Bài soạn lớp 1 tuần thứ 15

Tiết: HỌC VẦN

Bài 60: om - am

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Đọc được các từ, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

- Rèn cho HS đọc, viết được các tiếng có vần om, am. HS biết cảm ơn khi được người khác cho, giúp đỡ mình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, vật mẫu( quả cam ).

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần thứ 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 60: om - am I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm. - Đọc được các từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. - Rèn cho HS đọc, viết được các tiếng có vần om, am. HS biết cảm ơn khi được người khác cho, giúp đỡ mình. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vật mẫu( quả cam ). III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Đọc SGK. - Viết : T1: anh; T2: inh ; T3: ênh. - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần om a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : om - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy x ghép với om và dấu( /) trên o. -> Ghi : xóm -GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: làng xóm - GV đọc mẫu: om - xóm -làng xóm. * Vần am ( TT) - So sánh am với om. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : chòm râu quả trám đom đóm trái cam - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST,H: tranh vẽ cảnh gì? - H: Đâu là cảnh trời nắng? Đâu là cảnh trời mưa? -> Cô có câu : Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - GV đọc mẫu + giải thích. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. ->GV ghi: Nói lời cảm ơn. - HD QST . H: Tranh vẽ cảnh gì? - Theo em bạn nhỏ sẽ nói gì với mẹ? - Khi nào cần nói lời cảm ơn? - Nói lời cảm ơn mang lại cho mình và người khác điều gì? - Hãy nói về một lần em biết nói lời cảm ơn. * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - HS đọc + NX. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 61: ăm - âm I. Mục tiêu: , - HS đọc và viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. - Rèn cho HS đọc, viết được các tiếng có vần ăm, âm. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vật mẫu( tăm tre). III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Đọc SGK. - Viết :T1:om, am; T2: xóm; T3:tràm. - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần ăm a, Nhận diện . - GV ghi và đọc: ăm - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - Lấy t ghép với ăm và dấu ( `) trên ă. -> Ghi : tằm - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: nuôi tằm. - GV đọc mẫu:ăm - tằm - nuôi tằm. * Vần âm( TT) - So sánh âm với ăm. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc tiếng ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì ? -> Cô có câu : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Thứ, ngày, tháng, năm. - HD QST,H: Tranh vẽ gì? - Quyển lịch dùng để làm gì? - Thời khoá biểu dùng để làm gì? - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu? Tháng nào, năm nào? - Biết ngày, tháng, năm để làm gì? - Trong năm em thích ngày, tháng nào nhất? * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - HS đọc + NX. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - PT. ĐV: CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 62: ôm - ơm I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm. -Rèn cho HS đọc, viết được các tiếng có vần ôm, ơm. - Giáo dục HS trước khi ăn cơm biết mời chào. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Đọc SGK. - Viết : T1: ăm, âm; T2:tằm ;T3: nấm - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần ôm a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : ôm - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy t ghép với ôm. -> Ghi : tôm - GV tranh, H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ:con tôm. - GV đọc mẫu: ôm - tôm - con tôm. * Vần ơm ( TT) - So sánh ôm với ơm. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì ? -> Đưa dòng ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi :Bữa cơm. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Bữa cơm gia đình bạn có những ai? - Nhà em thường sum họp bữa cơm gia đình vào khi nào? - Em có thích ăn cơm ở nhà không?Vì sao? - Khi ăn cơm em chú ý điều gì? * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - HS đọc + NX. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 63: em - êm I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. - Rèn cho HS đọc, viết được các tiếng có vần em, êm. HS biết lễ phép với anh chị, em trong nhà. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh, vật mẫu (con tem). III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Đọc SGK. - Viết : T1: ôm, ơm; T2:tôm ;T3:rơm - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Vần ôm a, Nhận diện . - GV ghi và đọc: em - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy t ghép với em. -> Ghi : tem - GV tem, H: Cô có gì? -> Cô có từ:con tem. - GV đọc mẫu: em - tem - con tem. * Vần êm ( TT) - So sánh em với êm. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : trẻ em ghế đệm que kem mềm mại - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì ? -> Đưa dòng ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : Anh chị em trong nhà. - HD QST . H: Tranh có những ai? - Họ đang làm gì? - Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào? - Là anh, chị, em phải làm gì với em nhỏ? - Hãy kể về anh, chị hay em của em? * Giải lao c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - HS đọc + NX. