Bài 1: Hàm số y = ( m – 2 )x + 1
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
b) Tìm giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 ; 2 )
c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được.
Bài 2: Cho hàm số y =(3 – m )x + 2
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
b) Xác định giá trị của m để hàm số có đồ thị qua điểm A(- 1;- 3)
c) Tìm giá trị của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1.
Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp này.
Bài 3 : Cho đường thẳng d1 : y = 4x – 3 và đường thẳng d2 : y = – x + 2
Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng d1 và d2 ( bằng phép tính không cần vẽ hình)
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập căn thức cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CĂN THỨC CƠ BẢN
Bài 1 Vớí những giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa
a) b) c) d)
Bài 2 So sánh hai số sau :
a) 3 và 2 b) 4 và c) và 3
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau :
a) A = ; b) B =
c) C = d) D =
Bài 4 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a) A = b) B=
c)C = d) D =
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau đây:
a. b.
c. d.
e. g.
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau đây:
a. b.
c. d.
e. f. g.
h. i.
Bài 7: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau
a) b) c) d)
Bài 8 : Rút gọn biểu thức
a) A = b) B =
c) C = d) D =
Bài 9 : Rút gọn biểu thức
a) A = b) B =
c) C = d) D =
g) G = h) H = với x≥ 2
Bài 10: Thực hiện các phép tính sau đây: ( Dành cho hs khá giỏi)
a.
b. c.
d. e.
Bài 11 : Chứng minh
a) b)
c) d)
e) f) (): =-2
Bài 12 : Chứng minh a) với x > 0 và y >0
b) = a – b với a>0, b>0 và ab
c) = 1- a với a và a
Bài 13 :Tìm x biết : a) b) = 3
c) d)
e) f)
Bài 14: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
a)A = b) B = c) C = d) D =
Bài 16: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a b. c. xy-y
d. f. e.
Bài 17: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : ;;
Dạng tổng hợp :
Bài 18: Cho các biểu thức : A = B =
a) Tìm tập xác định của B rồi rút gọn B b) Tính giá trị biểu thức A c ) Tìm x để A = B
Bài 19: Cho các biểu thức :
Q = với a>b>0
a)Rút gọn biểu thức Q b) Xác định Q khi a=3b
Bài 20: Cho các biểu thức :
A = B =( ĐK :x0; x1)
a) Rút gọn các biểu thức A và B b) Tìm x để A =B.
Bài 21 : Cho biểu thức : Q=
a) Rút gọn biểu thức Q. b) Tìm x để Q= .
c)Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q có giá trị nguyên.
Bài 22: Cho biểu thức : A=
a) Tìm tập xác định của biểu thức A b) Rút gọn biểu thức A
c)Chứng minh rằng A> 0 với mọi x 1
Bài 23: Cho biểu thức E =
a)Rút gọn biểu thức E b) Tìm x để E = 2.
c)Tính giá trị của E khi x =
Bài 24: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P nếu x0, x4 b)Tìm x để P = 2
Bài 25: Cho biểu thức Q =
a) Rút gọn Q với a > 0 , a4 và a1 b)Tìm giá trị của a để Q dương.
