Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm Halogen (Nhóm VIIA) - Nguyễn Thanh Cường

Câu 21. Điện phân nóng chảy a gam muối A tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu đợc 0,96g kim loại M ở catốt và 0,896 lít khí (đktc) ở anốt. Mặt khác hoà tan a gam muối A vào nớc, sau đó cho tác dụng với AgNO3 d thì thu đợc 11,48 gam kết tủa.

 Hỏi X là halogen nào ?

Cõu 22. Trộn V1 (lít) dung dịch HCl (A) chứa 9,125g và V2 (lít) dung dịch HCl (B) chứa 5,475g đợc dung dịch HCl (C) 0,2M.

 a. Tính nồng độ CM của dung dịch A và dung dịch B ? Biết rằng hiệu số của hai nồng độ là 0,4 mol/lít.

 b. Lấy 1/10 dung dịch C cho tác dụng với AgNO3(d) tính lợng kết tủa thu đợc ?

Câu 23: Chất X là muối canxihalogenua . Cho dung dịch chứa 0,2 gam X tỏc dụng với dung dịch AgNO3 thu được 0,376 gam kết tủa .

Cụng thức phõn tử của X là ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm Halogen (Nhóm VIIA) - Nguyễn Thanh Cường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5. Nhúm halogen (Nhúm VIIA) Caõu 1. Vieỏt caực phaỷn ửựng theo sụ ủoà : ọ NaHCO3 à Na2CO3 à NaHCO3 a. K2Cr2O4 NaClO à NaCl à Cl2à NaCl à NaOH ổ ọ HCl à Cl2 à FeCl3 à FeCl2 à FeCl3 à Fe(NO3)3 à Fe(OH)3 ọ ổ KMnO4 KClO3 à KCl à HCl ọ HBrO3 b. KCl à Cl2 à Br2 à I2 à HI à HCl à KCl à Cl2 à H2SO4 à HCl ổ CaOCl2 à CaCl2à Caà CaF2 à HF à F2 à HF à SiF4 O2 ồ ổ OF2 c. Caõu 2. Vieỏt ptpửự chửựng minh brom coự tớnh oxihúa yeỏu hụn clo vaứ maùnh hụn iot? Caõu 3. Vieỏt ptpửự vaứ cho bieỏt vai troứ tửứng chaỏt trong phaỷn ửựng ủieàu cheỏ clo, brom, iot tửứ caực chaỏt : NaCl, KBr, KI, H2SO4 (ủ), MnO2. Caõu 4. Tửứ Clo viết 5 phản ứng ủieàu cheỏ trực tiếp HCl traựnh truứng laởp? Caõu 5. Baống PPHH haừy nhaọn bieỏt caực dung dũch sau : NaF, NaCl, NaBr, NaI Caõu 6. Daón khớ A qua dd Br2 thỡ dd maỏt maứu. Daón khớ B qua dd Br2 thỡ dd saóm maứu. Khớ A vaứ khớ B laứ nhửừng chaỏt naứo? Cõu 7. Cho 100g dd gồm NaCl và NaBr có nồng độ bằng nhau tác dụng vừa đủ với 100ml AgNO3 8%( khối lượng riêng D=1,0625g/ml) Nồng độ % của hai muối NaCl, NaBr . Cõu 8. hoà tan hỗn hợp Zn và ZnO phảI dùng 100,8ml dd HCl 36,5% (D=1,19g/ml) thun được 0,4mol khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu . Cõu 9. Cho 26,6g hỗn hợp KCl và NaCl hoà tan vào nước để được 50g dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 thu được 57,4g kết tủa. Thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp KCl, NaCl . Caõu 10. Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 5M với 200ml dung dịch HCl 30% (D= 1,33 g/ml) . Tớnh nồng độ mol/l của dd HCl thu được? Caõu 11. Trộn 10 ml dd HCl 36%(d=1,18g/ml) với 50 ml dd HCl 20%(d=1,1g/ml). Nồng độ phần trăm dd mới thu được? Cõu 12 : Cú 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hũa tan thờm vào dung dịch đú bao nhiờu lớt khớ HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57% ? Cõu 13: Lấy 2 lớt khớ hidro cho tỏc dụng với 3 lớt khớ Clo .Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tớch hỗn hợp thu được sau phản ứng là bao nhiờu lớt ? Caõu 14. Cho một lượng halogen X2 tỏc dụng hết với Mg ta thu được 19g magie halogennua. Cũng lượng halogen đú tỏc dụng hết với nhụm tạo ra 17,8g nhụm halogenua. Xỏc định Tờn và khối lượng của halogen trờn ? Cõu 15: Cho 4 gam Kim loại M t.dụng vừa đủ với brom được 20g muối. Kim loại M là? Cõu 16. Cho 4,48 lớt clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là ? Cõu 17: Cho 1,2 gam một kim loại hoỏ trị II tỏc dụng hết với Clo cho 4,75 gam muối clorua . Tim Kim loại này ? Cõu 18. Cho 10g mangan dioxit tác dụng với axit clohidric dư , đun nóng . tớnh Thể tích khí thoát ra và Khối lượng muối mangan tạo thành là : Cõu 19. Sục hết một lượng khí clo vào dd NaBr và NaI đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl Tớnh Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã p/ư . Cõu 20. Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị hai bằng dd HCl 14,6% vừa đủ thu được một dd muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là ? Cõu 21. Điện phân nóng chảy a gam muối A tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu được 0,96g kim loại M ở catốt và 0,896 lít khí (đktc) ở anốt. Mặt khác hoà tan a gam muối A vào nước, sau đó cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 11,48 gam kết tủa. Hỏi X là halogen nào ? Cõu 22. Trộn V1 (lít) dung dịch HCl (A) chứa 9,125g và V2 (lít) dung dịch HCl (B) chứa 5,475g được dung dịch HCl (C) 0,2M. a. Tính nồng độ CM của dung dịch A và dung dịch B ? Biết rằng hiệu số của hai nồng độ là 0,4 mol/lít. b. Lấy 1/10 dung dịch C cho tác dụng với AgNO3(dư) tính lượng kết tủa thu được ? Cõu 23: Chất X là muối canxihalogenua . Cho dung dịch chứa 0,2 gam X tỏc dụng với dung dịch AgNO3 thu được 0,376 gam kết tủa . Cụng thức phõn tử của X là ? Caõu 24. Cho 3,88g hoón hụùp KBr vaứ NaI phaỷn ửựng vụựi 78ml dd AgNO3 10% (D=1,09g/ml). Loùc boỷ keỏt tuỷa. Nửụực loùc pửự vửứa ủuỷ vụựi 13,3ml dd HCl 1,5M. Tớnh thaứnh phaàn % veà khoỏi lửụùng moói muoỏi trong hoón hụùp ủaàu vaứ theồ tớch khớ HCl (ủktc) caàn duứng ủeồ taùo ra lửụùng axit HCl ủaừ duứng? Caõu 25. Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồng độ a mol/lít. Thí nghiệm 1: Cho 8,9g hỗn hợp A vào 2 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng thu được 4,48lít H2 (đktc). Thí nghiệm 2: Cho 8,9g hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng cũng thu được 4,48lít H2 (đktc). Tớnh a Caõu 26. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, thì muối này bị phân huỷ đồng thời theo hai phương trình hóa học sau : 2 KClO3 đ 2 KCl + 3 O2 (a) ; 4 KClO3 đ 3 KClO4 + KCl (b) Biết rằng khi phân huỷ hoàn toàn 73,5g kali clorat thì thu được 33,5g kali clorua. Hãy tính: Phần trăm khối lượng KClO3 bị phân huỷ theo (a)? Phần trăm khối lượng KClO3 bị phân huỷ theo (b)? Caõu 27. Người ta có thể điều chế Cl2 bằng cách cho HCl đặc, dư tác dụng với m1 gam MnO2, m2 gam KMnO4, m3 gam KClO3, m4 gam K2Cr2O7. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Để lượng Cl2 thu được ở các trường hợp đều bằng nhau thì tỷ lệ m1 : m2 : m3 : m4 sẽ phải như thế nào ?. c. Nếu m1 = m2 = m3 = m4 thì trường hợp nào thu được nhiều Cl2 nhất, trường hợp nào thu được Cl2 ít nhất Caõu 28. Cho 19,4 gam ZnS tỏc dụng dd HCl vừa đủ được khớ A và dd B, cho toàn bộ khớ A vào 300 ml dd NaOH 1M được dd C . Để kết tủa hoàn toàn dung dịch B cần dựng V ml dung dịch AgNO3 1M. Tất cả cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh V và nồng độ mol/l cỏc chất trong dung dịch C. Caõu 29. Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn, ZnO phải dựng hết 336 ml dung dịch HCl 3,65 % thu được dung dịch B và 2,24 lớt khớ thoỏt ra ở đktc. Cho toàn bộ dung dịch B tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư được 57,4 gam kết tủa . a. Tớnh phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. b. Tớnh khối lượng riờng của dung dịch HCl đó dựng. Caõu 30. Hỗn hợp A gồm NaCl, NaBr trong đú NaBr chiếm 1/3 số mol hỗn hợp. Hũa tan 66 gam hỗn hợp A vào nước, xong dẫn khớ Clo vừa đủ vào , cụ cạn được rắn B, chia B thành 3 phần bằng nhau : P1 : tỏc dụng dung dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa. P2 : Cho tỏc dụng với H2SO4 đặc núng dư được V1 lớt khớ thoỏt ra ở đktc. P3: Hũa tan vào H2O và đem điện phõn dung dịch cú màng ngăn thu được V2 lớt khớ (đktc) thoỏt ra ở Anốt. Tớnh m, V1, V2 . Caõu 31. Dung dịch A gồm 3 muối NaCl, NaBr và NaI. Tiến hành 3 thớ nghiệm . TN1 : Lấy 20 ml dung dịch A cụ cạn thỡ thu được 1,732 gam muối khan. TN2 : Lấy 20 ml dung dịch A lắc kỹ với brụm dư sau đú cụ cạn thỡ thu được 1,685 gam muối khan. TN3 : Lấy 20 ml dung dịch A tỏc dụng với Clo dư, sau đú cụ cạn thỡ thu được 1,4625 gam muối khan. Tớnh nồng độ mol/l của từng muối trong dung dịch A. Cõu 32. Hoà tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có khối lượng lớn hơn Mg) hoá trị III VàO 300 ml dd HCl 2M. Để trung hoà hết axit dư cần 180ml dd NaOH 1M. Kim loại R và thành phần % khối lượng của nó trong hỗn hợp . Cõu 33. Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Tìm công thức của NaX, NaY và tính khối lượng của mỗi muối. Caõu 34. Cho 6,72 lớt hỗn hợp A gồm H2 và Cl2 phản ứng với nhau, sau phản ứng được hỗn hợp khớ B trong đú thể tớch sản phẩm chiếm 2/3 thể tớch hỗn hợp B và lượng khớ H2 giảm đi 50 % so với đầu. Cho toàn bộ B vào Vml dung dịch AgNO3 1M vừa đủ thỡ được m gam kết tủa, thể tớch khớ ở đktc. Tớnh thể tớch từng khớ trong hỗn hợp A, B. Tớnh hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2. Tớnh V và m Caõu 35. Hoaứ tan hoaứn toaứn hoón hụùp A goàm 28,4g muoỏi cacbonat cuỷa hai kim loaùi ụỷ hai chu kỡ keỏ tieỏp thuoọc nhoựm IIA baống dd HCl dử ủửụùc 6,72 khớ CO2 (ủktc) vaứ dung dũch B, cụ cạn dung dịch B được m gam muối khan . a.Tỡm m . b. xỏc định Hai kim loaùi và tớnh % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu Caõu 36. Cho 1,63 gam hỗn hợp gồm Na và Kim loại X tỏc dụng hết với dung dịch HCl loóng thu được 3,405 gam hỗn hợp muối khan A. Thể tớch khớ H2 do X giải phúng bằng 1,5 lần thể tớch khớ H2 do Na giải phúng ( đktc). a.Tớnh thể tớch khớ H2 thu được ở đktc. b.Xỏc định X và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Caõu 37. Hũa tan 16,15 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY ( X, Y là 2 nguyờn tố Halogen) vào dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 33,15 gam kết tủa và dung dịch A, cụ cạn A được m gam muối khan, cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Tớnh m. b. Xỏc định cụng thức của 2 muối trong 3 trường hợp : TH1 : Hai halogen ở 2 chu kỡ liờn nhau. TH2 : 2 muối NaX và NaY cú số mol bằng nhau. TH3 : Khối lượng phõn tử muối này bằng 1,76 lần muối kia.

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_5_nhom_halogen_nhom_viia_nguye.doc
Giáo án liên quan