Bài soạn lớp 3 tuần 6

ĐẠO ĐỨC

Tự làm lấy việc của mình( tiết 2)

I.Mục tiêu:

- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy.

- Biết tự làm lấy việc của mình trong học và LĐ, sinh hoạt ở trường, ở lớp.

- Có thái độ tự giác chăm chỉ thực hiện công việc của mình.

II-Tài liệu- ph¬ương tiện: VBT( HĐ 3); ( HĐ3)

III- Các hoạt động dạy- học:

a) Kiểm tra bài cũ

b) Bài mới:

1: Lliên hệ thực tế

a, Mục tiêu: HS tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm

b, Cách tiến hành :- GV đưa các câu hỏi:

+ Em đã từng tự làm lấy việc gì của mình chưa? em thực hiện việc đó NTN? em cảm thấy ntn sau khi hoàn thành công việc ?

+ GV khen những em đã biết tự làm lấy việc của mình.

C, KL:Cần tự làm lấy việc của mình.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1458 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 3 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 THỨ NGÀY MÔN TIẾT PPCT BÀI Hai (ngày 27/9/2010) Đạo đức 06 Tự làm lấy việc của mình (T2) Toán 26 Luyện tập TN - XH 11 Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu Ba (ngày 28/9/2010) Tập đọc 11 Bài tập làm văn Kể chuyện 06 Bài tập làm văn Toán 27 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số Thể dục 11 Đi vượt chướng ngại vật thấp Tư (ngày 29/9/2010) Tâp đọc 12 Nhớ lại buổi đầu đi học Chính tả 11 Nghe viết : Bài tập làm văn Toán 28 Luyện tập Thể dục 12 Đi chuyển hướng phải , trái . Trò chơi “Mèo đuổi chuột” Năm (ngày 30/9/2010) LT & Câu 06 Từ ngữ về trường học . Dấu phẩy Toán 29 Phép chia hết và phép chia có dư Tập viết 06 Ôn chữ hoa D,Đ Thủ công 06 Gấp , cắt , dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (T2) Sáu (ngày 01/10/2010) Chính tả 12 Nghe viết : Nhớ lại buổi đầu đi học Tập làm văn 06 Kể lại buổi đầu em đi học Toán 30 Luyện tập TN – XH 12 Cơ quan thần kinh Sinh hoạt 06 Giáo dục ATGT: An toàn khi đi ô tô, xe buýt - SH lớp Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 ĐẠO ĐỨC Tự làm lấy việc của mình( tiết 2) I.Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy. - Biết tự làm lấy việc của mình trong học và LĐ, sinh hoạt ở trường, ở lớp. - Có thái độ tự giác chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II-Tài liệu- phương tiện: VBT( HĐ 3); ( HĐ3) III- Các hoạt động dạy- học: a) Kiểm tra bài cũ b) Bài mới: 1: Lliên hệ thực tế a, Mục tiêu: HS tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm b, Cách tiến hành :- GV đưa các câu hỏi: + Em đã từng tự làm lấy việc gì của mình chưa? em thực hiện việc đó NTN? em cảm thấy ntn sau khi hoàn thành công việc ? + GV khen những em đã biết tự làm lấy việc của mình. C, KL:Cần tự làm lấy việc của mình. 2 : Đóng vai a, Mục tiêu:- HS thực hiện được 1 số hành động xử lý và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình qua trò chơi b, Cách tiến hành :- GV chia lớp làm 2 nhóm - HS làm việc theo nhóm: nhóm 1 thảo luận tình huống 1; nhóm 2 thảo luận tình huống 2 - Đại diện lên đóng vai - HS khácbổ sung c, Gv kết luận: khuyên Hạnh nên tự quét nhà…Xuân nên tự trực nhật lớp.. 3. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm +) Mục tiêu:- HS biết bày tỏ thái độ của mình về ý kiến liên quan . +) Cách tiến hành:- GV cho hs tl nhóm 2 để làm BT3 - Gọi vài nhóm trình bày ý em cho là đúng hoặc chưa đúng - GV kết hợp hỏi: tại sao em không đồng ý - KL: 4: Củng cố dăn dò: - Tự làm lấy việc của mình khi ở nhà cũng như ở lớp. - Chuẩn bị bài sau. Toán Luyện tập I. Mục tiêu : Học sinh biết: - Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Vận dụng giải các bài toán có lời văn có nội dung liên quan đến tìm một phần bằng nhau của một số. - Giáo dục tính cẩn thận , yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ - bảng cài III.Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 3, mỗi em làm câu. -Nhận xét đánh giá phần bài cũ . 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài tập . - Gọi một em làm mẫu câu 1. - Yêu cầu học sinh tự tính kết quả . - Gọi 2 học sinh lên tính mỗi em một phép tính . - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu bài toán. - H/dẫn HS phân tích bài toán. -Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện. - Gọi 1HS lên bảng chữa bài. - Yêu cầu học sinh đổi vở cho nhau để chấm và chữa bài . + Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh . Bài 3: (nếu còn thời gian) -Gọi em đọc bài tập 3. - Gọi một em giải bài trên bảng . - Yêu cầu lớp giải bài vào vở . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4. Yêu cầu học sinh nêu bài toán. - H/dẫn HS phân tích bài toán - Nhận xét cho điểm – tuyên dương. c) Củng cố - Dặn dò - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà học và làm bài tập . Hai học sinh lên bảng làm bài . -Hai học sinh khác nhận xét . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 2 học sinh lên bảng thực hiện mỗi em một cột ( tìm 1 phần bằng nhau của 12 cm , 10 lít , 18 kg , 24 m , 30 giờ và 54 ngày ) - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Đổi chéo vở kết hợp tự sửa bài cho bạn . - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Nêu những điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. -Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở - Một học sinh lên bảng thực hiện . Giải Số bông hoa Vân tặng bạn là : 30 : 6 = 5 ( bông ) Đ/S: 5 bông hoa - Lớp nhận xét chữa bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở - Một học sinh lên bảng giải bài . * Giải :- Số học sinh lớp 3A tập bơi là : 28 : 4 = 7 ( bạn ) Đ/S: 7 bạn - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Một HS làm bảng lớp , còn lại làm vào vở -Về nhà học bài và làm bài tập . TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu I- Mục tiêu: - HS nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Kể tên được một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên . HS khá giỏi : Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Giáo dục HS luôn có ý thức bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu và thân thể. II- Đồ dùng dạy- học: Các hình trong SGK III- Hoạt động dạy - học: A.KTBC: B.Bài mới: 1: Thảo luận nhóm 2 và trả lời a) Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu b) Cách tiến hành: - GV yc từng cặp hs thảo luận theo câu hỏi: - Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? - Thảo luận( quan sát tranh và đọc lời bình) - Để không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng. - Gọi 1 số cặp lên trình bày - hs nhận xét, bổ sung - KL: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết để tránh bị nhiễm trùng 2 : Quan sát và thảo luận a) Mục tiêu :Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu. b) Cách tiến hành : - Gv cho hs quan sát H25 - YC hs quan sát và trả lời: +Các bạn trong tranh đang làm gì? + Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết? + Để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu chúng ta phải làm gì? - Tắm rửa, thay quần áo, uống nước và đi tiểu tiện - Tránh bị viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết. - Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo đặc biệt là quần lót. - Liên hệ: Em đã làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? - HS liên hệ và nêu. 4 : Củng cố- dặn dò : - Nêu cách giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? -Nxét tiết học. Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Tập đọc – Kể chuyện Bài tập làm văn I- Mục tiêu: - Tập đọc : + Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi”và lời người mẹ . + Hiểu ý nghĩa : Lời nói của học sinh phải đi đôi với việc làm , đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói . - Kể chuyện : Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. - Giáo dục HS tinh thần dũng cảm , biết giữ lời hứa. II- Đồ dùng dạy- học : Tranh minh hoạ SGK. III- Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bài : Cuộc họp của các chữ viết -Nêu nội dung bài đọc ? -Giáo viên nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: a) Phần giới thiệu : *Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi tựa bài lên bảng . b) Luyện dọc: * Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . -Giới thiệu về nội dung bức tranh . * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . -Viết từ Liu - xi - a , Cô - li - a lên bảng mời hai học sinh đọc ; cả lớp đọc đồng thanh . - Đọc từng câu trước lớp, GV sửa sai - Gọi học sinh đọc tiếp nối các đoạn trong bài. Lắng nghe nhắc nhở HSù ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp . Giúp HS hiểu từ: ngắn ngủn. -Yêu cầu đặt câu với từ Ngắn ngủn -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu các tổ đọc đồng thanh 4 đoạn của truyện. -Gọi một học sinh đọc cả bài. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH + Nhân vật xưng “ Tôi “ trong truyện này là ai ? +Cô giáo ra cho lớp đề tập làm văn như thế nào? + Vì sao Cô – li – a thấy khó viết bài TLV này ? - Yêu cầu 1HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi va +Thấy các bạn viết nhiều, Cô – li – a làm cách gì để bài viết dài ra ? -Yêu cầu 1HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm. +Vì sao lúc đầu mẹ sai đi giặt quần áo Cô – li – a lại ngạc nhiên na +Do đâu mà sau đó bạn lại vui vẻ làm theo lời mẹ + Qua bài học giúp em hiểu thêm điều gì ? d) Luyện đọc lại : - GV đọc mẫu đoạn 3 và 4, hướng dẫn HS đọc đúng câu khó trong đoạn . - Mời 1 số em thi đọc diễn cảm bài văn. - Mời 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn . - Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất . ­) Kể chuyện : * Giáo viên nêu nhiệm vụ: sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. Sau đó chọn kể 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của em. * Hướng dẫn học sinh sắp xếp các bức tranh theo thứ tự . - Căn cứ vào 4 bức tranh đã đánh số tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 bức tranh trong truyện. - Gọi học sinh xung phong nêu trật tự của 4 bức tranh của câu chuyện. -Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn xếp đúng nhất - Yêu cầu một học sinh kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em ? - Mời một em đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu . - Mời học sinh kể mẫu từ 2 – 3 câu . - Gọi từng cặp kể. - Yêu cầu ba , bốn học sinh tiếp nối nhau kể lại 1đoạn bất kì câu chuyện. - Theo dõi bình chọn học sinh kể tốt nhất .. đ) Củng cố dặn dò : *-Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ? -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . -Dặn về học ,xem trước bài “ Nhớ lại …đi học “ - 3 em đọc bài , mỗi em đọc một đoạn . - 1 em đọc cả bài và nêu nội dung bài đọc - Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu -Lớp quan sát tranh ,qua các bức tranh . -Nêu nội dung cụ thể từng bức tranh. -Lớp luyện đọc từ chỉ tên người nước ngoài : liu - xi - a ,Cô- li-a. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp. - Đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp. - Học sinh tự đặt câu với từ ngắn ngủn (Chiếc áo của em đã ngắn ngủn) . - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm. - 4 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 4 đoạn. - Một học sinh đọc lại cả câu truyện . -Cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2 một lượt . - Nhân vật xưng “ tôi “ trong truyện có tên là Cô – li – a - Kể lại những việc làm đã giúp mẹ. - Vì Cô – li – a chẳng phải làm việc gì giúp mẹ cả, mẹ dành thời gian cho bạn ấy học. - 1HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm. + Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và đã kể ra những việc mình chưa bao giờ làm như giặt áo lót, áo sơ mi và quần. Cô-li-a viết “ muốn giúp mẹ nhiều hơn...”