Bài tập hóa chương Halogen

Câu 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:

a) HCl  Cl2  FeCl3  NaCl  HCl  CuCl2  AgCl

b) KMnO4Cl2HCl FeCl3  AgCl Cl2Br2I2ZnI2

c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vơi

Câu 2. Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:

a) NaOH, NaCl, HCl,HNO3

b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3

 

doc12 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 6005 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hóa chương Halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: a) HCl ® Cl2 ® FeCl3 ® NaCl ® HCl ® CuCl2 ® AgCl b) KMnO4®Cl2®HCl ®FeCl3 ® AgCl® Cl2®Br2®I2®ZnI2 c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vơi Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: a) NaOH, NaCl, HCl,HNO3 b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3 Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Cho các mệnh đề dưới đây: a. Các halogen có số OXH từ -1 đến +7. b. Flo là chất chỉ có tính OXH c. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl d. Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCL, HBr, HI. Các mệnh đề đúng là: A. a,b,c B. b,c C. b,d D. a,b,d Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A.Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được Trong các halogen, clo là nguyên tố Có độ âm điện lớn nhất. Có tính phi kim mạnh nhất. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất ) với trữ lượng lớn nhất. Có số OXH -1 trong mọi hợp chất. Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là : A.4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là : A.2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan? A.55,5 B. 91,0 C. 90,0 D. 71,0 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là A. ns2np1. B. ns2np5. C. ns1. D. ns2np6nd1. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen? A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7. C. Halogen là những phi kim điển hình. D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử X. Trong phương trình phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 là A. Chất khử. B. Chất oxi hoá. C. Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hoá. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. Điều chế khí hiđro clorua bằng cách A. Cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. B. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. D. Cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng. Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. Halogen nào sau đây tác dụng được với KBr? A. Brom. B. iot. C. Clo và brom. D. Clo. Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A. KF. B. F2 C. HF. D. HI. Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là A. I=127. B. Cl=35,5. C. Br=80. D. F=19. Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 (Fe=56; O=16) vào dung dịch HCl vừa đủ được 1.12lít hydro(đktc). %m sắt trong A là A. 19%. B. 72%. C. 28%. D. 27%. Cho 250ml dung dịch AgNO3 nồng độ x (M)vào dung dịch NaI dư, được 58,75g kết tủa. Giá trị của x là(Ag=108; I=127) A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 11,7g NaCl (Na=23; Cl=35,5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Số lít clo thu được (đktc) là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Để phân biệt dung dịch natri florua và dung dịch natri clorua, người ta có thể dùng A. dung dịch Ba(OH)2 . B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch NaF. Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đun nóng, thu được 1,17 g NaCl. Tổng số mol của NaBr và NaI trong hỗn hợp đã phản ứng là A. 0,01 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D.1,50 mol Cho 50,00 g CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là A. 100,0 g B. 200,0 g C. 150,0 g D. 55,0 g. Cho 7,45 gam muối clorua của một kim loại kiềm tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Công thức của muối kim loại kiềm đó là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. CsCl. Công thức hoá học của clorua vôi là: A. CaCl2 B. CaOCl2 C. Ca(ClO)2 D. hỗn hợp A, B và C Cho các cặp chất sau, những cặp chất nào không phản ứng được với nhaủ A. H2O và F2 B. dd KBr và Cl2 C. dd KCl và I2 D. dd HF và SiO2 Phản ứng của clo với dung dịch NaOH ở điều kiện thường xảy ra theo phương trình nàỏ A.3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O B. Cl2 + NaOH → NaClO + H2O C. Cl2 + NaOH → NaCl + H2O D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Đốt nhóm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 gam muốị Bao nhiêu gam clo đã tham gia phản ứng? A. 21,3 B. 22,3 C. 23,3 D. 24,3 Clorua vôi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ? A. Tính oxi hoá B. Tính khử C. Tính axit D. Tính bazơ Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A.HCl,HClO,H2O B.NaCl,NaClO,H2O C.NaCl,NaClO3,H2O D.NaCl,NaClO4,H2O Chọn phát biểu sai: A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr Cho 1,95g Zn tác dụng hết với một phi kim ở nhóm VIIA , thu được 4,08g muối. Phi kim đó là: A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot BAØI TAÄP LUYEÄN TAÄP:CLO - HCl C©u 1.Hoaøn thaønh chuoãi phaûn öùng sau: ® HClO ® HCl ® NaCl Cl2 ® Br2 ® I2 ® HCl ® FeCl2 ® Fe(OH)2 C©u 2.Cho 10,44 (g) MnO2 taùc duïng axit HCl ñaëc. Khí sinh ra (ñkc) cho taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch NaOH 2 (M) . a) Tính theå tích khí sinh ra (ñkc). b) Tính theå tích dung dòch NaOH ñaõ phaûn öùng vaø noàng ñoä (mol/l) caùc chaát trong dung dòch thu ñöôïc. C©u 4. Coù moät dung dòch chöùa ñoàng thôøi HCl vaø H2SO4 . Cho 200 (g) dung dòch ñoù taùc duïng dung dòch BaCl2 dö taïo ñöôïc 46,6 (g) keát tuûa. Loïc keát tuûa, trung hoaø nöôùc loïc phaûi duøng 500 (ml) dung dòch NaOH 1,6 (M). Tính C% moãi axit trong dung dòch ñaàu. C©u 5. Thöïc hieän chuoãi phaûn öùng sau: KMnO4 ® Cl2 ® CuCl2 ® FeCl2 ® HCl ¯ HCl ® CaCl2 ® Ca(OH)2 C©u 6. Hoøa tan 31,2 (g) hoãn hôïp A goàm Na2CO3 vaø CaCO3 vaøo dung dòch HCl dö thu ñöôïc 6,72 (l) CO2 (ñkc). Tính khoái löôïng töøng chaát trong A. C©u 7. Cho 27,8 (g) hoãn hôïp B goàm Al vaø Fe taùc duïng vôùi dung dòch HCl dö thu ñöôïc 15,68 (l) H2 (ñkc). Tính % khoái löôïng töøng chaát trong B. C©u 8. Cho 24 (g) hoãn hôïp G goàm Mg vaø MgCO3 taùc duïng vôùi dung dòch HCl dö thu ñöôïc 11,2 (l) hoãn hôïp khí goàm H2 vaø CO2 (ñkc). Tính % khoái löôïng töøng chaát trong G. C©u 9. Hoøa tan 34 (g) hoãn hôïp G goàm MgO vaø Zn vaøo dung dòch HCl dö thu ñöôïc 73,4 (g) hoãn hôïp muoái G’. Tính % khoái löôïng töøng chaát trong G. C©u 10.Cho 31,4 (g) hoãn hôïp G goàm Al vaø Zn taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch HCl 2 (M) thu ñöôïc 15,68 (l) H2 (ñkc). a) Tính % khoái löôïng töøng chaát trong G. b) Tính theå tích HCl ñaõ duøng. C©u 11.Hoøa tan 64 (g) hoãn hôïp X goàm CuO vaø Fe2O3 vaøo dung dòch HCl 20%. Sau phaûn öùng, coâ caïn dung dòch thu ñöôïc 124,5 (g) hoãn hôïp muoái khan G’. a) Tính % khoái löôïng töøng chaát trong X. b) Tính khoái löôïng dung dòch HCl ñaõ duøng. C©u 12. Hoµ tan hoµn toµn 26,05 gam hçn hîp Mg, Al, Fe trong dung dÞch HCl d­ thu ®­îc 13,44 lÝt khÝ H2 (®ktc) vµ m gam muèi. Còng hçn hîp trªn t¸c dông víi Clo th× thÊy thÓ tÝch Clo cÇn dïng lµ 17,36 lÝt. TÝnh khèi l­îng cña tõng kim lo¹i trong hçn hîp b. X¸c ®Þnh m C©u 13.Cho a (g) hoãn hôïp A goàm CaO vaø CaCO3 taùc duïng vöøa ñuû vôùi 300 (ml) dung dòch HCl thu ñöôïc 33,3 (g) muoái CaCl2 vaø 4480 (ml) khí CO2 (ñkc). a) Tính khoái löôïng hoãn hôïp A. b) Tính noàng ñoä HCl ñaõ duøng. C©u 14.Hoøa tan hoaøn toaøn 20 (g) hoãn hôïp Y goàm Zn vaø Cu vaøo moät löôïng vöøa ñuû dung dòch HCl 0,5 (M) thu ñöôïc 4,48 (l) H2 (ñkc). Tính % khoái löôïng töøng chaát trong Y vaø theå tích axit ñaõ duøng. C©u15. Hoµ tan hçn hîp 33 gam hçn