Bài 12: Cho phương trình:
cos2x+5sinx+m=0
a). Giãi phương trình khi m =2 .
b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm.
Bài 12: Cho phương trình:
mcos2x-4(m-2)sinx+m=0
a). Giãi phương trình khi m =2 .
b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bái tập chương 1 lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình lượng giác cơ bản:
Bài 1: Giải và biện luận những phương trình lượng giác sau:
a). sinx = m b). cosx = m
Bài 2: Giải những phương trình lượng giác sau:
a). sinx= b).sin(sin2x)=1
c).sin3x = cos2x e). sin(cos2x) = 1.
f).cos(cos3x) = 1. g). cos(sinx)=1.
h).sin=cos(x)k).cos=
d). cos( 2x - ) + sin(x + ) = 0
Bài 3: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: cos
Phương trình lượng giác bậc 2
Bài 4: Giãi các phương trình
a). cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0.
b).= 0.
Bài 5: Cho phương trình:
4sin22x + 8cos2x – 5 + 3m = 0
a). Giãi phương trình khi m = -
b). Tìm m nguyên dương để phương trình có nghiệm.
Bài 6: Cho phương trình:
sin23x + (m2 - 3)sin3x + m2 – 4 = 0
a). Giãi phương trình khi m = 1.
b). Tìm m để phương trình có đđúng 4 nghiệm thuộc
Bài 7: Cho phương trình:
- 2mtgx - m2 + 2 = 0
a). Giãi phương trình khi m = 2.
b). Tìm mđđể phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng (-, ).
Bài 8: Tìm các nghiệm thoã mãn điều kiện cosx > 0 của phương trình: 1-sin5x+2cos2x = 0.
Bài 9: Cho phương trình:
cos2x - (2m-1)cosx + m + 1 = 0
a). Giãi phương trình khi m = .
b). Tìm mđđể phương trình có 3nghiệm thuộc khoảng (, ).
Bài 10: Cho phương trình: cos2x+2(1-m)cosx+2m-1=0
a). Giãi phương trình khi m = .
b). Tìm mđđể phương trình có 4 nghiệm sao cho 0 2.
Bài 11: Giãi phương trình:
3cotg2x + 2sin2x = (2+3)cosx.
Bài 12: Cho phương trình: 5-4sin2x-8cos2 =3m.
a). Giãi phương trình khi m = .
b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm.
Bài 12: Cho phương trình:
cos2x+5sinx+m=0
a). Giãi phương trình khi m =2 .
b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm.
Bài 12: Cho phương trình:
mcos2x-4(m-2)sinx+m=0
a). Giãi phương trình khi m =2 .
b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm.
Phương trình lượng giác bậc cao:
Bài 13: Giải phương trình:
4cos2-cos3x=6cosx+2(1+cos2x)
Bài 14: Cho phương trình:
cos3x-cos2x+mcosx-1 = 0.
a). Giải phương trình khi m = 1.
b). Tìm để phương trình có đúng 7 nghiệm thuộc khoảng (-).
Phương trình lượng giác bậc nhất đối với sinx và cosx:
Bài 15: Giải các phương trình lượng giác:
a). sin3x + cos3x = 0 b). sin2x – 3cos2x = 3. c). 3sinx – 4cosx = - d). 2sinx – 3cosx = -2.
e). (sinx+cosx)cos = 3+cos2x
f). (1+)sinx + (1-)cosx = 2
h). 2(sinx – cosx) = 3sin2x+cos2x.
i). 2sinx(cosx – 1) = cos2x.
Bài 16: Cho phương trình: sin 2x - mcos2x = 1.
a). Giải phương trình với m=1.
b). Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
Bài 17: Giải và biện luận phương trình vói mọi m.
4m(sinx+ cocx)=4m2+2(cosx-sinx)+3
Bài 18: Cho p.trình: (m+2)sinx-2mcosx = 2m + 2.
a). Giải phương trình với m.
b). Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc
bài 19: cho phương trình:
sinx+cosx =m.
a). giải phương trình với m=-1.
b). biên luân theo m số nghiệm thuộc của phương trình.
File đính kèm:
- BAI TAP CHUONG 1lop 11.doc