Bài tập các quy luật di truyền Sinh học khối 12

Câu 1.Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:

A.BB, bb B.B, b C.Bb D.BB, Bb, bb

Câu 2. Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:

A.3 : 1 B.1 : 1 C.1 : 2 : 1 D.1 : 1 :1 :1

Câu 3.Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:

A.3 : 1 B.1 : 1 C.1 : 2 : 1 D.1 : 1 :1 :1

Câu 4.Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai:

A.Aa x Aa B.Aa x aa C.AA x AA D.AA x aa

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập các quy luật di truyền Sinh học khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN –KHỐI 12-08 Câu 1.Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau: A.BB, bb B.B, b C.Bb D.BB, Bb, bb Câu 2. Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A.3 : 1 B.1 : 1 C.1 : 2 : 1 D.1 : 1 :1 :1 Câu 3.Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A.3 : 1 B.1 : 1 C.1 : 2 : 1 D.1 : 1 :1 :1 Câu 4.Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai: A.Aa x Aa B.Aa x aa C.AA x AA D.AA x aa Câu 5.Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2,Giả sử tính trạng quả màu đỏ do 2 alen D, d chi phối. Khi lai F1 với 1 cây quả đỏ F2 sẽ được ở thế hệ sau theo tỉ lệ kiểu gen: A.1DD : 1Dd B.1DD : 2Dd : 1dd C.1Dd : 1dd D.A, B đúng Câu 6.(Cũng bài toán trên ) Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A.Toàn quả đỏ B.1 quả đỏ, 1 quả vàng C.3 quả đỏ, 1 quả vàng D.A ,C đúng Câu 7. (Cũng bài toán trên ) Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu được kết quả A.Toàn quả đỏ B.1 quả đỏ, 1 quả vàng C.3 quả đỏ, 1 quả vàng D.Toàn vàng Câu 8. (Cũng bài toán trên ) Khi lai phân tích các cây, F1, F2 sẽ xuất hiện các quả: A.Toàn quả đỏ B.1 quả đỏ, 1 quả vàng C.3 quả vàng, 1 quả đỏ D.Toàn vàng Câu 9.Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n).Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu, có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là: A.Đều có kiểu NN B.Đều có kiểu Nn C.Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại D.Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại Câu 10.Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n);Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen: A.Đều có gen NN B.Đều có gen Nn C.Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại D.Tất cả đều đúng Câu 11. Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n).Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen: A.Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn B.Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn C.Bố mẹ đều có kiểu gen Nn D.A, B đúng Câu 12.Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình A.1 đỏ, 1 hồng B.1 hồng, 1 trắng C.Toàn đỏ D.Toàn hồng Câu 13. (Cũng bài toán trên ) Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A.Toàn hồng B.Toàn đỏ C.3 đỏ : 1 trắng D.1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng Câu 14. (Cũng bài toán trên ) Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình: A.1 hồng : 1 trắng B.1 đỏ : 1 trắng C.1 đỏ : 1 hồng D.1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng Câu 15.Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở. Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình: A.Toàn cá chép kính B.3 cá chép kính : 1 cá chép vảy C.1 cá chép kính : 1 cá chép vảy D.2 cá chép kính : 1 cá chép vảy Câu 16. (Cũng bài toán trên ) Để có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào? A.Cá chép kính x cá chép kính B.Cá chép kính x cá chép vảy C.Cá chép vảy x cá chép vảy D.B, C đúng Câu 17.Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB.Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu? A.IAIO x IAIB B.IBIO x IAIB C.IAIB x IAIB D.IAIO x IBIO Câu 18. (Cũng bài toán trên ) Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có: A.Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B B.Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O C.Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB D.Tất cả đều đúng Câu 19. (Cũng bài toán trên )Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải của người bố? A.Nhóm máu AB B.Nhóm máu O C.Nhóm máu B D.Nhóm máu A Câu 20. (Cũng bài toán trên) Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu: A.Nhóm máu A B.Nhóm máu O C.Nhóm máu B D.Tất cả đều có thể Câu 21.(Cũng bài toán trên câu 1)Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố đứa bé A.Nhóm máu A B.Nhóm máu B C.Nhóm máu AB D.Nhóm máu O Câu 22. Với 2 alen B; b .Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên? A.2 kiểu gen B.3 kiểu gen C.4 kiểu gen D.1 kiểu gen Câu 23. (Cũng bài toán trên ) Hãy cho biết:Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau? A.6 kiểu B.4 kiểu C.2 kiểu D.3 kiểu Câu 24. (Cũng bài toán trên )Để cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A.4 phép lai B.3 phép lai C.2 phép lai D.1 phép lai Câu 25. (Cũng bài toán trên ) Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A.4 phép lai B.3 phép lai C.2 phép lai D.1 phép lai Câu 26. (Cũng bài toán trên ).Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình lặn, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A.4 phép lai B.3 phép lai C.2 phép lai D.1 phép lai Câu 27. (Cũng bài toán trên ) Để cho thế hệ sau có hiện tượng phân tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A.4 phép lai B.3 phép lai C.2 phép lai D.1 phép lai Câu 28.Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IAIB.Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A.Xác định kiểu gen quy định nhóm máu của 2 chị em? A.IAIO B.IAIB C.IBIO D.IAIA Câu 29. (Cũng bài toán trên ) Xác định kiểu gen của chồng người chị ? A.IAIO B.IBIO C.IAIA D.IAIB Câu 30. ( Cũng bài toán trên ).Xác định kiểu gen của chồng người em? A.IAIO B.IBIO C.IAIA D.IAIB Câu 31. (Cũng bài toán trên ) Người con gái nhóm máu A con của người chị có kiểu gen như thế nào? A.IAIO B.IAIB C.IAIA hoặc IAIO D.IAIA Câu 32. (Cũng bài toán trên ) Người con trai nhóm máu A con của người em có kiểu gen như thế nào? A.IAIO B.IAIB C.IAIA hoặc IAIO D.IAIA Câu 33. (Cũng bài toán trên ) Người con trai nhóm máu B con của người chị có kiểu gen như thế nào ? A.IBIO B.IBIB C.IBIB hoặc IBIO D.IAIA Câu 34. (Cũng bài toán trên ) Bố mẹ của hai chị em sinh đôi này sẽ có nhóm máu như thế nào? A.O và A B.A và AB C.A và O D.Tất cả đều có thể xảy ra Câu 34.Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:tỷ lệ kiểu gen ở F2: A.(3:1)n B.(1:2:1)2 C.9:3:3:1 D.(1:2:1)n Câu 35.Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: A.(3:1)n B.9:3:3:1 C.(1:2:1)n D.(1:1)n Câu 36.Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể là : A.4 B.9 C.6 D.1 Câu 37(Cũng bài trên )Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số cá kiểu gen nói trên : A.1 B.5 C.4 D.0 Câu 38.Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên : A.1 B.5 C.4 D.0 Câu 39.Điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden: A.Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản B.Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn C.Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau D.Tất cả đều đúng Câu 40.Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số lọai giao tử:A.6 B.8 C.12 D.16 Câu 41.