Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li

Câu 1: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải thích là do:

A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ.

B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion.

C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn.

D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li.

Câu 2: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì:

A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.

B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.

C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện.

D. dung dịch của chúng dẫn điện.

Câu 3: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là:

A. 2a + 2b = c - d.

B. 2a + 2b = c + d.

C. a + b = c + d.

D. a + b = 2c + 2d.

 

doc14 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHƯƠNG 1VỀ SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải thích là do: A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ. B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion. C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn. D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li. Câu 2: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì: A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch. B. các ion hợp phần có tính dẫn điện. C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện. D. dung dịch của chúng dẫn điện. Câu 3: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. 2a + 2b = c - d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 2d. Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là: A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M. Câu 5: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch đó là: A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6. Câu 6: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là: A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 7: Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau: A.  Mọi axit đều là chất điện li. B.  Mọi axit đều là chất điện li mạnh. C.  Mọi axit  mạnh đều là chất điện li mạnh. D.  Mọi chất điện li mạnh đều là axit. Câu 8: Trong dãy các chất sau, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh? A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3. C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2. Câu 9: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ mol/l của ion NO3- có trong dung dịch là: A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M. Câu 10: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau: A. tăng dần. B. giảm dần. C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 11: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là? A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M Câu 12: Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính. Câu 13: Cho CO2 tác dụng với dd NaOH với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Dung dịch thu được có pH? A. bằng 7. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 14 Câu 14: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4. B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2; Câu 15:. Trong các chất và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5): A. 1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit. C. 1,4,5 là trung tính. D. 3,4 là lưõng tính. Câu 16:  Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây môi trường có pH lớn hơn 7? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl. Câu 17: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH? A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl. Câu 18: Cho 1.5 lit ddKOH có pH=9. Nồng độ mol/l của ddKOH là? A. 10-9M. B. 9M. C. 10-5M. D. 1,5.10-5M. Câu 19: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 -> MgCl2 + BaSO4.      B. HCl + AgNO3  -> AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 -> 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng A. Axit là những chất có khả năng cho proton B. Bazơ là những chất  có khả năng nhận proton C. Phản ứng giữa một axit với một bazơ là phản ứng cho nhận proton D. Tất cả đều đúng Câu 21: Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? A. Fe3+, Na+, NO3-, OH-. B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- . D. Fe3+, Na+, Cl-, OH- Câu 22: Cho: BaCl2 + A -> NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai? A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2 C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2. Câu 23: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng. A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7 Câu 24: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4 Câu 25: Các chất trong các nhóm nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl                      B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4 C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4                      D. Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH Câu 26: Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Chọn đáp án đúng. A.(4), (3) có pH =7 B.