Bài 26: Cho biểu thức P =
a)Tìm điều kiện của x để P xác định - Rút gọn P
b)Tìm các giá trị của x để P < 0 c)Tính giá trị của P khi x = 4-
BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ
Dạng 1:Xác định điều kiện của tham số để
a) HS là hs bậc nhất b)HS đồng biến trên R; c) Hs nghịch biến trên R
Dạng 2: Xác định hệ số a, b của hàm số y =ax +b
- Xác định 1 hệ số
Phương pháp:
TH1: Xác định một điểm mà đồ thị hàm số đi qua rồi thay tọa độ điểm đó vào hs
TH2: Biết đồ thị hàm số song song với đt y= a’x +b’ a=a’; bb’hoặc vuông góc thì a. a’ = -1
- Xác định 2 hệ số : ta kết hợp cả hai trường hợp trên
Dạng 3: Vẽ đồ thị hàm số ( ta xác định 2 điểm thuộc đồ thị nên có tọa độ nguyên, nằm trên Ox; Oy)
Dạng 4: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y =ax +b và (d’): y =a’x +b’
Gọi A(xA;yA) là giao điểm của d và d’
AdyA=a.xA +b
Ad’yA=a’.xA +b’ a.xA +b=a’.xA +b’ tìm xA rồi tìm yA ( Tìm giao điểm theo pp đại số)
(pt hoành độ giao điểm)
Dạng 5: Hai đường thẳng cắt nhau
Song song với nhau Trùng nhau
Ví dụ: Cho hai đường thẳng d: y= 2mx +k và d’: y= ( m+1)x – k +4
d và d’ cắt nhau 2mm+1m1
d//d’ Vậy m=1 và k2 thì d//d’
d và d’ trùng nhau Vậy m=1 và k=2 thì d và d’ trùng nhau
Dạng 6: Tính góc tạo bởi đường thẳng y=ax +b và trục hoành Ox . Lưu ý Tan=a
Dạng 7: Vẽ đồ thị
Hàm số y = ax (a0) có đồ thị là đt qua gốc tọa độ và điểm (1;a) .
Hàm số y = ax + b (a0) có đồ thị là đường thẳng cắt trục tung tại điểm (0;b) và cắt trục hòanh tại điểm (-)
(Pp vẽ : Cho x=0 tương ứng và điểm cắt trục tung. Cho y=0 giải bài tóan ax+b=0 tìm x và điểm cắt trục hoành)
BÀI TẬP
Bài 1: Hàm số y = ( m – 2 )x + 1
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
Tìm giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 ; 2 )
Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được.
Bài 2: Cho hàm số y =(3 – m )x + 2
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
b) Xác định giá trị của m để hàm số có đồ thị qua điểm A(- 1;- 3)
c) Tìm giá trị của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1.
Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp này.
Bài 3 : Cho đường thẳng d1 : y = 4x – 3 và đường thẳng d2 : y = – x + 2
Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng d1 và d2 ( bằng phép tính không cần vẽ hình)
Bài 4: Xác định hàm số y=ax+b ( tìm hệ số a và b) biêt
a) Đồ thị của hàm số qua A(1;-1) và có tung độ gốc là 3
b) Đồ thị của hàm số // với đường thẳng y =1 -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
Bài 5: Cho d: y = 3mx + 2k và d’: y =(m – 4)x +k -1 .Tìm m và k để
a) d và d’ cắt nhau
b)d và d’ song song với nhau
c)d và d’ trùng nhau
Bài 6 Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x -3
a)Tìm m biết đồ thị của hàm số đia qua điểm A(-2;1)
b)Vẽ đồ thị với m tìm được
c) Tính góc tạo bởi đường thẳng trên và trục hoành
Bài 7: Cho hàm số y = .x + k (1)
a)Với giá trị nào của m thì (1) là hàm số bậc nhất.
b)Với ĐK của câu a, tìm các giá trị của m,k để đồ thị hàm số (1) trùng với đường thẳng y = x -2
Bài 8: Cho hàm số : y = (2- m)x +m - 1 có đồ thị là đường thẳng (d)
Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất?
Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến,nghịch biến?
Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 5 - 3x
Bài 9: a)Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số sau :
y = 3x+2 (d) và y = -x + 2 (d’)
b) d và d’ cắt nhau tại A và lần lượt cắt Ox tại B và C. Tính các góc của tam giác ABC
Bài 10: Cho hai đường thẳng d1:y = 2x-3; d2 : y = x -3
a)Vẽ hai đường thẳng d1,d2 trên cùng một hệ trục.
b) Biết d1 và d2 cắt nhau tại A và cắt Ox lần lượt tại B và C. Tìm tọa độ của A, B, C
c)Tính độ dài các cạnh AB,AC,BC của tam giác ABC và diện tích ABC.
