Bài soạn lớp 1 tuần 7

Tiết: HỌC VẦN

BÀI 27: ÔN TẬP

I- Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Học sinh đọc 1 cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần:

 p - ph, g - gh, q- qu - gi, ng - ngh, y - tr.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Tre ngà.

II- Đồ dùng:

GV:- Tranh vẽ minh hoạ+ Bảng ôn

HS:- Hộp chữ thực hành.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 7 Thứ hai ngày 21 thỏng 10 năm 2013 Tiết: học vần BÀI 27: ÔN TẬP I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Học sinh đọc 1 cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần: p - ph, g - gh, q- qu - gi, ng - ngh, y - tr. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Tre ngà. II- Đồ dùng: GV:- Tranh vẽ minh hoạ+ Bảng ôn HS:- Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.ổn định : B. Bài cũ: - Đọc từ ứng dụng: y tế chú ý trí nhớ cá trê - CN, lớp đọc .NX. - Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã . - Viết: T1: tr T2: tre T3: y tá - GV nhận xét. - CN, lớp đọc.NX. - Viết bảng con C. Bài mới: 1.GTB: 2. Hướng dẫn ôn - Ghi bảng. a. Các âm và chữ vừa học. - HS nờu. - HD xem tranh à H: Tranh vẽ gì? phố - quê ? Con học âm chữ gì từ bài 22 - 26? - Học sinh trả lời, nhận xét - HS nờu. - Giáo viên đưa bảng ôn b. HD ghép tiếng. - Hướng dẫn học sinh ghép các âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo thành tiếng mới. - Giáo viên giúp học sinh hoàn thiện bảng ôn. - Luyện đọc bảng ôn . - Bảng ôn 2: Tương tự bảng 1 - HSQS. - HS ghộp + đọc: CN, lớp. - CN,lớp. - Hướng dẫn ghép các từ tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang. - Giúp học sinh hoàn thiện bảng ôn - Luyện đọc bảng ụn. * Giải lao c. Đọc từ ứng dụng. Học sinh ghép + đọc: CN, lớp. - Cá nhân, lớp đọc. NX. - Giáo viên gợi ý đưa ra từ ứng dụng - GV đọc mẫu + Giải thớch. - Ghi bảng: nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩa - Học sinh phát hiện từ ứng dụng - Học sinh nêu tiếng có âm ôn: pt, đv, đọc trơn. - Luyện đọc - Đọc cả bài -CN, tổ, lớp đọc + pt - CN, lớp. NX. d. Viết bảng con: - GV đưa bài viết mẫu - GV hướng dẫn + viết mẫu: tre già, quả nho - Nhận xét . - Học sinh đọc. - HS quan sát, viết bảng con, nhận xét. Tiết: 3 Luyện tập: a. Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp + pt - GV đưa tranh. Hỏi: tranh vẽ gì? - HS quan sát, nhận xét - GV đưa ra dòng ứng dụng Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ. GV đọc + giải thớch. - Tỡm tiếng cú vần vừa học. - Đọc mẫu + HD đọc - Đọc dũng ứng dụng - Luyện đọc toàn bài - HS nờu: PT, ĐV: CN, lớp CN, lớp đọc.NX. CN, lớp đọc.NX. b. Kể chuyện: Ghi: Tre ngà GV kể chuyện GV kể lần 2 + tranh minh hoạ Hướng dẫn học sinh tập kể GV nhận xét chốt nội dung * Giải lao c. Đọc bài SGK: GV đọc mẫu + h/d đọc. - GV nhận xét. - Mở SGK, đọc tờn truyện. - HS nghe. - Nghe + quan sát HS kể trong nhóm Cá nhân, lớp đọc d. Luyện viết: - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết - GV HD trỡnh bày bài viết. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết - HS viết bài. D.Củng cố -dặn dò Nêu tên bài học Nhận xét giờ học, hướng dẫn bài về nhà. - HS nờu. Bổ sung: Thứ ba ngày 22 thỏng 10 năm 2013 Tiết: học vần ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm chắc được các âm đã học từ đầu năm. - Biết ghép các chữ đã học tạo thành tiếng có nghĩa. - Đọc trơn các câu ứng dụng. II- Đồ dùng: GV:- Bảng chữ cái viết in. - Bảng chữ cái viết thường. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.