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau: A.8 kiểu hình : 8 kiểu gen B.8 kiểu hình : 12 kiểu gen C.4 kiểu hình : 12 kiểu gen D.4 kiểu hình : 8 kiểu gen Câu 42.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDD x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là : A.16 B.8 C.32 D.4 Câu 43.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbDd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu? A.8 kiểu hình : 8 kiểu gen B.8 kiểu hình : 12 kiểu gen C.4 K.hình : 12 K.gen D.4 kiểu hình :18 Kgen Câu 44.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu gen AaBbdd ở F1 chiếm tỉ lệ:A.1/8 B.1/4 C.1/2 D.1/16 Câu 45.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu gen AABBDd ở F1 chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.0 C.1/16 D.1/8 Câu 46.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu gen aaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.1/8 E. Không có đáp án Câu 47.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu hình aaB- dd ở F1 chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.1/8 Câu 48.Lai cặp bố mẹ có kiểu hình hạt vàng nhăn , mẹ có kiểu hình hạt lục trơn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu gen của cây P và F1:A.AABB x aabb và AaBb B.AAbb x aaBB và AaBb C.AAbb x aaBB và AABb D.AABB x aabb và Aabb Câu 49.(Cũng bài toán trên ) Hãy cho biết F2, kiểu gen AaBB chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.1/8 Câu 50. (Cũng bài toán trên ).Hãy cho biết F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.1/8 Câu 51.(Cũng bài toán trên ). Hãy cho biết F2, kiểu hình aaB- chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.3/16 Câu 52.(Cũng bài toán trên ) Hãy cho biết F2, kiểu hình A- B- chiếm tỉ lệ:A.3/16 B.9/16 C.1/2 D.1/8 Câu 53.Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng nhăn và lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A.3 vàng trơn : 1 lục nhăn B.9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn C.3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn D.3 vàng trơn : 1 lục trơn Câu 54. (Cũng bài toán trên )Cho F1 lai phân tích ,kết quả đời sau phân ly tỷ lệ: A.1 vàng trơn : 1 lục nhăn B.9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn C.1 vàng nhăn : 1 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn D.3 vàng trơn : 1 lục trơn Câu 55. (Cũng bài toán trên )Cho F1 lai với aaBB ,kết quả đời sau phân ly tỷ lệ: A.1 vàng trơn : 1 lục trơn B.3 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 1 lục trơn : 1 lục nhăn C.1 vàng nhăn : 1 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn D.3 vàng trơn : 1 lục trơn Câu 56.Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen AaBbdd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là A.4 kiểu hình ; 9 kiểu gen B.4 kiểu hình ; 12 kiểu gen. C.8 kiểu hình ; 12 kiểu gen. D.8 kiểu hình ; 27 kiểu gen. Câu 57. Kiểu gen Bb,Dd cho thấy :A.Các câu trên đều đúng B.Hai cặp gen quy định 1 tính trạng C.Hai cặp gen liên kết hoàn toàn D.Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST Câu 58. Mỗi gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn .Phép lai nào sau đây cho kết quả đồng tính A.P : HHRr x Hh RR B.P : HHrr x HhRr C.P : HhRr x hhRR D.P : HhRR x HhRr Câu 59. Lai phân tích được sử dụng để phát ra các quy luật di truyền nào A.Tất cả B.Quy luật phân tích trong lai 1 tính trạng ,quy luật di truyền độc lập C.Quy luật tương tác gen D.Quy luật di truyền liên kết gen và hoán vị gen Câu 60. . Hai cặp gen di hợp quy định tính trạng hoa đỏ,quả tròn khi giảm phân bình thường có thể tạo ra bao nhiêu số loại giao tử :A.2 hoặc 4 loại B.4 hoặc 8 loại C.2 hoặc 8 loại D.4 hoặc 16 loại Câu 61. Phép lai P AaBbDdEe x AaBbDdEe ( trội lặn hoàn toàn ) tỷ lệ kiểu hình A -bb–D–E là A.27/ 256 B.16 / 256 C.81/ 256 D.9 /256 Câu 62. Nếu các gen phân ly độc lập ,câu nào sau đây sai A.Các tính trạng phụ thuộc nhau B.Có ý nghĩa cho tiến hóa C.Các gen phân ly độc lập nhau D.Các giao tử sinh ra có tỷ lệ bằng nhau Câu 63. