Bài tập Hóa học Lớp 11 chương trình chuẩn và nâng cao - Chương 5: Hiđrocacbon no

1. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?

A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân

2. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% . Công thức phân tử của Y là :

 A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12

3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan

 A. Không đổi B. Giảm dần C. tăng dần D. Mạch vòng và mạch hở

4. Theo chiều tăng số nguyên tử C trong phân tử, phần trăm khối lượng C trong phân tử xicloankan.

A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật

5. Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no

 A. Phản ứng tch B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Cả A, B v C.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 chương trình chuẩn và nâng cao - Chương 5: Hiđrocacbon no, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5 : HIĐRÔCACBON NO BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân 2. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% . Công thức phân tử của Y là : A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan A. Không đổi B. Giảm dần C. tăng dần D. Mạch vòng và mạch hở 4. Theo chiều tăng số nguyên tử C trong phân tử, phần trăm khối lượng C trong phân tử xicloankan. A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật 5. Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Cả A, B và C. 6. Cho Tên gọi hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3 CH3-CH - CH2 - C- CH2-CH3 CH2CH3 CH2 CH3 A. 2,4 – đietyl-4-metylhexan B. 3- etyl-3,5-dimetylheptan C. 5-etyl-3,5-đimetylheptan D. 2,2,3- trietyl-pentan 7. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây? A.Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B.Crackinh butan C.Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước D.chọn A,C 8. Trong công nghiệp, metan được lấy từ A. Khí dầu mỏ và khí thiên nhiên B. phân huỷ hợp chất hữu cơ C. chưng cất dầu mỏ D. tổng hợp từ C và H2 9. Công thức đơn giản nhất của hidrocacbon M là CxH2x+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào? A. ankan B. không đủ dữ kiện để xác định C. ankan hoặc xicloankan D. xicloankan 10. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 11. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3CH2CH2CH2Br B. CH3CH2CHBrCH3 C.CH3CH2CH2CHBr2 D. CH3CH2CBr2CH3. 12. Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là: A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan 13. Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan B. iso-pentan C. neo-pentan D.2,2- dimetylpropan 14. Ankan Y td với Brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là: A. butan B. propan C. isobutan D. 2-metylbutan 15. Brom hoá ankan chỉ tạo một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. dY/ khơng khí = 5,207. Ankan X có tên là: A. n- pentan B. iso-butan C. iso-pentan D. neo-pentan 16. Ankan Z có công thức phân tử là C5H12. Tiến hành p/ư dehidro hóa Z thu được một hỗn hợp gồm 3 anken là đồng phân của nhau trong đó có hai chất là đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của Z là? A. CH3CH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2CH(CH3 )2 C. C(CH3)4 D. Không có cấu tạo nào phù hợp 17. Phân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon . CTPT của A là gì ? A. CH4 B.C2H6 C. C3H8 D. kết quả khác 18. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan có CTPT là A. CH4 B. C2H6 C.C3H8 D. C4H10 19. Khi phân huỷ hoàn toàn hidrocacbon X trong điều kiêïn không có không khí, thu được sản phẩm có thể tích tăng gấp 3 lần thể tích hidrocacbon X ( ở cùng điều kiện ) . Công thức phân tử của X là : A. C2H6 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14 20. Khi nhiệt phân một ankan X trong điều kiện không có không khí thu được khí H2 và muội than, thấy thể tích khí thu được gấp 5 lần thể tích ankan X( đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất ). CTPT của X là : A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 21. Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 40g↓. CTPT X A. C2H6 B. C4H10 C. C3H6 D. C3H8 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? A.37,5g B. 52,5g C. 15g D.42,5g 23. Xicloankan ( chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo cuả A? A. B. C. D. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1: Xác định CTCT đúng của A cĩ CTPT C6H14 , khi A tác dụng với Cl2 tỉ lệ mol 1:1 thì chỉ thu được 2 đồng phân? 2: Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrơcacbon A, tồn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 20,4 gam và cĩ 59,1 gam kết tủa. Xác định CTPT của A , tính m. Viết phản ứng của A với khí Cl2 ngồi ánh sáng theo tỉ lệ mol 1: 1. 3: Đốt cháy hồn tồn a mol một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vơi trong dư thì tạo ra 4 gam ↓. Lọc tách ↓, cân lại bình nước vơi trong thì thấy khối lượng giảm 1,376 g. Xác định CTPT của A và tính a. 4: Đốt cháy hồn tồn 800 ml hỗn hợp khí gồm một hiđrocacbon A và CO2 bằng 3500 ml khí O2 dư thì thu được 4900 ml hỗn hợp khí, khi cho hơi nước ngưng tụ thì cịn lại 2500 ml . Đem hỗn hợp này cho qua bình chứa P dư thì chỉ cịn 2000 ml khí thốt ra . Tất cả các thể tích đo ở cùng điều kiện t0, P. Xác định CTPT của A; Từ A viết các phản ứng điều chế mêtylclorua. 5: Đốt cháy hồn tồn 19,2 g hai ankan kế tiếp nhau thu được 4,56 lít CO2 đo ở 0o C và 2 atm. Tìm CTPT của hai ankan 6: Một hỗn hợp gồm hai ankan là đồng đẳng kết tiếp nhau cĩ khối lượng 10,2 gam. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp này cần 36,8 gam O2. Tính khối lượng CO2 và khối lượng H2O tạo thành và Lập CTPT của hai ankan 7: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 48,4 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Hai hidroacbon này thuộc dãy đồng đẳng nào ? Xác định CTPT 2 hidrocacbon? 8: Đốt cháy 3 lít (đktc) hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng KOH đặc. Sau khi kết thúc phản ứng thấy khối lượng bình 1 tăng 6,43 gam, bình 2 tăng 9,82 gam. Xác định CTPT của các ankan và tính % thể tích của mỗi khí 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn, thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g. Giá trị của a là bao nhiêu ? Xác định CTPT của 2 hidrocacbon? 10: Đốt cháy hồn tồn 29,2 gam hỗn hợp hai ankan. hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng 134,8 gam. Nếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau, lập CTPT của hai ankan. 11: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đ.v.C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 24:31. Đó là các hidrocacbon nào? 12: Đốt cháy hồn tồn 3 gam hai ankan A, B cĩ số mol bằng nhau thì thu được 8,8 gam khí CO2. Lập CTPT hai ankan

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_trinh_chuan_va_nang_cao_chuong.doc
Giáo án liên quan