I> Mục tiêu:
- Hs trả lơì được các câu hỏi ở dạng TNKQ ở 3 mức độ: biết, hiểu, áp dụng của
kiến thức chương 1
- Vận dụng kiến thức đã học giải bài tập tự luận
II> Đề và đáp án
* TNKQ: 30phút- 15câu x 0,4đ = 6đ
* TỰ LUẬN: 15phút- 2bài = 4đ
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 (cơ bản) - Tiết 15: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 KIỂM TRA 1 TIẾT
I> Mục tiêu:
Hs trả lơì được các câu hỏi ở dạng TNKQ ở 3 mức độ: biết, hiểu, áp dụng của
kiến thức chương 1
Vận dụng kiến thức đã học giải bài tập tự luận
II> Đề và đáp án
* TNKQ: 30phút- 15câu x 0,4đ = 6đ
* TỰ LUẬN: 15phút- 2bài = 4đ
KIỂM TRA 1 TIẾT LÝ 10
THỜI GIAN 45 PHÚT
1/ Chọn câu sai:
a Vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo luơn cùng chiều nhau.
b Trong hệ qui chiếu khác nhau thì hình dạng đường đi của vật khác nhau .
c Vận tốc kéo theo là vận tốc của hệ qui chiếu chuyển động đối với hệ qui chiếu đứng yên.
d Trong hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc vật khác nhau.
2/ Chuyển động thẳng đều là chuyển động
a trên đường thẳng cĩ vận tốc khơng biến thiên
b cĩ vận tốc và đường đi tăng đều
c cĩ tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường
d được những đoạn đường bằng nhau
3/ Chuyển động của các vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi:
a Một cái lá
b Một mẫu phấn
c Một chiếc khăn tay
d Một sợi chỉ
4/ Hệ trục vuơng gĩc dùng để xác định vị trí của một chất điểm trong khơng gian gọi là
a hệ tọa độ
b quĩ đạo
c vật làm mốc
d hệ qui chiếu
5/ Trong chuyển động trịn đều cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài là
(r là bán kính)
a v= wr ; aht = v2/r
b v = wr ; aht = v2r
c v = w/r ; aht = v2r
d v = w/r ; aht = v2/r
6/ Câu nào sau đây là sai?
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
a trong biểu thức vận tốc a và v0 luơn cùng dấu
b gia tốc là đại lượng khơng đổi
c vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian
d vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
7/ Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc:
a luơn cùng hướng
b luơn cùng phương
c luơn trùng nhau
d luơn vuơng gĩc nhau
8/ Chọn câu sai:
Chuyển động trịn đều cĩ đặc điểm
a Tốc độ gĩc khơng đổi
b vectơ vận tốc khơng đổi
c vectơ gia tốc luơn hướng vào tâm
d quĩ đạo là đường trịn
9/ Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau khi đi được 10s thì tốc độ cịn 10m/s. Gia tốc của ơ tơ là
a a = 6,2 m/s2
b a = - 6,2 m/s2
c a = 1 m/s2
d a = - 1 m/s2
10/ Một vật được thả rơi khơng vận tốc đầu từ trên xuống, vận tốc vật lúc vừa chạm đất là 20m/s thì độ cao h của vật
lúc đầu là ( lấy g = 10m/s2 )
a 40m
b 1m
c 200m
d 20m
11/ Một vật chuyển động cĩ đồ thị tọa độ - thời gian như hình dưới đây thì
phương trình chuyển động của vật là
a x = 10t
b x = 40 + 4t
c x = 20 + 10t
d x = 20 + 2t
12/ Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 4,9m/s từ độ cao 9,8m. Lấy gia tốc rơi tự do là g = 9,8m/s2. Thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất là
a t = 1,42s
b t = 1s
c t = 2s
d t = -2s
13/ Một đồng hồ chạy đúng giờ, các kim quay đều, kim phút dài 8cm, kim giờ dài 4cm
a Tốc độ trung bình của đầu kim phút gấp 12 lần tốc độ trung bình của đầu kim giờ
b Tốc độ dài của đầu kim phút gấp 12 lần tốc độ dài của đầu kim giờ
c Tốc độ gĩc của kim phút gấp 12 lần tốc độ gĩc của kim giờ
d Gia tốc hướng tâm của đầu kim phút gấp 12 lần gia tốc hướng tâm của đầu kim giờ
14/ Một người chạy xe với vận tốc 36km/h thì hãm phanh chạy chậm dần đều, đi được 100m là dừng hẳn. Chọn chiều dương là chiều
chuyển động. Gia tốc ơ tơ là
a -`0,5m/s2
b 0,75m/s2
c 0,5m/s2
d -0,75m/s2
15/ Phương trình chuyển động của chất điểm cĩ dạng: x=10+5t2 ( t tính bằng giây, s tính bằng mét) thì tọa độ của chất điểm sau 2 phút là:
a kết quả khác.
b 7200 (m)
c 30 (m)
d 72010 (m)
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]d...
Tự luận:
1/ Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox với phương trình:
x = 50 + 50t -2t2 (m, s)
a. Tính gia tốc vật? Ban đầu vật ở đâu? Vận tốc ban đầu bao nhiêu?
b. Lập công thức vận tốc? Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian?
c. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 3 và trong 3s đầu?
2/ Một vật rơi tự do từ độ cao h, trong 2 giây cuối rơi được đoạn 100m.
Tính h và thời gian rơi? ( Lấy g = 10m/s2 )
File đính kèm:
- Tiet 15.doc