hîp X gåm Fe vµ Al vµo 600 ml dung dÞch HCl 1,5 M. a. Hái hçn hîp X cã tan hÕt kh«ng. b. NÕu thªm 1000 ml dung dÞch HCl n÷a th× thÊy X tan hÕt. TÝnh khèi l­îng tõng kim lo¹i C©u 16. Hoøa tan hoaøn toaøn moät hoãn hôïp A goàm Zn vaø ZnO caàn duøng 100,8 (ml) dung dòch HCl 36,5% (d = 1,19) thu ñöôïc 8,96 (l) khí (ñkc). Tính khoái löôïng A. C©u 17. Chia 70 (g) hoãn hôïp X chöùa Fe, Cu, Al thaønh 2 phaàn baèng nhau: Phaàn I: cho taùc duïng hoaøn toaøn dung dòch HCl dö thu 13,44 (l) khí (ñkc). Phaàn II: cho taùc duïng vöøa ñuû 21,28 (l) khí clo (ñkc). Tính % khoái löôïng töøng chaát trong X. C©u 18.Cho 25,3 (g) hoãn hôïp A goàm Al, Fe, Mg taùc duïng vöøa ñuû vôùi 400 (ml) dung dòch HCl 2,75 (M) thu ñöôïc m (g) hoãn hôïp muoái X vaø V (ml) khí (ñkc). Xaùc ñònh m (g) vaø V (ml). C©u 19.Hoøa tan 15,3 (g) oxit cuûa kim loaïi M hoùa trò II vaøo moät löôïng dung dòch HCl 18,25% thu ñöôïc 20,8 (g) muoái. Xaùc ñònh teân M vaø khoái löôïng dung dòch HCl ñaõ duøng. C©u 20.Hoøa tan hoaøn toaøn 1,17 (g) moät kim loaïi A coù hoaù trò khoâng ñoåi vaøo dung dòch HCl 1,2 (M) thì thu ñöôïc 0,336 (l) khí. Tìm teân kim loaïi A vaø theå tích dung dòch HCl ñaõ duøng. TRẮC NGHIỆM: 1). Để làm sạch khí Clo có lẫn hydroclorua có thể cho hỗn hợp đó vào dung dịch nào sau đây? A). Na2CO3. B). AgNO3. C). AgNO3 hoặc NaOH. D). NaOH 2). Để tinh chế NaCl có lẫn NaBr và NaI ta có thể dùng A). Clo. B). Brom. C). Iot. D). Dung dịch AgNO3. 3). Hóa chất duy nhất có thể dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, NaCl, H2SO4 là A). Dung dịch Na2CO3. B). Quỳ tím. C). Ba. D). Dung dịch AgNO3. 4). Halogen nào sau đây tác dụng hóa học được với KBr? A). Brom. B). iot. C). Clo và brom. D). Clo. 5). Nếu lấy cùng số mol MnO2, KMnO4, CaOCl2 cho tác dụng hết với dd HCl đặc thì chất tạo nhiều clo hơn là A). MnO2 và CaOCl2. B). KMnO4. C). CaOCl2. D). MnO2. 6). Có thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây? A). Dung dịch NaOH. B). Quỳ tím ẩm. C). Dung dịch AgNO3. D). Ngọn lửa cháy. 7). Cho 5g hỗn hợp Al(27)và Cu(64) tác dụng đủ với dung dịch HCl, được 3.36lít H2 (đktc). %m Al ban đầu là A). 64%. B). 27%. C). 54%. D). 51%. 8). Cho 4g K.loại M t.dụng vừa đủ với brom được 20g muối. Kim loại M là? A). Zn=65. B). Mg=24. C). Ca=40. D). Cu=64. 9). Trong các axit cho sau đây axit nào mạnh nhất? A). HI. B). HF. C). HBr. D). HCl. 10). Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A). KF. B). F2 C). HF. D). HI. 11). Cặp chất nào sau đây tác dụng hóa học được với nhau khi nung nóng? A). Pt, HCl. B). Au, Cl2. C). Cu, Cl2. D). Mg, NaCl. 12). Muối nào sau đây thường được sử dụng để điều chế HCl? A). NaNO3. B). BaCl2. C). K2SO4. D). NaCl. 13). Chất nào sau đây không có tính khử? A). Flo. B). Iot. C). Brom. D). Clo. 14). Chất nào sau đây không tác dụng với HCl đặc ở điều kiện thường? A). Mg. B). CuO. C). MnO2. D). NaOH. 15). Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế được khí nào sau đây? A). HCl và Clo. B). Hydro. C). Clo. D). oxy. 16). Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là A). oxy hóa và khử. B). Tự oxy hóa khử. C). khử. D). Tính oxy hóa. 17). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (A) --> HCl --> A. Chất (A) là A). HBr. B). HI. C). NaCl D). HClO. 18). Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có A). Cl2. B). HCl. C). HClO. D). O. 19). Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch? A). Iot. B). Brom C). Clo. D). Flo. 20). Kim loại nào sau dây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối? A). Zn. B). Ag. C). Fe. D). Cu. 21). Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là(Mn=55; O=16) A). 4,48lít. B). 2.24lít. C). 22.4lít. D). 44.8lít. 22). Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là A). I=127. B). Cl=35,5. C). Br=80. D). F=19. 23). Cho 42g NaF tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc thì được lượng khí (đktc) có thể tích là(Na=23; F=19) A). 