Bài 11 : Xác định hàm số y = ax +2 biết rằng góc tạo bởi đồ thị của hàm số với trục Ox bằng 450
Bài 12
1) Xác định hàm số y=ax+b ( tìm hệ số a và b) biết đt hs song song với đt y = 2x - 5 và đi qua giao điểm hai đường thẳng y = 3x – 7 và y = x + 5.
Bài 13 : Cho hàm y = (2 – 5m)x + m + 3.
1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến
2) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
3) Tìm m để đồ thị hàm số trên và đồ thị các hàm số y = -x + 2 ; y = 2x - 1 đồng qui.
4) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục Ox một góc 600.
Bài 14 : Cho hàm số y = (m2 – 1)x + m + 3.
1) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 3x + 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (1 ; 22).
Bài 15 : Cho hai điểm A(1 ; 1), B(2 ; -1).
1) Viết phương trình đường thẳng AB.
2) Tìm các giá trị của m để đthẳng y = (m2 - 3m)x + m2 - 2m + 2 ssong với đ thẳng AB đồng thời qua điểm C(0 ; 2).
3) Tìm m để đ thẳng y = 3x + m2 – 2m + 1 đi qua gốc toạ độ
Bài 16 Cho hàm số y = (2m – 1)x + m – 3 (d)
1) Tìm m để đồ thị hàm số qua điểm (2; 5)
2) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m, tìm điểm ấy .
3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = .
4) Tìm m để (d) cắt (d’) : y = x + 5 tại điểm trên trục tung.
Bài 17 : Tìm giá trị của k để các đường thẳng sau :
y = ; y = và y = kx + k + 1 cắt nhau tại một điểm.
Bài 18 : a) Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m2 – 4)x + 31 đồng biến?
b) Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m2 - 2)x + 31 nghịch biến?
c) Chứng minh rằng với mọi giá trị m hàm số y = (m2 + 2m + 3)x + 31 luôn đồng biến trên R.
Bài 19 : Với giá trị nào của m thì các hàm số sau là bậc nhất:
a) b)
Bài 20 : Trong cùng mp tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2, 3), B(-1; -3) và C(;0).CMR ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 21: Với giá trị nào của m thì hàm số y = f(x)=(m2 – 5m + 6)x2 + (m – 2)x + 5 là l hàm số bậc nhất?
Bài 22: Chứng minh các đường thẳng y = 2x + 4; y = 3x + 5 và y = - 2x cùng đi qua một điểm.
Bài 23 : Cho ba hàm số : y = -x + 1(d) ; y = x + 1 (d1) ; y = - 1 (d2)
Vẽ đồ thị ba hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
Gọi A là giao điểm của d và d1, B là giao điểm của d2 và d1 và C là giao điểm của d và d2. Chứng tỏ tam giác ABC vuông cân tại A. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
Bài 24 : a)Cho hàm số y = f(x) = x2 -15. Tìm x biết f(x) = 1
b) Cho hàm số y=f(x)=. Tính f(-2) ; f(-1) ; f() ; f(x) =(3).
Bài 25: Cho hàm số : y = -x + 1(d) và y = (d1). Tính góc tạo bởi (d) và Ox; (d1) và Ox
Bài 26: Trên cùng hệ trục tọa độ Oxy vẽ các đường thẳng :
(d1): y=2x + 4 cắt trục hòanh tại A và trục tung tại B.
(d2): y= - cắt trục hòanh tại C và trục tung tại B
Gọi M,N lần lược là trung điểm của AB và BC.Tính MN và chu vi tam giác ABC.
Bài 27: Vẽ trên cùng mp Oxy ba đường thẳng : (d1) : y = 4x + 2 ; (d2): y = 2 – 2x; (d3): y = . Chứng tỏ 3 đthẳng này cắt nhau tại 1 điểm. Tìm tọa độ giao điểm đó.
( Bài tập được sọan lại từ sách : Chuyên đề BD Đại Số 9 của Nguyễn Hạnh Uyên Minh và từ sách Giáo khoa)
File đính kèm:
- ON TAP DAI SO 9 HK1.doc