Bài soạn môn học Địa lý 10 - Bài ôn tập học kỳ I

I / MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : hệ thống hóa kiến thức các chương làm cơ sở để kiểm tra HKI

2/ Kĩ năng : hoàn thiện 1 số kĩ năng cơ bản.

3/ Thái độ : có ý thức trong học tập và trong kiểm tra.

II / CHUẨN BỊ :

1/ Giáo viên : câu hỏi trắc nghiệm + đèn chiếu

2/ Học sinh : sgk và tập bài tập trắc nghiệm.

III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1/ Ổn định lớp & Kiểm tra bài cũ :

2/ Bài mới :

a/ Mở bài :giới thiệu nội dung các chương ôn tập.

b/ Tiến trình bài mới :

- HS sử dụng SGK xác định phạm vi và nội dung ôn tập.

- HS xác định các nội dung chính của từng chương bài.

- Gv sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm cho các chương bài

- Hướng dẫn HS ôn tập một số nội dung chủ yếu ( khó ) thông qua các câu hỏi trắc nghiệm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn học Địa lý 10 - Bài ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20.12.2007 Tuần :17 Ngày giảng : Tiết :34 Lớp : 10 Ban :AB BÀI (ÔN TẬP HỌC KỲ I ) I / MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : hệ thống hóa kiến thức các chương làm cơ sở để kiểm tra HKI 2/ Kĩ năng : hoàn thiện 1 số kĩ năng cơ bản. 3/ Thái độ : có ý thức trong học tập và trong kiểm tra. II / CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : câu hỏi trắc nghiệm + đèn chiếu 2/ Học sinh : sgk và tập bài tập trắc nghiệm. III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/ Ổn định lớp & Kiểm tra bài cũ : 2/ Bài mới : a/ Mở bài :giới thiệu nội dung các chương ôn tập. b/ Tiến trình bài mới : HS sử dụng SGK xác định phạm vi và nội dung ôn tập. HS xác định các nội dung chính của từng chương bài. Gv sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm cho các chương bài Hướng dẫn HS ôn tập một số nội dung chủ yếu ( khó ) thông qua các câu hỏi trắc nghiệm. IV / ĐÁNH GÍA : V / HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI : Học sinh tiếp tục ôn tập các nội dung các bài trong chương của HKI( chương IV,V,VI,VII ) kết hợp việc trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Chuẩn bị cho tiết kiểm tra HKI vào tuần sau. ------------------------Hết------------------------- Ngày soạn : 26.12.2007 Tuần :18 Ngày giảng : Tiết :35 Lớp : 10 Ban :AB TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 10.BAN A,B TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề ) HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP:10 Hãy tơ theo số báo danh(Dịng 1 hàng trăm, dịng 2 hàng chục, dịng 3 hàng đơn vị) : `!@#$%^&*( `!@#$%^&*( `!@#$%^&*( Ðề số : `!@#$%^&*( `!@#$%^&*( `!@#$%^&*( Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng sau : 01). ; / , ~ 21). ; / , ~ 02). ; / , ~ 22). ; / , ~ 03). ; / , ~ 23). ; / , ~ 04). ; / , ~ 24). ; / , ~ 05). ; / , ~ 25). ; / , ~ 06). ; / , ~ 26). ; / , ~ 07). ; / , ~ 27). ; / , ~ 08). ; / , ~ 28). ; / , ~ 09). ; / , ~ 29). ; / , ~ 10). ; / , ~ 30). ; / , ~ 11). ; / , ~ 31). ; / , ~ 12). ; / , ~ 32). ; / , ~ 13). ; / , ~ 33). ; / , ~ 14). ; / , ~ 34). ; / , ~ 15). ; / , ~ 35). ; / , ~ 16). ; / , ~ 36). ; / , ~ 17). ; / , ~ 37). ; / , ~ 18). ; / , ~ 38). ; / , ~ 19). ; / , ~ 39). ; / , ~ 20). ; / , ~ 40). ; / , ~ ad¡¿¡cb Nội dung đề thi HKI ( 2007-2008 ) 1). Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh: a). Là khối vật chất trong vũ trụ. b). Không có ánh sáng. c). Tự phát ra ánh sáng. d). Chuyển động quanh mặt trời. 2). Ở những nơi có kiểu khí hậu Địa Trung Hải như : Nam Âu, Tây nam Hoa Kỳ, Tây nam và Đông nam Úc, thường có : a). Rừng hỗn hợp lá kim và lá rộng. b). Rừng lá cứng và cây bụi thường xanh. c). Rừng có 2 đến 3 tầng gỗ. d). Rừng xa van và cây bụi. 3). Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện ở chỗ: a). Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất. b). Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn. c). Phân hủy và tổng hợp vật chất hữu cơ. d). Làm cho đất tơi xốp thoáng khí. 4). Phương pháp chấm điểm biểu hiện được: a). Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí. b). Cơ cấu của đối tượng địa lí. c). Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí. d). Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí. 5). Phương pháp kí hiệu đường chuyển động khác với các phương pháp khác ở điểm sau: a). Cho biết sự di chuyển của các hiện tượng địa lí. b). Cho biết diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ. c). Cho biết số lượng của đối tượng riêng lẻ. d). Cho biết cơ cấu của đối tượng riêng lẻ. 6). Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là : a). Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất. b). Vùng tiếp xúc của các mảng. c). Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra. d). Tất cả đều đúng. 7). Trong số những nhân tố của môi trường, nhân tố quyết định sự phân bố của sinh vật là : a). Đất. b). Khí hậu. c). Nguồn nước. d). Địa hình. 8). Đặc điểm nào dưới đây không phải của bờ Đông lục địa chí tuyến: a). Khí hậu nóng và ẩm. b). Thực vật phát triển mạnh, tạo nên rừng nhiệt đới ẩm. c). Chịu ảnh hưởng của dòng biển. d). Đất đỏ vàng, tầng dầy, nghèo chất dinh dưỡng. 9). Thuỷ triều lớn nhất khi: a). Mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời. b). Trái đất ở vị trí vuông góc với mặt trăng và mặt trời. c). Mặt trăng ở vị trí thẳng hàng với mặt trời và trái đất. d). Mặt trăng ở vị trí thẳng góc với trái đất. 10). Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra: a). Lục địa và hải dương. b). Hiện tượng uốn nếp. c). Hiện tượng biển tiến và biển thoái. d). Hiện tượng mắcma dâng lên trong vỏ Trái đất. 11). Phép chiếu hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực: a). Xích đạo và vùng cực Bắc, cực Nam. d). Xích đạo. b). Cực Bắc. c). Bán cầu Đông, bán cầu Tây. 12). Nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông là : a). Cây cỏ. b). Hồ đầm. c). Tất cả đều đúng. d). Địathế, địa chất. 13). Nước luôn được tạo ra là nhờ: a). Có mây thường xuyên. b). Có mưa thường xuyên. c). Có vòng tuần hoàn nước. d). Tất cả đều đúng. 14). Rừng lá kim ôn đới tương tự rừng lá rộng ôn đới ở chỗ : a). Đều phát triển trên đất pốtdôn. b). Đều có thành phần loài nghèo, nhưng số lượng cá thể của loài lớn. c). Đều có cây sồi, dẻ gai, bồ đề. d). Đều phân bố ở vùng có khí hậu lạnh, ẩm. 15). Bản đồ là : a). Hình ảnh thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng. b). Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái đất lên mặt phẳng. c). Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng. d). Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái đất. 16). Ở khúc sông hẹp, nước chảy: a). Nhanh. b). Chậm. c). Bình thường. d). Rất chậm. 17). Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước : a). Chảy tràn. b). Chảy theo dòng thường xuyên. c). Chảy theo dòng tạm thời. d). Chảy ngầm. 18). Đặc điểm nào dưới đây không phải của dòng biển lạnh: a). Xuất phát ở khoảng vĩ tuyến 30 - 40 độ, chảy về phía Xích đạo. b). Xuất phát từ vùng cực, chảy về phía Xích đạo. c). Men theo bờ Tây các đại dương, từ cực về Xích đạo. d). Phát sinh ở 2 bên Xích đạo, chảy về hướng Tây. 19). Đặc điểm nào sau đây không thuộc sông già: a). Độ dốc lòng sông nhỏ. b). Hoạt động đào sâu lòng diễn ra mạnh. c). Tốc độ nước chảy chậm. d). Xâm thực ngang chiếm ưu thế. 20). Các địa hình nào sau đây không phải là địa hình cacxtơ : a). Các đảo trong vịnh Hạ Long. b). Núi Bà Đen ( Tây Ninh ). c). Động Phong Nha. d). Cánh đồng Tam Thanh ( Lạng Sơn ). 