. - Một học sinh đọc to đoạn 4, lớp đọc thầm. + Vì Cô-li-a chưa bao giờ phải giặt quần áo, đây là lần đầu tiên mẹ bảo bạn làm việc này + Vì nhớ ra đó là việc bạn đã viết trong bài tập làm văn . + Lời nói phải đi đôi với việc làm/... - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - 2 em đọc diễn cảm bài văn. - 4 em tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn. -Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất . -Học sinh quan sát lần lượt dựa vào gợi ý để xếp đúng trật tự của 4 bức tranh . -Học sinh xung phong lên bảng xếp lại thứ tự 4 bức tranh theo câu chuyệca (Thứ tự các bức tranh là : 3 – 4 – 2 -1). - Lớp bình chọn bạn xếp đúng . - 1HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu. - Một học sinh kể mẫu 2-3 câu. - Lần lượt từng cặp học sinh kể . -Ba , bốn em nối tiếp nhau kể một đoạn câu chuyện . - Lớp theo dõi bình xét nhóm kể hay nhất - Mỗi chúng ta lời nói phải đi đôi với việc làm. -Về nhà tập kể lại nhiều lần . -Học bài và xem trước bài mới . TOÁN Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số I) Mục tiêu : - Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số chia hết ở tất cả các lượt chia. - Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. - Giáo dục tính cẩn thận lòng hăng say học toán. II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3, phấn màu III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1:KTBC: Gọi1 HS lên chữa bài 2 2: GTB 3: HD thực hiện phép chia 96:3=? - GV viết phép chia lên bảng - NX: SBC là số có mấy chữ số? SC là số có mấy chữ số? - GV hd cách đặt tính - HD cách thực hiện phép chia - Gọi hs nhắc lại cách chia 4 : Luyện tập +) Bài 1: Gọi hs nêu yc - GV chép các phép tính lên bảng - YC hs tính ra bảng con, 4 em lên chữa bài - YC hs nêu cách chia +) Bài 2: Tìm 1/3 của 69 kg; 36 m; 93 l - Muốn tìm 1/3 của 69 kg ta ltn? - YC làm vào vở - Gọi 3 em chữa bài - GV nhận xét, chốt kq đúng +) Bài 3:Y/c h/s nêu đề bài. - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết xem mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta làm tn? - YC hs giải vào vở 5: Củng cố – dặn dò: - Nêu cáh thực hiện phép chia số có 2 cs cho số có 1 chữ số? - Nhận xét giờ học - 1 HS chữa bài. - Theo dõi - có 2 cs - có 1 cs - HS theo dõi - 2 em nhắc lại - HS nêu - HS làm bảng con, 4 HS chữa bài. - HS nêu - HS nêu - 3 HS chữa bài. - HS nêu - Lấy 36:3 - HS làm bài, 1 em chữa bài. THỂ DỤC Đi Vượt chướng ngại vật thấp I Mục tiêu : - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng… - Ôn bài tập Đi Vượt chướng ngại vật thấp trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức’’. - Biết cách chơi trò chơi và chơi tương đối chủ động - GD ý thức tự giác luyện tập TDTT. II. Địa điểm, phương tiện: - VS sân trường sạch sẽ - Chuẩn bị 1 còi, bóng, kẻ sẵn vạch …. III.Nội dung, phương pháp lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY: SL-TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A-Phần mở đầu: -Giáo viên nhận lớp + Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học . +Khởi động. B-Phần cơ bản: *Ôn : các động tác rèn luyện tư thế kỹ năng cơ bản -Y/c h/s tập đồng loạt -G/v theo dõi nhận xét bổ sung *Trò chơi : Chuyển bóng tiếp sức -G/v nêu tên trò chơi -G/v hướng dẫn luật chơi. -Yêu cầu HS chơi trò chơi -Giáo viên theo dõi, uốn nắn. C-Phần kết thúc : G/v tập trung h/s -Giáo viên hệ thống bài ,nhận xét giờ học. -Vn ôn lại các tư thế kĩ năng vận động cơ bản. 5-6 phút -5phút 1-2 lần 1 lần 7-8 phút 2 lần 4-5 phút Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, báo cáo sĩ số . - Hs nắm bắt +Xoay các khớp tay chân… -Lớp trưởng điều khiển . -HS thực hiện. -Tổ trưởng điều khiển . -HS chơi trò chơi. -H/s xếp 4 hàng dọc. Thả lỏng. Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 TẬP ĐỌC Nhớ lại buổi đầu đi học I- Mục tiêu : - Đọc rành mạch , trôi chảy , trôi chảy ; bước đầu đọc bài với giọng nhẹ nhàng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học . Trả lời được các câu hỏi 1;2;3 SGK). - Liên hệ giáo dục HS đi học chuyên cần , chăm chỉ học tập II- Đồ dùng dạy- học : Tranh minh hoạ ( SGK ). bảng phụ chép Đ1 III- Các hoạt động dạy- học : A- KTBC -Y/c h/s đọc bài : Bài Tập làm văn. - GV nhận xét, cho điểm . B- Bài mới : 1- GTB : 2- Luyện đọc : a) GV đọc diễn cảm toàn bài - cho hs quan sát tranh( sgk) b) GV hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ : +) Đọc từng câu : - GV cho hs đọc nối tiếp từng câu. - GV sửa lỗi phát âm cho HS . +) Đọc từng đoạn trước lớp : - Cho hs đọc nối tiếp từng đoạn - GV giúp hs hiểu nghĩa 1 số từ: náo nức, mơn man, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng +) Đọc từng đoạn trong nhóm : - GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đôi. - Tổ chức cho HS thi đọc . 3- Tìm hiểu bài : - GV hdẫn HS tìm hiểu bài thông qua các câu hỏi trong SGK. - GV nxét chốt ndung bài. 4- Luyện đọc lại : Hdẫn HS học thuộc lòng Đ1 - GV treo bảng phụ- GV đọc mẫu đ1 - Gọi 3 em lần lượt đọc lại đ1 - Gv cho hs thi đọc thuộc lòng 5- Củng cố dặn dò : - Nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể lại - NX giờ học. - 2 Hs đọc . - Lớp nx . - HS theo dõi . - HS đọc nối tiếp từng câu . - Hs nối tiếp đọc 3đoạn . - HS luyện đọc ngắt nghỉ - Hs đọc theo nhóm đôi . - Hs thi đọc - HS trả lời các câu hỏi của GV. - Vài HS nhắc lại ndung bài. -3 HS đọc. - HS thi đọc thuộc lòng. CHÍNH TẢ( Nghe viết) Bài tập làm văn I- Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo (BT2). Làm đúng bài tập 3a/b. - Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mỹ. II- Đồ dùng dạy- học : Bảng con, bảng phụ BT3a III- Các hoạt động dạy- học : A-KTBC:- GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ : nắm cơm, lắm việc, goạ nếp, lo lắng - Gv nhận xét, cho điểm. B- Bài mới : 1- Gtb:- Gv nêu mục đích, yêu cầu của bài . 2- Hướng dẫn nghe - viết : a) Chuẩn bị : + GV đọc bài chính tả. +Hỏi : tìm tên riêng có trong bài? tên riêng đó viết ntn? - Ngoài tên riêng còn những chữ nào được viết hoa? Tìm trong bài những chữ theo em là khó viết ? - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó - Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con. b) GV đọc cho HS viết : - GV đọc từng câu. c) Chấm ,chữa bài : - GV chấm 5 - 7 bài, nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập: + BT2: Điền vào chỗ trống - Gọi 1 em lên chọn và điền - Gv nhận xét . + BT3a : Treo bảng phụ : điền vào chỗ trống s hay x - HS điền vào SGK - Gọi 1 em lên điền - GV nhận xét. -Yc hs đọc lại bài đã điền. 4- Củng cố –dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó - 2 HS viết bảng lớp . - Lớp viết bảng con. - 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.. - Cô- li- a - Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu, đặt gạch nối giữa các tiếng - Chữ đầu câu. - Học sinh tìm - HS viết bảng con - HS viết bài, soát lỗi bằng chì. - Điền vào SGK - HS nêu yc - HS điền vào SGK - lớp theo dõi - 2 em đọc TOÁN Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở các lượt chia). - Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 sốvà vận dụng trong giải toán. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II- Đồ dùng dạy- học: bảng phụ chép B3 III- Các hoạt động dạy – học : 1: KTBC - Yc hs tính: 1/4 của 48 phút, 1/2 của 42 giờ. - GV nxét, cho điểm. 2: GTB 3: Luyện tập +) Bài 1: Gọi hs nêu yc - GV ghi phép tính lên bảng a, 48:2 84:4 55:5 - Yc thực hiện phép chia vào bảng con b, 42:6 54:6 35:5 - Yc hs tính theo mẫu - Gọi hs lên chữa bài - Phép chia ở phần a và b có gì khác nhau? +) Bài 2: Tìm 1/4 của 20 cm ; 40 km; 80 kg - Muốn tìm 1/4 của 1 số ta ltn? - Gv ycầu lớp làm bảng con- 3 em chữa bài +) Bài 3: Gọi hs nêu yc - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết My đã đọc được bn trang ta ltn? - Yc giải vào vở - Yc 1 hs lên bảng chữa bài 4: Củng cố – dặn dò: - Gọi hs nêu lại cách thực hiện pc số có 2 cs cho số có 1 cs? - Nhận xét giờ học. - 2 em lên bảng làm - Lớp làm bảng con -1 HS nêu yc - HS làm bảng con - 3 em chữa bài - 3 em chữa bài - phần a ta lấy từng ẵh số ở sbc chia hết cho số chia - phần b lấy cả 2 cs của sbc mới đủ chia - Ta lấy số đó chia cho 4 - Lớp làm bảng con,3 em chữa bài - 1 HS nêu - HS trả lời. - HS giải vào vở, 1 HS chữa bài. - hs nêu THỂ DỤC Đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi : “Mèo đuổi chuột” I Mục tiêu : - Biết cách Đi chuyển hướng phải, trái trò chơi “Mèo đuổi chuột’’. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. - GD ý thức tự giác luyện tập TDTT. II. Địa điểm, phương tiện: - VS sân trường sạch sẽ - Chuẩn bị 1 còi, bóng, kẻ sẵn vạch …. III.Nội dung, phơng pháp lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY: SL-TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A-Phần mở đầu: -Giáo viên nhận lớp + Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học . +Khởi động. B-Phần cơ bản: *Ôn : các động tác đi chuyển hướng phải, trái -Y/c h/s tập đồng loạt -G/v theo dõi nhận xét bổ sung *Trò chơi : Mèo đuổi chuột -G/v nêu tên trò chơi -G/v hướng dẫn luật chơi. -Yêu cầu HS chơi trò chơi -Giáo viên theo dõi ,uốn nắn. C-Phần kết thúc : G/v tập trung h/s -Giáo viên hệ thống bài ,nhận xét giờ học. -Vn ôn lại các tư thế kĩ năng vận động cơ bản. 5-6 phút -5phút 1-2 lần 1 lần 7-8 phút 2 lần 4-5 phút Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, báo cáo sĩ số . - Hs nắm bắt +Xoay các khớp tay chân… -Lớp trưởng điều khiển . -HS thực hiện. -Tổ trưởng điều khiển . -HS chơi trò chơi. -H/s xếp 4 hàng dọc. Thả lỏng. Thứ năm ngày30 tháng 9 năm 2010 LUYÊN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy. I-Mục tiêu : - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ (BT1). - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2). - Giáo dục HS yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy- học : - 3 tờ phiếu kẻ sẵn ô chữ BT1 III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: A- KTBC : gọi 2 em làm miệng BT1, 3 tiết trước? - Nhận xét, cho điểm . B- Bài mới :1- GTB:- Gv nêu mục đích, yêu cầu của giờ học . 2-Hướng dẫn làm bài tập : BT1:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV chỉ vào bảng đã kẻ nhắc lại từng bước thực hiện - Yc hs thảo luận nhóm 2 ghi kqủa ra VBT - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - Mời 3 nhóm mỗi nhóm 5 em lên thi tiếp sức điền vào bảng, sau TG 5 phút nhóm nào điền xong trước và đúng thì thắng cuộc - Gv nhận xét, chốt kq đúng của từng nhóm, BT2:- Gv gọi hs nêu yêu cầu của bài – gv chép 3 câu văn lên bảng - GV nhắc lại lệnh của bài tập. - Gọi hs đọc từng câu văn - Yc làm vào vở - Mời 3 em lên điền - GV cùng hs nhận xét, chốt đáp án đúng. Bài 3 : Gv gọi hs nêu yêu cầu của bài - Nhận xét cho điểm tuyên dương 3- Củng cố, dặn dò: - Nxét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau. - 2 HS nêu, lớp theo dõi . - 1 em đọc, lớp đọc thầm theo - HS thảo luận.,điền