ổn định: B. Bài cũ: Ghi 1 số từ vào bảng con: nhà ga, nhà trẻ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ. Đọc câu ứng dụng. - CN,lớp.NX. - CN. Lớp .NX. Đọc cho hs viết: tre già - GV nhận xét. -Viết bảng con C. Bài mới: 1. GTB: - Ghi bảng. - HS nờu. 2. Hướng dẫn ôn: - Yêu cầu hs nhắc lại tất cả các âm đã học Ghi bảng: ? Bạn nêu đã đủ chưa? Nếu chưa đủ hãy bổ sung? - Nhắc lại các âm đã học. - Nhận xét - bổ sung Nhận xét - Đọc và chỉ các âm trên bảng - HS chỉ ,đọc các âm bảng lớp. 3. Hướng dẫn viết: Nhận xét - sửa lỗi phát âm cho hs. - Đọc cho hs viết bảng. Viết : a, b, c, g, ph, phố, nhà. Theo dõi h/ dẫn hs viết. - HS viết bảng con.NX. Nhận xét. Tiết: 4. Luyện tập: a. Luyện đọc: Đọc mẫu- HDHS đọc. Nhận xét . Mở SGK : Đọc câu ứng dụng (cá nhân, lớp) b. Trò chơi: - Tổ chức dưới hình thức trò chơi. Tên trò chơi: “Ai nhanh ai đúng?” - Chọn 2 nhóm mỗi nhóm 5 h/s - Hình thức chơi: tiếp sức - HD HS chơi HS tham gia trũ chơi . Các nhóm thi ghép õm tạo thành tiếng.Đọc tiếng. NX. Cả lớp động viên các bạn - GV nhận xét. c. Luyện viết: GV đưa bài viết mẫu, Hướng dẫn cách trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - HS đọc bài viết . - HS nờu tư thế ngồi viết. - HS viết bài. D.C C - D D - Yêu cầu h/s đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Chữ thường, chữ hoa HS đọc.NX. Bổ sung: Thứ tư ngày 23 thỏng 10 năm 2013 Tiết: học vần BÀI 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. - Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V - Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè SaPa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì. II- Đồ dùng: - Bảng chữ thường, chữ hoa. - Tranh vẽ, SGK. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Bài cũ: Đọc từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ, Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 27 -CN,lớp.NX. - CN,lớp .NX. Viết : ý nghĩ - GV nhận xét. - HS viết bảng con.. C.Bài mới: 1. GTB: - Ghi bảng. - HS nờu. 2, Ôn bảng chữ thường và chữ hoa. - Treo bảng phụ có chữ thường, chữ hoa - Đọc thầm - Nhận xét - So sánh chữ in hoa với chữ in thường -Quan sát - so sánh. Nờu. ? Những chữ in hoa nào gần giống chữ in thường? -Nêu 1 số chữ: C, K, L, S.... Ghi bảng: C, K, L, O, Ô, P, S, U, Ư , V, X… -Đọc tên các chữ cỏi. ? Những chữ nào khác? - HS nờu: A, Ă, Â, D, ... 3. Nhận diện chữ, đọc âm GV ghi: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, R..... * Giải lao - HS đọc.NX. Tiết 2: - Chỉ bảng chữ in hoa - Che phần chữ in thường - GV nhận xột. - Đọc, nhận diện chữ - Đọc chữ in hoa (CN,lớp). 4. Luyện tập a. Luyện đọc: Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét. - HS đọc lại bài tiết 1: CN,lớp. - GV cho HS QST .H: Tranh vẽ gỡ? - GV ghi bảng cõu ứng dụng: - Quan sát tranh vẽ. Nờu nội dung tranh. Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. Đọc mẫu Chú ý lắng nghe Giảng nội dung Đọc thầm - tìm tiếng có chữ cái viết hoa Vì sao các chữ Bố, Kha, Sa Pa lại phải viết hoa? Vì đó là chữ đầu câu và tên người, tờn địa danh( tờn riờng) được viết hoa. Nhận xét - Nhắc lại cho h/s nắm chắc được khi nào phải viết hoa. LĐ dũng ứng dụng. * Đọc lại toàn bài. GV nhận xột. * Giải lao b. Luyệ n nói: - GV y/c HS mở SGK - CN, lớp đọc .NX. - CN,lớp. -Đọc chủ đề bài luyện nói Ghi chủ đề bài luyện nói: Ba Vì - Yêu cầu HS quan sát tranh - GV giới thiệu núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì , tỉnh Hà Nội. Nơi đây, theo truyền thuyết kể lại đã diễn ra trận đấu Sơn Tinh và Thuỷ Tinh. - Quan sát tranh trả lời . - HS thảo luận nhóm 2, - Trình bày . NX. - Em đã được nghe sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh chưa? c. Chơi trò chơi: Tìm nhanh gắn đúng. -HS trả lời,NX. - Cử 2 đội lên chơi, mỗi đội 5 HS. - Đọc tên các chữ in hoa, 2 đội phải nhanh chóng tìm ra chữ in hoa đó và giơ lên cao. - Luật chơi: Đội nào tìm nhanh và đúng sẽ thắng -2 đội tham gia chơi. - GV nhận xột. d. Đọc SGK: GV đọc mẫu, h/ dẫn đọc. - CN, lớp đọc.NX. D. C C - DD - GV nhận xột. Chốt n/dung. - HS nờu bài học. Nhận xét giờ học- HDbài sau. Bổ sung: Thứ năm ngày 24 thỏng 10 năm 2013 Tiết: Học vần BÀI 29: ia I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được:. ia-tía-lá tía tô. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chia quà. - Giáo dục và rèn học sinh biết yêu thương và chia sẻ. II.Đồ dùng: -Tranh.BDD. - III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định : B. Kiểm tra : C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài 2, Dạy bài mới Tiết: 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu.bài 28 - Viết: h,l,d,đ,gh,th - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. * Vần: ia. a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : ia - Nêu cấu tạo b, Đánh vần . - GV đọc mẫu - HD học sinh. - Lấy t ghép với ia thêm dấu (/ ) trờn i. -> Ghi : tía - GV cho học sinh QST. H: Tranh vẽ gì? -> Ghi bảng: lá tía tô. - GV đọc mẫu: ia, tía, lá tía tô. - Giáo viên: hướng dẫn luyện đọc toàn bài. NX * Giải lao. c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi bảng, đọc mẫu - giải thích. tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài. d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - GV đọc + giải thích . - Tìm tiếng có vần vừa học. GVHD cỏch đọc + Đọc mẫu. *Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Chia quà. - HD QST gợi ý. H: - Trong tranh vẽ gì ? - Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ? - Bà chia những quà gì? - Các bạn nhỏ vui hay buồn? - ở nhà ai hay chia quà cho em? Khi được chia quà em vui không? và em nói gì? * Giải lao: c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xột. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nờu. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HSQST. - HS nêu: lá tía tô. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS nêu. - HS QST - TLCH. - HS tìm tiếng có vần mới học - PT, ĐV, ĐT:CN, lớp. - CN, lớp đọc.NX. - CN, lớp đọc. NX. - HS đọc. -HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp. NX. - HS nờu.NX. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST+thảo luận theo gợi ý. -Trình bày trước lớp. - Nhận xét. - HS đọc: CN,lớp. - HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS nờu bài học. Bổ sung: Thứ sỏu ngày 25 thỏng 10 năm 2013 Tiết: Tập viết Bài 5: cử tạ - thợ xẻ - chữ số - cá rô - phá cỗ I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các từ :cử tạ - thợ xẻ - chữ số - cá rô - phá cỗ. - Rèn cho hs có ý thức viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn. - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II- Đồ dùng: GV: - Phấn màu, chữ mẫu. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Bài cũ: Nhận xét bài viết hôm trước của HS Đọc cho học sinh viết: mơ - do - thơ Nhận xét - cho điểm - Viết bảng con C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài 2, Đưa bài mẫu - Ghi đầu bài GV đọc + giải thích. Cử tạ: Nhấc và đưa vật nặng lờn quỏ đầu để thử sức mạnh. Cỏ rụ: Cỏ sống ở ao,hồ ..., cú thõn hỡnh bầu dục, hơi dẹp, vảy cứng, lưng cú gai. Phỏ cỗ: Cựng nhau ăn cỏc thức ăn đó bày sẵn trong cỗ Trung thu của trẻ em. - HS nêu . - HS đọc. 3, Hướng dẫn viết bảng con: ? Bài tập viết có tất cả mấy dòng GV h/dẫn viết lần lượt các từ. + Có 5 dòng. 4, Viết vở: ? Từ “cử tạ” có mấy chữ, đó là chữ nào? ? Khoảng cách giữa các chữ thế nào? - Viết mẫu, nêu quy trình viết từ: cử tạ Nhận xét chữ viết của HS. * Các bước hướng dẫn viết từ còn lại (tương tự) Giải lao. - Bài mẫu. - HD cách trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét - HS nờu.NX. - HS TL.NX. - HS viết bảng con, bảng lớp.NX. - HS viết bảng con, bảng lớp. NX. - HS đọc bài viết. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Quan sát bài viết đẹp. D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Về nhà luyện viết. Bổ sung: Tiết: Tập viết Bài 6: nho khô - nghé ọ - chú ý - cá trê - lá mía I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các từ :nho khô - nghé ọ - chú ý - cá trê - lá mía. - Rèn cho HS có ý thức viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn. - Có kỹ năng viết sạch đẹp. II- Đồ dùng: - Phấn màu, chữ mẫu. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Bài cũ: Nhận xét bài viết tiết trước của HS Đọc cho học sinh viết: thợ xẻ - chữ số - cử tạ Nhận xét - cho điểm - Viết bảng con, bảng lớp C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài 2, Đưa bài viết: -Ghi đầu bài - HS nờu. - HS đọc bài viết. GV đọc + giải thích. Cỏ trờ: Cỏ nước ngọt, da trơn, đầu bẹt, mộp cú rõu, võy ngực cú ngạnh cứng. Chỳ ý: Hướng mắt nhỡn, lắng tai nghe một cỏch tập trung , để hết tõm trớ vào trong một lỳc nào đú. Nghộ ọ: Là con trõu con do trõu mẹ sinh ra. 3, HD viết bảng con ? Bài tập viết có tất cả mấy dòng? - Có 5 dòng HD viết từ: nho khô. Nêu cấu tạo,độ cao các con chữ. - HS quan sát. 4,Viết vở: - Viết mẫu, nêu quy trình viết chữ . - Nhận xét chữ viết của HS. - Cỏc từ cũn lại : nghộ ọ,chỳ ý, cỏ trờ, lỏ mớa( qui trỡnh tương tự trờn) *Giải lao. - Đọc bài viết. HD cách trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - HS viết bảng con, bảng lớp. NX. - HS viết bảng con, bảng lớp.NX. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết.Viết bài. - HS quan sát bài viết đẹp. D. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học Về nhà luyện viết. Bổ sung: Tiết Tự nhiên và xã hội Thực hành đánh răng và rửa mặt I. Mục tiêu - Học sinh biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. - áp dụng đánh răng, rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - GD HS có thói quen vệ sinh răng miệng , rửa mặt hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng . - HS: Bàn chải, cốc, khăn mặt III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Bài cũ : - Kể những việc em làm hằng ngày để chăm sóc và bảo vệ răng? - GV nhận xét. 2 - 3 HS TL C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Tìm hiểu bài: - Cho cả lớp hát - Em bé trong bài hát tự mình làm gì? - Ghi tên bài * Họat động 1: Thực hành đánh răng. - Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách - Cách tiến hành: +Bước 1: - YC quan sát mô hình hàm răng. Nêu và chỉ: + Mặt trong của hàm răng? + Mặt ngoài của hàm răng? + Mặt nhai của hàm răng? - Trước khi đánh răng con phải làm gì? - Hằng ngày con đánh răng như thế nào? - Nhận xét, làm mẫu + Chuẩn bị cốc và nước sạch. + Lấy kem đánh răng vào bàn chải. - Hát: thật đáng yêu - HS nờu. - HS quan sát - HS trả lời.NX. - 5 HS thực hành trên mô hình hàm răng. - Nhận xét, bổ sung + Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên. + Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng. + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra (vài lần). + Rửa sạch bàn chải, cất đúng chỗ (cắm ngược) +Bước 2:Thực hành 5 / 10 HS thực hành Nhận xét. * Họat động 2: Thực hành rửa mặt. + Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách + Cách tiến hành: - Bước 1: Hướng dẫn +YC 2 HS lên làm động tác rửa mặt - Nhận xét - Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh? - Vì sao phải rửa mặt đúng cách? + Vừa giảng vừa làm mẫu: + Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch + Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt. + Dùng 2 tay hứng nước rửa mặt (nhớ nhắm mắt). Xoa kĩ vùng xung quanh trán, mắt, 2 má, miệng, cằm. + Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau nơi khác. + Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai, cổ. + Rửa mặt xong giặt khăn bằng xà phòng rồi phơi cho khô - Bước 2: Thực hành - Nhận xét - 2 HS .NX. - Rửa bằng nước sạch, khăn sạch. - Để giữ vệ sinh - 5- 10 em thực hành D. Củng cố - Dặn dò: H: Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? - Nhận xét tiết học - Đánh răng trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi dậy. - Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về. Bổ sung: Tiết: toán (t4) PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I- Mục tiêu: Giúp học sinh. - Có khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Rèn kỹ năng tư duy toán học. II- Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng toán 1. Tranh ảnh phù hợp nội dung bài III- Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Bài cũ: - Nêu các số đã học từ 0 => 10. - 10 c 9 10 c 8 9 c 7 0 c 10 - GV nhận xét. -HS nêu: 0,1,2,..10 - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét C. Bài mới: 1.GTB: 2. Dạy bài mới 3. Luyện tập: D. C C- DD - Ghi bảng. GV Y/C HS : ? Lấy 1 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông ? GV thao tỏc lại , Hỏi: Vậy 1 thêm 1 bằng mấy? Thêm có nghĩa phải làm phép tính gì? GV: Dấu( +) đọc là “ cộng” chỉ phộp tớnh.GV HD cỏch viết dấu (+). Vậy ta có: 1 + 1 = 2 Tiến hành (TT) - Với phép cộng 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - HS học thuộc và nhớ bảng cộng( xóa dần bảng cộng) . GV đưa hỡnh như SGK H: Bờn trỏi cú mấy chấm trũn? Bờn phải cú mấy chấm trũn? Cú tất cả mấy chấm trũn? Y/C lập bảng cộng GV ghi bảng cộng - Hướng dẫn nhận xét hai phép tính sau cú gỡ giống và khỏc nhau? 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 KL: Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. * Giải lao: Bài 1: Tính. GV đọc Y/C- HD làm. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 2 2 + 1 = 3 ị Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 3 Bài 2: Tính. GV đọc Y/ C- HDHS làm. 1 1 2 + + + 1 2 1 2 3 3 Lưu ý: Cách đặt tính viết các số phải thẳng hàng Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp 1 + 2 1 + 1 2 + 1 1 2 3 - T/c trò chơi tiếp sức - Nêu yêu cầu trò chơi - Hướng dẫn cách chơi - Quan sát nhận xét. - Nêu các phép cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS nờu. - HS thao tỏc,nờu. - 2 hình vuông. 1 thêm 1 bằng 2 Phộp tớnh cộng - Đọc (CN-lớp) - Cá nhân, lớp đọc - Nhận xét, bổ xung - HS Q/S tranh- TLCH. - HS nờu: 2 chấm trũn - 1 chấm trũn - 3 chấm trũn - HS nờu.NX. - HS đọc lại bảng cộng 3. - Quan sát -Nhận xét 2 P.tính cú cỏc số giống nhau.... 3 HS lên bảng làm, chữa bài .NX. - HS làm bài, 2 HS lên bảng. NX. - Quan sát nghe h/dẫn. - 2 đội (mỗi đội 3 HS) lờn tham gia trũ chơi. - HS nêu Bổ sung: Tiết: Đạo đức Gia đình em (t1) I. Mục tiêu. - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị. - HS biết: yêu thương gia đình mình, yêu thương, kính trọng ông bà cha mẹ. - Giáo dục HS biết quý trọng tình cảm gia đình. II. Đồ dùng dạy học. - Các điều về quyền trẻ em. - GV: SGK, tranh minh họa. - HS: SGK. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB 2 Dạy bài mới D. CC - DD: Tiết trước học bài gì? Vì sao phải giữ gìn đồ dùng học tập, sách vở? GV nhận xét - Ghi bảng. a- HĐ 1: Quan sát tranh HS kể về gia đình mình. Yêu cầu: Gia đình em có mấy người? Bố em làm gì? Mẹ em làm gì? Có mấy anh chị em là những ai? GV kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình. b- HĐ 2: Xem tranh nêu nội dung. Yêu cầu thảo luận: Tranh 1, 2, 3, 4: trong tranh có mấy người là những ai? Mọi người đang làm gì? Em cảm nhận gì về bạn nhỏ tranh số 4 Em cảm thấy thế nào khi được sống cùng gia đình mình? GV kết luận: c. HĐ 3: Trò chơi đóng vai theo tình huống trong tranh. Tranh 1: Nói “Vâng ạ” và thực hiện lời mẹ dặn Tranh 2: Chào bà và mẹ khi đi học về. Tranh 3: Xin phép bà đi chơi. Tranh 4: Nhận quà bằng 2 tay và nói lời cảm ơn. GV chốt nội dung bài. - Các em vừa học bài gì? - Nhận xét tiết học. HD bài sau. HS trả lời, nhận xét - HS nờu. HS thảo luận nhóm 4 (từng em kể trong nhóm). Đại diện nhóm trình bày, nhận xét HS thảo luận nhóm 2. Đại diện trình bày, nhận xét. HS trả lời, nhận xét. HS: em thấy hạnh phúc và vui sướng HS thảo luận nhóm 4. Theo từng nội dung trong tranh. Phân vai Đại diện nhóm trình bày, nhận xét - HS nờu. Bổ sung: Tiết: Toán (t6) PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Kiểm tra; - GV yêu cầu HS tính: 2+ 1 = 1 + 2 = - GV nhận xét. 2 HS lên bảng - Nhận xét C. Bài mới: 1. GTB: - Ghi bảng - HS nờu. 2 Tìm hiểu bài: -GV yêu cầu: Lấy 3 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả mấy hình tròn? - GV thao tác lại, H: 3 thêm 1 là mấy. GV ghi: 3+ 1 = 4 Tương tự lập cỏc phộp tớnh : 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 -HS thao tác, nờu. Có 4 hình tròn. -3 thêm 1 là 4 - HS gài pt + đọc. - CN ,lớp đọc. - Vài HS đọc bảng cộng. - HD HS học thuộc bảng cộng. - GV xoá dần đến hết. - Cá nhân, tổ, lớp đọc.NX. * Lập bảng cộng. - GV đưa hình vẽ như sgk. H: + Bên trái có mấy chấm tròn? + Bên phải có mấy chấm tròn? + Có tất cả mấy chấm tròn? - HS quan sát + TL câu hỏi. + 3 chấm tròn + 1 chấm tròn + 4 chấm tròn - Hình 2 (TT) - Yêu cầu lập bảng cộng ị GV ghi bảng cộng. H: 3 + 1 = 4 và 1 + 3 = 4 có gì giống và khác nhau? ị KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. H: 3+ mấy = 4; 4= mấy + 2?... * Đọc lại bảng cộng. - HS lập bảng cộng. - HS đọc lại bảng cộng 4. + Các số giống nhau… - HS nêu.NX. - Cá nhân, lớp.NX. 3. Luyện tập Bài 1:Tính GV nêu yêu cầu + HD làm 1+ 3 = 4 3 + 1 = 4 1 +1 = 2 2+ 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - HS làm bài, đọc kết quả. - Nhận xét ị Vận dụng bảng cộng trong phạm vi4 . Bài 2: Tính GV nêu yêu cầu và hướng dẫn làm 2 3 1 1 1 + + + + + 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 - Lưu ý HS viết các số thẳng cột -Vận dụng phộp cộng trong phạm vi 4. Bài 3: >,<,= ? GV HD làm: 2+1 = 3 1+3 > 3 1+ 1< 3 => Khắc sõu về so sỏnh số. - HS làm bài 2 HS lên bảng - nhận xét - HS đọc Y/C. Lớp làm bài. Chữa. NX. Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu. 3 + 1 = 4 GV chữa bài => Vận dụng viết phộp tớnh phự hợp với tranh. - HS quan sát tranh - HS viết pt, nêu tình huống. - Trình bày, nhận xét D. Củng cố, dặn dò: - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT7L12m.doc
  • docT7L11m.doc