22.4lít. B). 44.8lít. C). 2.24lít. D). 4.48lít. 24). Lần lượt cho 3.6g Mg; 2.7gAl; 8.4gFe vào dung dịch HI dư. Số lít H2(đktc) tương ứng thu được làV1,V2,V3. Kết luận nào sau đây đúng? (Mg=24; Al=27; Fe=56). A). V1=V2>V3. B). V1=V2=V3. C). V1>V2=V3. D). V1>V2>V3. 25). Cho hỗn hợp A gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là A). 57%. B). 70%. C). 43%. D). 30%. 26). Cho 3,24g hỗn hợp NaOH và KOH(O=16; H=1; Cl=35,5) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo 4,165g muối. Số mol HCl đã dùng là A). 0.06. B). 0.60. C). 0.50. D). 0.05. 27). Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 (Fe=56; O=16) vào dung dịch HCl vừa đủ được 1.12lít hydro(đktc). %m sắt trong A là A). 19%. B). 72%. C). 28%. D). 27%. 28). Cho 250ml dung dịch AgNO3 nồng độ x (M)vào dung dịch NaI dư, được 58.75g kết tủa. Giá trị của x là(Ag=108; I=127) A). 2. B). 4. C). 3. D). 1. 29). Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào dung dịch A chứa NaCl và NaBr,(Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5; Br=80) được lượng kết tủa nặng bằng lượng AgNO3. %m NaCl trong A là A). 27.84%. B). 72.16%. C). 72.40%. D). 27.60%. 30). Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 11.7g NaCl(Na=23; Cl=35,5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Số lít clo thu được (đktc) là A). 1.12. B). 4.48. C). 2.24. D). 3.36. 31: Tính chất hóa học chung của clo và oxy a. Tính oxy hóa b. Tính khử c. Tính oxy hóa và tính khử d. Tất cả đều sai 32: Hóa chất dùng làm sạch khí O3 lẫn Cl2 a. dd KI d b. dd H2S d c. dd NaOH d d. a, b và c đúng 33: Cho sơ đồ phản ứng: KClO3 → A → B. A, B lần lượt là a. Cl2 , KOH b. O2, Cl2 c. Cl2 ; H2SO4 d. O2 , H2SO4 34: Chọn câu phát biểu sai: Không đựng dung dịch HF trong lọ thủy tinh. Có thể vận chuyển H2SO4 đặc nguội trong bình bằng thép c. Không thể dùng bình bằng đồng đựng dung dịch HCl. d. Không tồn tại H2SO4 đặc và H2S trong một dung dịch nóng. 35: Hóa chất dùng để phân biệt: Ba, Fe, Ag là a. dd HCl b. dd H2SO4 loãng c. H2SO4 đặc nóng d. a và b đúng 36: H2SO4 không thể tạo thành trực tiếp từ a. Na2SO4 b. H2S c. S d. Cả a, b và c 37: Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch H2SO4 , AgNO3 , NaCl trong các lọ riêng biệt là a. Ba(NO3)2 b. Na2S c. Pb(NO3)2 d. KI 38: Sục khí clo vào dung dịch nước vôi trong đợc các sản phẩm sau phản ứng a. CaCl2O, H2O b. CaClO2 , H2O c. CaCl2O , CaCl2 d. CaClO2 ,CaCl2 ,H2O 39: Hòa tan hoàn toàn 3,6 (g) một kim loại A hóa trị II trong dung dịch HCl d đợc 0,15 (mol) khí H2 . Kim loại A là a. Mn b. Mg c. Zn d. Fe 40: Cho 0,1(mol) H2S vào 100ml dung dịch KOH 2,5M, muối thu được sau phản ứng là a. KHS b. KHS, K2S c. K2S d. K2S, KOH I. Biết : Câu 1: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là : A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực C. Liên kết phối trí (cho nhận) D. Liên kết ion Câu 2: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác : A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan. B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường. C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 3: Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên ? A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin Câu 4 : Các nguyên tử nhóm halogen đều có : A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng Câu 5 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước Câu 6 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác: A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên. B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là : 35Cl và 37Cl. D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục. Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e. B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực. C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. D. Lớp e ngoài cùng có 7e Câu 8: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ? A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron Câu 9 : Hãy chỉ ra câu phát biểu không chính xác. A. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1 B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1 C. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt. D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1 Câu 10:Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng ? A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF Câu 11 : Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất ? A. HF B. HBr C. HCl D. HI Câu 12: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ nên thủy tinh ? A. HF B. HCl C. H2SO4 đậm đặc D. HNO3 Câu 13 : Cho các mệnh đề dưới đây : (I) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương (II) Flo là chất có tính khử rất mạnh (III) Brom đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl (IV) AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt Các mệnh đề đúng là : A. (I), (II), (III) B. (I), (III) C. (I), (IV) D. (I), (II), (IV) Câu 14 : Hỗn hợp F2 và H2 tạo thành hỗn hợp nổ mạnh nhất, với tỉ lệ mol tương ứng là : A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 1:3 Câu 15 : Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây ? A. 2NaCl đpnc 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2 C. 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O D. 2HCl đpdd H2 + Cl2 Câu 16 : Công thức hóa học của khoáng chất Cacnanit là công thức nào sau đây ? A. KCl . MgCl2 . 6H2O B. NaCl . MgCl2 . 6H2O C. KCl . CaCl2 . 6H2O D.NaCl . CaCl2 . 6H2O Câu 17 : Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 ? A. Nhóm oxi – lưu huỳnh B. Nhóm halogen C. Nhóm cacbon D. Nhóm nitơ Câu 18: Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ? A. Hòa tan vào nước rồi lọc B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư C. Hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2 D. Đun nóng để Iot thăng hoa sẽ thu được Iot tinh khiết. Câu 19 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm hơn ? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 20 : Brôm bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI Câu 21 : Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 22 : Trong dãy axit : HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là : A. HF B. HBr C. HCl D. HI Câu 23 : Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là : A. 2HCl + CuO ® CuCl2 + H2O B. 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2 C. 2 HCl + Mg(OH)2 ® MgCl2 + 2H2O D. 4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 24 : Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể là : A. +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +3; +7 C. -1; +1; +3; +7 D. -1; +1; +3; +5; +7 Câu 25 :Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là : A. HCl B. H2S C. Cl2 D. SO2 Câu 26 : Đơn chất không thể hiện tính khử là : A. Cl2 B. F2 C. I2 D. Br2 Câu 27 : Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo đóng vai trò : A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Tính axit D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử Câu 28 : Cho một luồng khí clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì hiện tượng xảy ra là : A. màu xanh B. màu vàng nâu C. không màu D. màu đỏ Câu 29: Trong các phản ứng hoá học các halogen : A. Chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. Chỉ thể hiện tính khử C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. Không thể hiện tính khử Câu 30:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra? A. B. C. D. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau Hệ số cân bằng của HCl là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 32: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần? A. HCl. HBr, HI, HF. B. HBr, HI, HF, HCl. C. HI, HBr, HCl, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 33 : Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là A. I, Br, Cl, F. B. Cl, Br, F, I. C. Br, Cl, F, I. D. F, Cl, Br, I. Câu 34: Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây A. Quỳ tím. B. Thuỷ tinh. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 35: Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo? A. NaBr, NaI, NaOH. B. KF, KOH, H2O. C. N2, H2O, NaI. D. Fe, O2, K. Câu 36: Cho phản ứng sau: Clo có vai trò là : A. Chất oxi hoá. B. Chất oxi hoá và chất khử. C. Chất kử. D. Không là chất oxi hoá không là chất khử. Câu 37: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? A. NaF. B. NaI. C. KBr. D. HCl. Câu 38: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng. Dung dịch muối X là: A. NaI B. ZnCl2 C. Fe(NO3)3 D. KCl Câu 39: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch muối X là: A. NaBr B. NaI C. Fe(NO3)3 D. KCl Câu 40 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là : A. ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np4 D. ns2np3 Câu 41 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây? A. +3 B. +5 C. +7 D. -1 Câu 42 : Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gi ? A. Muối trung hòa B.Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp II. Hiểu : Câu 1 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2. C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4. Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2 bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây ? A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đặc C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3 Câu 3 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm : A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O C. NaCl, NaClO, NaOH, H2O D. NaCl, NaOH, Cl2 Câu 4 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do : A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh. B. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh D. Muối NaCl có tính khử mạnh Câu 5: Trong PTN, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ? A. KMnO4 B. NaCl C. HCl D. NaOH Câu 6 : Trong muối NaBr có lẫn NaI. Để loại bỏ tạp chất, người ta có thể : A. Nung nóng hỗn hợp. B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch. C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch brom, sau đó cô cạn dung dịch D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 7 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 8 : Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Câu 9 : Trong pứ sau : Cl2 + H2O D HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ? A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử D. Nước đóng vai trò chất khử Câu 10: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ? A. Bình thủy tinh màu xanh B. Bình thủy tinh màu nâu C. Bình thủy tinh không màu C. Bình nhựa (chất dẻo) Câu 11 : Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng đểhận biết 4 dung dịch trên là : A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. CuSO4 D. BaCl2 Câu 12 : Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là : A. có kết tủa trắng B. không có hiện tượng gì C. có khí không màu thoát ra D. có khí màu vàng thoát ra Câu 13 : Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử : A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3 Câu 14 : Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là : A. khí clo B. dung dịch NaOH C. nước giaven và khí Clo D. khí hiđro và nước Giaven Câu 15 : Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit. Tác dụng lần lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 16 : Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trò : A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 17 : Dung dịch muối NaCl có lẫn

File đính kèm:

  • docBai Tap Chuong Halogen.doc
Giáo án liên quan