vào VBT - hs chơi trò chơi - 1 em nêu - 3 em lần lượt đọc 3 câu - Lớp làm vào vở - 1 Học sinh làm bảng lớp , còn lại làm vào vở TOÁN Phép chia hết và phép chia có dư I) Mục tiêu : - Nhận biết về phép chia hết và phép chia có dư. - Biết số dư phải bé hơn số chia. Rèn kĩ thực hiện đúng các phép chia - Giáo dục tính cẩn thận , lòng hăng say học toán. - II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3, phấn màu III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1:KTBC:Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: 54 : 6; 45:5 2: GTB. * Hoạt động 1: Hướng dẫn nhận biết phép chia hết và phép chia có dư - GV viết phép chia 8: 2và 9: 2 lên bảng. - Gọi 2 em lên thực hiện bằng vật thật: + 8 que tính chia 2 bạn mỗi bạn 4 que không còn thừa +9 que tính chia 2 bạn mỗi bạn 4 que còn thừa 1 que - Ta nói 8:2 được 4 là phép chia hết 9:2 được 4 dư 1 là phép chia có dư( 1 là số dư) - Em hãy so sánh số dư với số chia? 2. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: Gọi hs nêu yc: Tính theo mẫu - GV chép phép tính mẫu lên bảng - Ghi các phép chia còn lại lên bảng - YC làm bài vào vở. - GV nxét, sửa sai. Bài 2: Gọi hs nêu yc - Muốn biết kq phép chia đúng hay sai ta phải làm gì? - Lưu ý : Số dư bao giờ cũng phải bé hơn số chia - YC hs làm vào vở- 2 em chữa bài - GV nxét. - 2 HS lên bảng. - 2 em lên bảng - lớp làm bảng con - hs quan sát - số dư bé hơn số chia - HS quan sát làm mẫu - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm. - HS khác nxét. - 1 em nêu - Thực hiện phép chia - làm vào vở, 2 HS chữa bài. Bài 3:Y/c h/s nêu đề bài. - GV treo bảng phụ vẽ hình như sgk - Hình a có mấy ô tô? - Đã khoanh vào mấy ô tô? - Hình b có mấy ô tô? - Đã khoanh vào mấy ô tô? - Vậy đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào? 4. Củng cố – dặn dò: - Hãy so sánh số dư và số chia? - Nhận xét giờ học. - quan sát - 8 ô tô - 4 ô tô - 9 ô tô - 4 ô tô - hình a TẬP VIẾT Ôn chữ hoa: D , Đ I- Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa D (1dòng), Đ , H (1dòng).Viết đúng tên riêng :Kim Đồng ” (1 dòng) bằng cỡ chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng “Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn” bằng cỡ chữ nhỏ . - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ . - GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ. II- Đồ dùng dạy- học - Mẫu chữ . - Phấn màu, bảng con. III- Các hoạt động dạy- học: A. KTBC : - Gọi 2 hs lên bảng viết :C, Chu Văn An - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp viết vào bảng con. B .Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài. - Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con . a) Luyện viết chữ hoa: - Tìm các chữ hoa có trong bài: - Treo chữ mẫu - Chữ D cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy nét ? - Chữ D và Đ có gì khác nhau? - GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ. D, Đ, K - GV nhận xét sửa chữa . - HS t×m : D, Đ , K - Cao 2,5 «; rộng 2 «; gồm 1 nét. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con D, Đ, K b) Viết từ ứng dụng : - GV đưa từ ứng dụng để học sinh quan sát, nhận xét. - GV hỏi: Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Yêu cầu hs viết: Kim §ång - HS đọc từ ứng dụng. - Là 1 trong những đội viên đầu tiên của ĐTNTP. tên thật Nông Văn Dền… - HS viết trên bảng lớp, bảng con. c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng:Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn - GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ Dao - 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh câu ứng dụng. -Hs viết bảng con: Dao 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết . - GV quan sát nhắc nhở t thế ngồi, chữ

File đính kèm:

  • docTUAN 6.doc