(4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7 Câu 27: Cho:    S2- + H2O          HS- + OH-                       NH4+ + H2O          NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng: A. S2- là axit, NH4+ là bazơ B. S2- là bazơ, NH4+ là axit C. S2- là axit, NH4+ là axit D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ Câu 28: Cho: HCl + A -> NaCl + B ; Trong các câu trả lời sau, câu nào sai? A. A là NaOH; B là H2O B. A là CH3COONa; B là CH3COOH C. A là Na2SO4; B là H2SO4 D. A là Na2S; B là H2S. Câu 29: Cho 2 phản ứng: CH3COO - + H2O          CH3COOH + OH-                                          và      NH4+ + H2O           NH3 + H3O+ A. CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ B. CH3COO-  là bazơ, NH4+ là axit C. CH3COO-  là axit, NH4+ là axit D. CH3COO-  là bazơ, NH4+ là bazơ Câu 30: Nhận xét nào sau đây sai? A. Dung dịch axit có chứa ion H+ . B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH - C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.           D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7 Câu 31: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dung dịch? A. Mg2+, SO42 - , Cl- , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl- . C. Fe2+, Cu2+, S2 - , Cl-. D. OH - , Na+, Ba2+ , Fe3+ Câu 32: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao nhiêu dung dịch có pH >7? A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 33: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH. pH của dd sau phản ứng là? A. 7 B. 0 C. >7          D. < 7 Câu 34: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3            C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 35: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. CM của dd KOH là : A. 1,5M B. 3,5M               C. 1,5M và 3,5M D. 1,5M hoặc 3,5M Câu 36: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3: A. Có kết tủa màu nâu đỏ.                        B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.            C. Có bọt khí sủi lên.                                D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên. Câu 37: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi : A. Tạo thành chất kết tủa. B. Tạo thành chất khí.            C. Tạo thành chất điện li yếu. D. Có ít nhất một trong 3 điều kiện trên. Câu 38: Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây đúng? A. Dung dịch A có [H+] lớn hơn dd B .             B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A . C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B .                D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B . Câu 39: Một dung dịch có [OH-]= 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là : A. axit B. trung tính C. bazơ D. không xác định được. Câu 40: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay . C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng. Câu 41: Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH   CH3COO- +  H+ Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm? A. Pha loãng dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl. Câu 42: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì.             B. Dung dịch có màu xanh C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.                D. Có  kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư. Câu 43: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2? A. Không có hiện tượng gì.             B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư. C. Có  kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư. D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư. Câu 44: Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên? A. Đun nhẹ dd NH3 B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl.        C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3. D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl. Câu 45: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 46: Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch sau phản ứng có: A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng. Câu 47: Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu được có: A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng. Câu 48: Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là: A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4 Câu 49: Thêm 900 ml H2O vào 100 ml dung dịch HCl có pH=2 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 50: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+;  0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là: A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol Câu 50: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch có pH=12? A. 0,4g B. 0,1g C. 0,3g D. 0.2 g Câu 51: Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01 M thì nồng độ mol của ion H+ có giá trị nào sau đây? A. Bằng 0,01M B. Nhỏ hơn 0,01M C. Lớn hơn 0,01M D. Không xác định được Câu 52: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,45 lít B. 0,6 lít C. 0,65 lít D. 0,45 lít hoặc 0,65 lít Câu 53: Cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra trong dung dịch? A. HNO3 + K2CO3 C. Na2S + H2SO4 B.NH4Cl + KNO3 D. MgCl2 + NaOH Câu 54: Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là: A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4 C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4     D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4 Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li? A. rượu etylic B. nước nguyên chất C. axit sunfuric D. glucozơ Câu 56: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3 , ZnO, Zn(OH)2 Câu 57: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. ddAgNO3 B. ddKOH C. ddBaCl2 D. ddBa(OH)2. Câu 58: Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong một dung dịch? A. KNO3 & CuCl2 B. NaHCO3 & NaOH C. CuSO4 & HNO3 D. Na2SO4 & KCl  Câu 59: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dd HCl và dd amoniac là: A. HCl + NH3  =  