính rời, lấy thêm 3 que tính rời đặt ở dưới 4 que tính rời. - Nêu yêu cầu 14 15 13 11 16 12 15 11 + + + + + + + + 2 3 5 6 1 7 1 5 16 18 18 17 17 19 16 16 - Nêu yêu cầu - HS làm bài. 12+3=15 13+6=19 12+1=13 14+4=18 12+2=14 16+2=18 13+0=13 10+5=15 15+0=15 - Nêu yêu cầu - HS làm bài. 14 1 15 2 3 4 5 13 6 19 5 4 3 2 1 ------------------------------------------------------------------- Tiết 4. Mĩ thuật ( GV bộ môn ) ------------------------------------------------------------------- Tiết 5. Tự nhiên- xã hội: An toàn trên đường đi học. I- Mục tiêu: Giúp hs biết: - Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Quy trình về đi bộ trên đường . Tranh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Hs biết đi bộ trên vỉa hè, đi bộ sát lề đường bên phải của mình. II- Chuẩn bi: - Tranh ảnh như sgk. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Khởi động: - GV nêu yêu cầu. B- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Em hãy kể 1 tai nạn giao thông mà em đã từng chứng kiến? _ Theo em vì sao tai nạn xảy ra? - để mình không bao giờ gặp tai nạn. Hôm nay lớp mình cùng tìm hiểu về một số quy định để đi đường. 2. Bài học - Hoạt động1: Thảo luận tình huống. + Bước 1: Chia nhóm. + Bước 2: Các nhóm thảo luận tình huống. + Bước 3: đại diện nhóm trình bày. - Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó? - Em đã khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? * Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những qui định về đi bộ trên đường, trật tự an toàn giao thông. 2- Hoạt động 2: Quan sát tranh. - HS thảo luận và trả lời câu hỏi sgk. - Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? - bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? - Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? - đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa? - Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì? - Nhận xét *kết luận:Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình. Còn trên đường có vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè. 3- Hoạt động 3: Trò chơi " đèn xanh, đèn đỏ" - Cho hs biết quy tắc đèn hiệu: + Khi đèn đỏ sáng: tất cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại trước vạch quy định. + Khi đèn xanh sáng: xe cộ và người đi lại được phép đi. + khi đèn vàng: ta chuẩn bị - Cho hs đóng vai - Ai vi phạm luật chơi sẽ bị phạt bằng cách nhắc lại quy tắc đèn tín hiệu. C- Củng cố, dặn dò + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. - Xem trước bài sau. - Hát, chơi trò chơi. - Điều gì có thể xảy ra? - Hs nêu qui tắc: Đèn đỏ sáng xe cộ và người đi bộ qua đường phải dừng lại. Đèn xanh sáng qua đường. - HS thực hiện chơi. - Nhận xét. - Thảo luận trả lời - Hs chơi trò chơi - Nêu lại bài học Tiết 6 Luyện viết Viết bài: Lỗ Tấn Mục tiêu - Rèn cho học sinh có ý thức viết bài đúng, nắn nót II. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết Lỗ Tấn Thuở nhỏ, Lỗ Tấn rất mê bắt dế. Vì thế cậu luôn luôn muộn giờ, bị bạn bè chê hoài. Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh III.Củng cố dặn dò - Gv nhận xét bài viết học sinh - Dặn hs về nhà luyện viết thêm Hs đọc lại bài viết hs viết vào vở ---------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Luyện toán ôn: phép cộng dạng 14 + 3 Mục tiêu Củng cố lại kiến thức về phép cộng dạng 14 + 3 II. Hoạt động dạy học Gv cho HS làm bài trong vở Bài 1 GV đọc cho học sinh viết số vào vở Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười tám, mười chín, hai mươi. GV nhận xét Bài 2 Đặt tính rồi tính. 18 + 1 13 + 2 11 + 4 16 + 0 12 + 6 17 + 2 GV nhận xét chữa bài III.Củng cố dặn dò GV chốt lại bài - HS làm vào vở ô li và chữa bài trên bảng - HS làm vào vở và chữa bài HS nhận xét Tiết 8 Sinh hoạt tập thể Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Ngày soạn: 22.1. 2013 Ngày giảng:23. 1. 2013 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt ( Công nghệ ) Luyện Tập ---------------------------------------------------- Tiết 3. Thể dục ( gv bộ môn ) ------------------------------------------------------------------------ Tiết 4. Toán: Luyện tập. I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20. Tập cộng nhẩm ( dạng 14+ 3 ) - Rèn cho hs kĩ năng thực hiện phép tính công và tính nhẩm. - Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm tính. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra: - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới. Luyện tập: Trang 109. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 2: Tính nhẩm. . Bài 3: Tính: - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 4: Nối ( theo mẫu) - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. - Nhận xét, chữa C- Củng cố, tổng kết: + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò: - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. + Nêu lại cách đặt tính dạng 14+3. + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) + Viết dấu cộng. + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - HS đặt tính rồi tính. 12 13 12 16 7 13 + + + + + + 3 4 7 3 2 6 - Hs thực hiện: 15+1= 10+2= 14+3= 13+5= 18+1= 12+0= 13+4= 15+3= - Nêu yêu cầu - HS thực hiện: 10+1+3= 11+2+3= 16+1+2= 12+3+4= - Nêu yêu cầu - HS thực hiện: 11+7 17 12+2 19 15+1 12 13+3 16 17+2 14 14+3 18 ----------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện viết Viết câu: của thiên trả địa Mục tiêu - Rèn cho học sinh có ý thức viết bài đúng, nắn nót II. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết Của thiên trả địa Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh III.Củng cố dặn dò - Gv nhận xét bài viết học sinh - Dặn hs về nhà luyện viết thêm Hs đọc lại bài viết hs viết vào vở Tiết 6 Luyện đọc Ôn bài: ua Mục tiêu Củng cố lại kiến thức đã học bài ua Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV yêu cầu học sinh đọc lại bài ua Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn Gv cho học sinh đọc cá nhân Giúp những học sinh yếu đọc Củng cố dặn dò Gv chốt lại bài Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau HS đọc bài trong sgk Hs đọc theo nhóm nhỏ, cá nhân -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Luyện viết Viết bài:Đà Lạt Mục tiêu - Rèn cho học sinh có ý thức viết bài đúng, nắn nót II. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết Đà Lạt Viết từ Nghỉ mát ở đà lạt đến đắp chăn Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh III.Củng cố dặn dò - Gv nhận xét bài viết học sinh - Dặn hs về nhà luyện viết thêm Hs đọc lại bài viết hs viết vào vở ------------------------------------------------------------ Tiết 8 Bồi dưỡng học sinh giỏi Luyện viết Viết bài : lỗ tấn Mục tiêu - Rèn cho học sinh có ý thức viết bài đúng, nắn nót II. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết Lỗ Tấn Viết từ Để nhắc nhở mình .......đến nhà văn - Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh III.Củng cố dặn dò - Gv nhận xét bài viết học sinh - Dặn hs về nhà luyện viết thêm Hs đọc lại bài viết hs viết vào vở ________________________________________________________________ Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Ngày soạn: 23. 1. 2013 Ngày giảng 24 . 1. 2013 Tiết 1 + 2. Tiếng Việt ( Công nghệ ) Vần ươn, ươt --------------------------------------------------------------------------- Tiết 3. Toán: Phép trừ dạng 17-3. I- Mục tiêu: Giúp hs biết : - làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm dạng 17-3. - HS yêu thích học toán. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. A- Kiểm tra: - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới 1- Giới thiệu bài : 2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-3. a - Giới thiệu, hướng dẫn hs. b - Đặt tính: 1 7 * 7 trừ 3 bằng 4 , - 3 viết 4. 1 4 * Hạ 1 viết 1. C - Luyện tập: Bài 1: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 2: Tính: - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. C- Củng cố, dặn dò + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. - Xem trước bài sau. - Hs lấy bó chục que tính và 7 que tính rời, tách ra 3 que tính đếm xem còn bao nhiêu que tính . - nêu yêu cầu HS nêu yêu cầu 12 – 1 = 11 14 – 1 = 13 17 – 5 = 12 19 – 8 = 11 14 – 0 = 14 18 – 0 =18 - Nêu yêu cầu - Hs làm bài. 16 1 2 3 4 5 15 19 6 3 1 7 4 13 Tiết 4. Thủ công Gaỏp muừ ca loõ ( tieỏt 2 ) I.Muùc tieõu : - Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp muừ ca loõ baống giaỏy.Caực neỏp gaỏp tửụng ủoỏi thaỳng vaứ phaỳng.ẹoỏi vụựi HS gioỷi caực neỏp gaỏp thaỳng vaứ phaỳng, muừ caõn ủoỏi. - Gaỏp ủuựng nhanh,trang trớ ủeùp. - Giuựp caực em yeõu thớch moõn thuỷ coõng. II.ẹoà duứng daùy hoùc : - GV :1 muừ ca loõ lụựn,1 tụứ giaỏy hỡnh vuoõng to. - HS : Giaỏy maứu,giaỏy nhaựp,1 vụỷ thuỷ coõng. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc : 1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ. 2. Baứi cuừ : Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 3. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi hoùc – Ghi ủeà baứi. Muùc tieõu : Hoùc sinh nhụự vaứ nhaộc laùi ủửụùc quy trỡnh gaỏp muừ ca loõ. - Giaựo vieõn nhaộc laùi quy trỡnh gaỏp. Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Muùc tieõu : Hoùc sinh thửùc haứnh gaỏp muừ vaứ daựn vaứo vụỷ. Giaựo vieõn cho hoùc sinh thửùc haứnh gaỏp muừ. Giaựo vieõn quan saựt,giuựp ủụừ nhửừng em coứn luựng tuựng. Khi hoùc sinh gaỏp xong muừ,giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh trang trớ beõn ngoaứi. Ÿ Hoaùt ủoọng 3 : Giaựo vieõn toồ chửực trửng baứy saỷn phaồm. Choùn saỷn phaồm ủeùp ủeồ tuyeõn dửụng. Hoùc sinh chuự yự nghe vaứ nhaộc laùi. Hoùc sinh laỏy giaỏy maứu ra gaỏp muừ. Gaỏp xong hoùc sinh trang trớ beõn ngoaứi theo yự thớch cuỷa moói em. Hoùc sinh daựn saỷn phaồm vaứo vụỷ. 4. Nhaọn xeựt – Daởn doứ : - Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.Kyừ naờng gaỏp cuỷa hoùc sinh. - Veà nhaứ oõn laùi 1 trong nhửừng noọi dung cuỷa baứi 13,14,15 vaứ chuaồn bũ giaỏy maứu cho baứi kieồm tra. ----------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện đọc Ôn bài: ươn, ươt Mục tiêu Củng cố lại kiến thức đã học bài ươn, ươt Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV yêu cầu học sinh đọc lại bài ươn, ươt Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn Gv cho học sinh đọc cá nhân Giúp những học sinh yếu đọc Củng cố dặn dò Gv chốt lại bài Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau HS đọc bài trong sgk Hs đọc theo nhóm nhỏ, cá nhân ------------------------------------------------------------------------ Tiết 6 Luyện đọc Ôn bài: ua Mục tiêu Củng cố lại kiến thức đã học bài ua Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV yêu cầu học sinh đọc lại bài ua Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn Gv cho học sinh đọc cá nhân Giúp những học sinh yếu đọc Củng cố dặn dò Gv chốt lại bài Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau HS đọc bài trong sgk Hs đọc theo nhóm nhỏ, cá nhân Tiết 7 Luyện đọc Ôn bài : uôn, uôt Mục tiêu Củng cố lại kiến thức bài uôn, uôt Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV yêu cầu học sinh đọc lại bài uôn, uôt Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn Gv cho học sinh đọc cá nhân Giúp những học sinh yếu đọc Củng cố dặn dò Gv chốt lại bài Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau HS đọc bài trong sgk Hs đọc theo nhóm nhỏ, cá nhân ---------------------------------------------------------------- Tiết 8 Phụ đạo học sinh yếu Luyện viết Viết câu: vượt thac băng ghềnh Mục tiêu - Rèn cho học sinh có ý thức vết bài đúng, nắn nót II. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết Vượt thác băng ghềnh Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh III.Củng cố dặn dò - Gv nhận xét bài viết học sinh - Dặn hs về nhà luyện viết thêm Hs đọc lại bài viết hs viết vào vở Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Ngày soạn: 24. 1. 2013 Ngày giảng 25 . 1. 2013 Tiết 1 + 2 . Tiếng Việt ( Công nghệ ) Vần ưa --------------------------------------------------------------------- Tiết 3. Toán: Luyện tập. I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Làm tính trừ( không nhớ ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm ( dạng 17- 3 ) - Rèn cho hs kĩ năng thực hiện phép tính trừ và tính nhẩm. - Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm tính. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài Luyện tập: Trang 111. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. - Nhận xét. Bài 2: Tính nhẩm. Bài 3: Tính: - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 4: Nối ( theo mẫu) - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. - Hướng dẫn mẫu C- Củng cố, tổng kết: + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò: - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. 18 18 15 15 - - - - 7 1 4 3 11 17 11 12 - Nêu yêu cầu bài - HS đặt tính rồi tính. 14-3 17-5 19-2 16-5 17-2 19-7 - Nêu yêu cầu - Hs thực hiện: 14-1= 13 15-4=11 17-2= 15 15-3=12 15-1= 14 19-8= 11 16-2= 14 15-2=13 - Nêu yêu cầu - HS thực hiện: 12+3-1= 14 17-5+2= 14 15-3-1=11 - Nêu yêu cầu - HS thực hiện: 14-1 16 19-3 14 15-1 13 17-5 15 17-2 17 18-1 -------------------------------------------------------------------- Tiết 4 Sinh hoạt lớp: Tuần 20 I.Mục tiêu: -Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua. -Phương hướng tuần sau. II.Nội dung: 1.Nền nếp: -Thực hiện tốt nền nếp. 2.Học tập. - Có nhiều cố gắng trong học tập. - Duy trì tốt việc học tập ngay từ đầu học kì 2. 3.Phương hướng tuần sau. - Đi học đúng giờ. - Tiếp tục học tốt chương trình của học kì 2. - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường. ------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện toán ôn: phép trừ dạng 17 - 3 Mục tiêu Củng cố lại kiến thức về phép trừ dạng 17 - 3 II. Hoạt động dạy học Gv cho HS làm bài trong vở Bài 1 Điền số thích hợp vào ô trống 16 1 2 3 4 5 15 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 11 GV nhận xét Bài 2 Đặt tính rồi tính. 13 - 1 12 - 0 19 - 1 16 - 2 15 - 3 18 - 5 GV nhận xét chữa bài III.Củng cố dặn dò GV chốt lại bài - HS làm vào vở ô li và chữa bài trên bảng - HS làm vào vở và chữa bài HS nhận xét

File đính kèm:

  • doctuan 20.doc