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì ở F2 số kiểu hình đồng hợp trội là A.1 B.4 C.2n D.3n Câu 64. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi 3 cặp tương phản thì F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen A.3 B.2n C.2n D.32 Câu 65.C¬ thÓ cã kiÓu gen AaBbdd gi¶m ph©n b×nh th­êng cho c¸c lo¹i giao tö víi tû lÖ A.ABd = Abd = aBd = abd = 25%. B.Abd = ABd = abD = abd = 25% C.AbD = ABd = 45%; abD = abd = 5%. D.AbD = Abd = 30%; abD = abd = 20%. Câu 66. C©y cã kiÓu gen AaBbDDEe tù thô phÊn sÏ t¹o ra ®êi con cã kiÓu h×nh tréi vÒ c¶ 4 tÝnh tr¹ng lµ A.27/64. B.3/64 C.9/64 D.18/64 Câu 67. Các gen nằm trên NST thường. Gen A: gen át chế đồng thời qui định lông trắng. Gen a: không át chế. Gen B: qui định lông xám. Gen b: quy định lông đen. Tỷ lệ kiểu hình ở con lai là 6 lông trắng: 1 lông đen: 1 lông xám được tạo ra từ phép lai: A. AaBB x aaBb B. AaBb x AaBB C. aaBb x Aabb D. AaBb x Aabb Câu 68. Cho c©y hoa vµng thuÇn chñng giao phÊn víi c©y hoa tr¾ng thuÇn chñng cïng loµi ®­îc F1 toµn c©y hoa vµng. Cho c©y F1 giao phÊn víi c©y hoa tr¾ng P thu ®­îc thÕ hÖ sau cã tØ lÖ 3 c©y hoa tr¾ng: 1 c©y hoa vµng. KÕt qu¶ phÐp lai bÞ chi phèi bëi qui luËt di truyÒn A.T­¬ng t¸c gen. B.Ph©n li ®éc lËp. C.Ph©n li. D.Tréi kh«ng hoµn toµn. Câu 69. Kh¸c víi ho¸n vÞ gen , liªn kÕt gen sÏ lµm A.Hạn chế sù xuÊt hiÖn biÕn dÞ tæ hîp. B.T¨ng sù xuÊt hiÖn c¸c biÕn dÞ tæ hîp C.XuÊt hiÖn kiÓu gen hoµn toµn míi. D.XuÊt hiÖn kiÓu h×nh hoµn toµn míi. Câu70. Cho cây cà chua thân cao, quả đỏ lai với nhau, thu được 4000 cây gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 160 cây cà chua thân thấp, quả vàng. Biết rằng mỗi tính trạng chỉ do một gen quy định và mọi diễn biến trong giảm phân của quá trình tạo trứng và hạt phấn là như nhau và không có đột biến. Kiểu gen của cặp cà chua bố mẹ và tần số hoán vị gen là: A. Dị hợp chéo, f= 40% B. Dị hợp đều, f= 20% C. Dị hợp đều, f= 40% D. Dị hợp chéo, f= 20% Câu 71. Morgan đã phát hiện những qui luật di truyền nào sau đây? A. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết gen. B. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết với giới tính. C. Quy luật di truyền qua tế bào chất. D. Cả A và B. Câu 72. Một tế bào có kiểu gen khi giảm phân có hoán vị gen sẽ cho bao nhiêu loại tính trùng ? A.2 loại B.4 loại C.6 loại D.8 loại Câu 73..Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi: A)Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản B)Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính C)Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng D)Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau Câu 74..Với 1 gen có 2 alen A và a nằm trên NST giới tính X không có gen tương ứng trên Y ,trong quần thể có bao nhiêu phép lai :A.6 B.5 C.4 D.3 Câu 75.. A: th©n cao, B: tr¬n a: th©n thÊp b: nh¨n Cho lai ph©n tÝch thu ®­îc ®êi sau cã tû lÖ ph©n ly kiÓu h×nh lµ : A.1:1. B.3:3:1:1 C.1:1:1:1. D.có thể đều đúng Câu 76.Với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST.Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau:A.3 B.10 C.9 D.4

File đính kèm:

  • docbai tap cac quy luat DT12.doc
Giáo án liên quan