NH4+ + Cl- B. H+  +  NH3  =  NH4+ C. H+  +  NH4OH  = NH4+ + H2O D. H+  +  NH4+  +  OH-  = H2O + NH4+ Câu 1: Cho từ từ dung dịch A chứa x mol HCL vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết A vào B ta được dung dịch C. Hỏi trong C có những chất gì, bao nhiêu mol (tính theo x,y)? Nếu x=2y thì pH của dung dịch C là bao nhiêu sau khi đun nhẹ để loại bỏ hết khí. Câu 2: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 a mo/l thu được m(g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=13. Tìm a và m. Câu 3: Cho 200ml dung dịch A gồm HCl 1M và HNO3 với 300ml dung dịch B gồm NaOH 0,8M và KOH xM được dung dịch C. Để trung hoà hết dung dịch C cần 300ml dung dịch HCl 1M. Tìm x. Tìm khối lượng chất rắn khi cô cạn dung dịch C. Câu 4: Thêm từ từ 100ml dung dịch NaOH vào 25ml dung dịch AlCl3 thì vừa đủ thu được kết tủa lớn nhất 1,872g. a) Tính nồng độ mol hai dung dịch đầu. b) Khi thêm V ml dung dịch NaOH trên vào 25ml dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa bằng 9/10 lượng kết tủa lớn nhấr. Tìm V ml dung dịch NaOH. Câu 5: Hoà tan 43g hỗn hợp bari clorua và canxi clorua vào 1 lít dung dịch hỗn hợp natri cacbonat và amoni cacbonat có nồng độ lần lượt là 0,1M và 0,25M; sau khi phản ứng xong thì thu được 39,7g kết tủa A và dung dịch B. Tính phần trăm khối lượng các chất trong kết tủa. Câu 6: Cho 2,02g hỗn hợp Mg, Zn vào cốc đựng 200ml dung dịch HCl. Sau phản ứng đun cho nước bay hơi hết được 4,86g chất rắn. - Cho 2,02g hỗn hợp Mg, Zn vào cốc đựng 400m6 dung dịch HCl (nồng độ mol như trên) sau phản ứng đun cho nước bay hơi hết được 5,57g chất rắn. Tính thể tích khí bay ra ở thí nghiệm đầu (đkc); nồng độ mol dung dịch HCl và số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 7: Có 400ml dung dịch H2SO4 0,65M. Hoà tan thêm vào đó 1,792 lít khí HCl (đkc) được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại X hoá trị III (nguyên tử lượng của X lớn hơn của Mg) được dung dịch B và khí H2. Để tác dụng hết axit còn dư trong dung dịch B phải dùng 8,66g hỗn hợp Na2CO3, MgCO3. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch B tăng lên 4,7g. a) Cho biết tên kim loại X. b) Tìm % khối lượng Na2CO3 , MgCO3 trong 8,66g hỗn hợp. Câu 8: Trung hoà dung dịch HCl 14,6% vừa đủ bằng dung dịch NaOH 20%. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được. - Khi hoà tan một oxit kim loại M hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% được dung dịch muối 11,7647%. Tìm kim loại đó. Câu 9: Dung dịch A chứa HCl và H2SO4 có tỉ lệ số mol 3:1. 100ml dung dịch A trung hoà đủ bởi 25ml dung dịch NaOH 1M. a) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A. b) Lấy 100ml dung dịch A này cho tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thì thể tích dung dịch b cần dùng là bao nhiêu. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối. Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, CuO tan hết trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch B và 6,72 lít H2 (đkc). Để cho dung dịch B bắt đầu có kết tủa, tối thiểu phải dùng 0,4 lít dung dịch NaOH 0,5M; còn để cho kết tủa bắt đầu không thay đổi nữa thì phải dùng 4,8 lít dung dịch NaOH 0,5M. Tìm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Câu 11: Cho hai cốc A, B cùng khối lượng. Đặt A, B lên hai đĩa cân, cân thăng bằng. Thêm vào cốc A: 126 g K2CO3. Thêm vào cốc B: 85g AgNO3. a) Thêm tiếp vào cốc A 100g dung dịch H2SO4 19,6%. Thêm tiếp vào cốc B 100g dung dịch HCl 36,5%. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam H2O vào cốc nào để cân lặp lại thăng bằng? b) Sau khi đã thăng bằng, lấy dung dịch ở cốc B cho vào cốc A. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam H2O vào cốc B để lặp lại cân bằng? Câu 12: Có 200ml dung dịch A chứa 4 ion: Na+, NH4+, CO32-, SO42-. - Cô cạn dung dịch A hoàn toàn được 39,7g muối khan. - Cho tác dụng hoàn toàn dung dịch A với BaCl2 lấy dư thu được 72,55g kết tủa. - Cho phản ứng hoàn toàn dung dịch a với KOH thu được 3,584 lít khí (54,6oC; 1,5 atm) Tính nồng độ nol các ion trong dung dịch A, Câu 13: Để trung hoà 50ml hỗn hợp X gồm HCl và H2SO4 cần dùng 20ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 0,381 gam muối khan. Tính pH của dung dịch X. Câu 14: Giải thích tại sao phản ứng giữa các ion trong dung dịch xảy ra theo hướng tạo thành chất kết tủa, dễ bay hơi và điện li yếu. Câu 15: Hãy cho biết các dung dịch cho dưới đây có giá trị pH lớn, nhỏ hơn hay bằng 7: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4. Câu 16: Có 2 dung dịch A, B; mỗi dung dịch có 2 ion dương và 2 ion âm trong số các ion sau:K+, Mg2+, NH4+, H+, Cl-, SO42-, NO3-, CO32-với các số mol lần lược là 0,15; 0,1; 0,25; 0,2; 0,1; 0,075; 0,25; 0,15. Tìm hai dung dịch đó. Câu 17: Dung dịch X là một dung dịch bazơ yếu có pH=8, dung dịch Y là dung dịch axit yếu có pH=5. Nếu dùng chất chỉ thị là phenoltalein thì có nhận biết được các dung dịch X và Y hay không? Giải thích. Câu 18: Hãy cho biết các phân tử và ion sau là axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính theo Bronsted: HI, CH3COO-, H2PO4-, PO43-, NH4+, NH3, S2-, HCO3-, Cl-, Na+, SO42-. Minh hoạ bằng phản ứng của chúng trong nước. Câu 19: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch a mol NaOH. Dung dịch thu được có pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7? Tại sao? Câu 20: Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lít dung dịch X có pH=13.Tính m=?

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_1_su_dien_li.doc
Giáo án liên quan