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Tiết: Toán (t4) phép cộng trong phạm vi 10 I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Rèn kĩ năng làm tính cho HS. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B.Kiểm tra - Điền số: 3 + ... = 9 ... - 2 = 7 9 +... = 9 9 - ... = 9 - GV nhận xét. - 2 HS lên bảng C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng - HS nêu lại 2. Lập bảng cộng GV thao tác lại, Hỏi: 9 thêm 1 là mấy? Ghi: 9 + 1 = 10 - Lấy 9 qt, thêm 1 qt, có tất cả 10 qt - Là 10. - CN, lớp đọc - H: 9 + 1 = 10 vậy 1 + 9 =...? Ghi: 1 + 9 = 10 * Hướng dẫn tương tự để có: 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 1 + 9 = 10 - CN, lớp đọc. * Đọc lại bảng cộng. - CN, tổ, lớp đọc * Hướng dẫn học thuộc bảng cộng. GV xoá dần đến hết. * GV giúp HS hoàn thiện bảng cộng. H: mấy + 1 = 10?; 5 + mấy = 10; 10 = mấy + mấy GV ghi bảng - CN, lớp đọc. - HS nêu phép tính - CN, lớp đọc 3. Luyện tập Bài 1: Tính a. - GV hướng dẫn làm. 1 2 3 4 5 9 + + + + + + 9 8 7 6 4 1 10 10 10 10 10 10 b.1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 =10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 =10 9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 6 - 3 = 3 - HS nêu yêu cầu, làm BT - Chữa bài, NX ị Khắc sâu phép cộng, trừ trong phạm vi đã học. Bài 2: Số? ị Tiếp tục khắc sâu phép cộng, trừ trong phạm - HS nêu yêu cầu, làm BT. - Đọc kết quả, NX vi đã học. Bài 3: Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu + hướng dẫn làm 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 HS QST- viết phép tính - Đọc pt - Nêu tình huống- Nhận xét. D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: Tiết: Toán (t6) phép trừ trong phạm vi 10 I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B.Kiểm tra 1 + 3 + 6 =… 2 + 3 + 5 =… 10 = 4 + … 10 = 7 + … - GV nhận xét. 2 HS lên bảng HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng - HS nêu lại 2. Lập bảng trừ - Lấy 10 qt, bớt 1 qt, còn.... qt? - GV thao tác lại Hỏi: 10 bớt 1 còn mấy? Ghi: 10 - 1 = 9 10 - 1 = 9 vậy 10 - 9 = mấy? Ghi: 10 - 9 = 1 * Hướng dẫn tương tự để có: 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 4 = 6 10 - 7 = 3 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 + còn 9 CN, lớp đọc HS nêu CN, lớp đọc * Đọc bảng trừ: CN, lớp * Hướng dẫn ghi nhớ bảng trừ. GV xoá dần đến hết. * GV giúp HS hoàn thiện lại bảng trừ. 10 - mấy = 9? 10 - 9 = mấy?... GV ghi lại bảng trừ - CN, tổ, lớp đọc - Đọc bảng trừ: CN, lớp - HS đọc các phép tính. - CN, tổ, lớp đọc 3. Luyện tập Bài 1: Tính a. GV hướng dẫn cách đặt tính và tính 10 10 10 10 10 10 - - - - - - 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 b. 1 + 9 = 10 2+ 8 = 10 3 + 7 = 10 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 - HS nêu yêu cầu. - Lớp làm BT. - 2 HS lên bảng, NX. - HS làm bài - HS chữa bài, NX. ị Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 10. Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu + hướng dẫn làm 10 - 4 = 6 4 + 6 = 10 10 - 6 = 4 6 + 4 = 10 - HS QST, viết pt, nêu tình huống. D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013 Tiết: Tập viết Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ thuật viết các chữ cái, liên kết các chữ cái thành chữ. - Viết đúng quy trình, đúng khoảng cách và vị trí các dấu thanh. - Rèn chữ viết cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học: - Bài viết. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Đưa bài viết. 3, Hướng dẫn viết bảng 4, Viết vở: D. CC - DD. - Viết : cây sung, củ gừng, rặng dừa. - GV nhận xét. - Ghi bảng. GV đọc + giải thích - Buôn làng: Làng xóm của người dân tộc miền núi. - Đình làng: Ngôi đình ở làng, thường là nơi dân làng tập trung, hội họp, bàn việc làng… - Hiền lành: Tính tình rất hiền trong quan hệ, đối xử với người khác. - GV hướng dẫn HS viết lần lượt các từ. - Nêu cấu tạo, độ cao các con chữ. - Viết mẫu + hướng dẫn viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Giải lao - HD trình bày - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. - Viết bảng con. 1 HS lên viết: con ong. - HS nêu lại - HS đọc - Quan sát, viết bảng con - Đọc bài viết. - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài - HS quan sát bài viết đẹp Bổ sung: Tiết: Tập viết đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ thuật viết các chữ cái, liên kết các chữ cái thành chữ. - Viết đúng quy trình, đúng khoảng cách và vị trí các dấu thanh. - Rèn chữ viết cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học: - Bài viết. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Đưa bài viết. 3, Hướng dẫn viết bảng 4, Viết vở: D. CC - DD. - Viết : nhà trường, buôn làng, hiền lành. - GV nhận xét. - Ghi bảng. GV đọc + giải thích - Đỏ thắm: Đỏ như khăn quàng của anh chị đội viên. - Mầm non: Khi em chưa vào lớp 1, em học mẫu giáo gọi là lớp mầm non. - Trẻ em: Những em bé nói chung, trong đó có cả các bạn trong lớp chúng ta. - GV hướng dẫn HS viết lần lượt các từ. - Nêu cấu tạo, độ cao các con chữ. - Viết mẫu + hướng dẫn viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Giải lao - HD trình bày - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. - Viết bảng con. 1 HS lên viết: bệnh viện. - HS nêu lại - HS đọc - Quan sát, viết bảng con - Đọc bài viết. - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài - HS quan sát bài viết đẹp Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT15L12m.doc
  • docT15L11m.doc