Bài 1:Dòng điện không đổi cường độ 4A chạy qua dây dẫn trong 3 phút. Tính số êlêctron chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian trên.
Bài 2: Một dây dẫn dài 4m đường kính 6mm, điện trở 15m. nếu đặt giữa hai đầu dây hiệu điện thế 23V thì cường độ dòng điện qua dây là bao nhiêu.Xác định xem dây làm bằng vật liệu gì?
Bài 3: Dây nicrôm có điện trở 80 dùng để đốt nóng dưới hiệu điện thế 220V. Hỏi công suất toả nhiệt của dây?Nếu dây cắt làm đôi và vẫn dùng hiệu điện thế 220V cho nửa dây thì công suất toả nhiệt của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chương 2 - Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập chương 2
Bài 1:Dòng điện không đổi cường độ 4A chạy qua dây dẫn trong 3 phút. Tính số êlêctron chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian trên.
Bài 2: Một dây dẫn dài 4m đường kính 6mm, điện trở 15m. nếu đặt giữa hai đầu dây hiệu điện thế 23V thì cường độ dòng điện qua dây là bao nhiêu.Xác định xem dây làm bằng vật liệu gì?
Bài 3: Dây nicrôm có điện trở 80 dùng để đốt nóng dưới hiệu điện thế 220V. Hỏi công suất toả nhiệt của dây?Nếu dây cắt làm đôi và vẫn dùng hiệu điện thế 220V cho nửa dây thì công suất toả nhiệt của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Bài 4: Một điện trở R nối vào hai cực của ác quy 4,5V, công suất toả nhiệt trên điện trở là 0,54W. Sau đó nối nối nó vào hai cực của một ác quy 3V Hỏi công suất toả nhiệt của R ?
Bài 5: Trên hình 2.1 Biết Sđđ của nguồn là 4,5V, r = 0,6, R = 3
Xác định số chỉ của ampekế và vôn kế khi công tắc ở vị trí 1, 2 và 3.
A
V
1
2
3
R
Hình 2.1
ER
R
R
R
R
R
R
R
R
U=6V
A
B
N
Q
M
P
Hình 2.2
Hình 2.3
E2r2
E1r1
R
Bài 6: Cho mạch điện mắc như hình 2.2 Biết hiệu điện thế hai điểm AB là 6V.
các điện trở đều bằng nhau và bằng 1
Tính dòng điện qua từng điện trở và hiệu điện thế hai điểm PQ, MN.
Bài 7: Cho mạch điện như H2.3 Biết các nguồn có Sđđ bằng nhau và bằng 2V, r1 =1, r2 =2.
Tính giá trị điện trở R? Nếu cường độ dòng điện qua nguồn thứ nhất là 1A.
Tím I qua nguồn 2 và qua R.
R
Hình 2.4
E2r2
E1r1
Hình 2.5
R2
E, r
R3
R1
A
B
C
Bài 8:Cho mạch điện Hình 2.4 E 1= 1,6V, r1 = 1. E,2 = 1,3V, r2 =0,5. Điện trở R = 0,6. Xác định cường độ dòng điện qua các nhánh.
Bài 9: Cho mạch điện Hình 2.5.Nguồn có Sđđ 3,6V, điện trở trong 1, R1= 4, R2 = 7 , R3 = 3, C = 2. Tính hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích của tụ?
Hình 2.8
A
B
_
+
U
A
_
+
E2, r2
E1, r1
A
Hình 2.6
Hình 2.7
Bài 10: Cho sơ đồ H2.6 Hiệu điện thế hai đầu bộ ác quy là 15V. Ampekế chỉ 6A. Các bóng đèn giống nhau. Xác định Sđđ của ác quy, điện trở và công suất tiêu thụ của mỗi đèn,hiệu suất của bộ ác quy. Biết điện trở trong của ác quy là 0,5.
Bài 11:Cho mạch điện H2.7 Suất điện động và điện trở trong mỗi nguồn là 2V, 0,5 1,2V, 1,5. Điện trở mạch ngoài 5. Xác định hiệu điện thế mạch ngoài, hiệu điện thế hai đầu mỗi nguồn và hiệu suất bộ nguồn.
Bài 12: Cho sơ đồ H 2.8. Biết ác quy được tích đến hiệu điện thế 12,5V, điện trở trong 1 , ampe kế chỉ 0,5A.Tính Sđđ của ác quy.
G
C
A
B
Rx
R
Hình 2.9
G
E1, r1
E2, r2
Hình 2.10
D
Chỉnh lại H2.10
Bài 13: Hình 2.9 là sơ đồ cầu Uytxtơn R =30, nếu khoảng cách AD = 25cm thì dòng điện qua điện kế bằng 0. AC là dây dẫn đồng chất dài 1m. Xác định điện trở Rx và điện thế của điểm D.
Bài 14: Cho sơ đồ mạch H2.10 Hai nguồn có Sđđ E1 ,E2. Tỉ số giữa các điện trở r1, r2 là bao nhiêu để cường độ dòng điện qua điện kế bằng 0.
File đính kèm:
- Chuong 2 LOP11 ON.doc