21). Để thể hiện cơ cấu của một hiện tượng địa lí, thường sử dụng phương pháp: a). Chấm điểm. b). Vùng phân bố. c). Đường đẳng trị. d). Bản đồ - biểu đồ. 22). Đất được hình thành do tác động của : a). Đá mẹ và khí hậu. b). Khí hậu và sinh vật. c). Tất cả đều đúng. d). Địa hình và con người. 23). Phép chiếu hình nón đứng có: a). Trục hình nón trùng với đường Xích đạo. b). Trục hình nón đi qua tâm Địa cầu, không trùng với trục Địa cầu. c). Trục hình nón vuông góc với trục quay của Địa cầu. d). Trục hình nón trùng với trục quay của Địa cầu. 24). Rừng xích đạo có nhiều cây chen chúc nhau, mọc thành nhiều tầng, vì : a). Giàu nhiệt. b). Giàu ánh sáng. c). Giàu nguồn cung cấp nước . d). Tất cả đều đúng. 25). Bờ Tây các lục địa vùng chí tuyến không có đặc điểm: a). Không khí nóng và khô. b). Thực vật chủ yếy là cây bụi thấp, xương rồng. c). Tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng. d). Có đất pheralist đỏ vàng. 26). Để đọc Átlát, cần phải : a). Hiểu được hệ thống kí hiệu. b). Tất cả đều đúng. c). Biết so sánh các tờ bản đồ với nhau. d). Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu. 27). Nền núi mài mòn là dạng địa hình được tạo nên do: a). Dòng chảy thường xuyên của nước. b). Tác động phá hủy của gió. c). Tác động của sóng biển. d). Tác động của băng hà. 28). Đất pheralist đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện: a). Khí hậu cận nhiệt gió mùa. b). Khí hậu nhiệt đới gió mùa. c). Vùng đất khô hạn của nhiệt đới và cận nhiệt. d). Khí hậu cận xích đạo. 29). Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến 180 độ thì phải: a). Tăng 1 ngày lịch. b). Lùi 1 ngày lịch. c). Tăng 1 giờ. d). Lùi 1 giờ. 30). Điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu: a). Thể hiện được tốc độ vận chuyển của đối tượng. b). Biểu hiện đối tượng phân bố theo điểm. c). Nêu được tên và vị trí đối tượng. d). Thể hiện được số lượng và chất lượng của đối tượng. 31). Không khí ở gần mặt đất xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít, gồm: a). Nitơ, Ôxy, cácbôníc, ácgôn. b). Nitơ, Ôxy, ácgôn, cácbôníc. c). Ôxy, cácbôníc, nitơ, ácgôn. d). Ôxy, nitơ, ácgôn, cácbôníc. 32). Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ đía lí có nội dung chủ yếu về : a). Tính nhịp điệu của các thành phần tự nhiên. b). Sự biến đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên. c). Sự tác động qua lại lẫn nhau của các thành phần tự nhiên. d). Tất cả đều đúng. 33). Đặc điểm nào sau đây không phải của rừng nhiệt đới ẩm: a). Nhiều tầng tán. b). Nhiều dây leo chằng chịt. c). Thực vật phát triển rất mạnh. d). Khá thuần nhất về thành phần loài. 34). Đất được hình thành từ đá vôi thường có đặc điểm: a). Nghèo chất dinh dưỡng. b). Giàu chất dinh dưỡng và chua. c). Giàu chất dinh dưỡng, rất ít chua. d). Nghèo chất dinh dưỡng vàchua. 35). Lớp vỏ địa lí còn được gọi là : a). Tất cả đều đúng. b). Lớp vỏ trái đất c). Lớp vỏ đá của trái đất. d). Lớp vỏ cảnh quan. 36). Hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở: a). Nội chí tuyến. b). Ngoại chí tuyến. c). Cực Bắc và cực Nam. d). Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. 37). Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ là: a). Quan hệ nhiệt và ẩm. b). Ánh sáng và ẩm. c). Độ cao. d). Lượng mưa. 38). Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa : a). Dưới chân núi và trên đỉnh núi. b). Sườn dốc và sườn thoải. c). Tất cả đều đúng. d). Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng. 39). Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp: a). Trung bình. b). Thấp. c). Rất thấp. d). Cao. 40). Mỗi thành phần trong lớp vỏ địa lí đều : a). Tồn tại và phát triển độc lập. b). Tồn tại và phát triển không theo một quy luật nào. c). Tất cả đều đúng. d). Tồn tại và phát triển theo những quy luật riêng. --------------------Hết---------------------

File đính kèm:

  • docWord(15).doc
Giáo án liên quan