Câu 1. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, dùng thuốc thử là:
A. Al B. CuO C. Cu D. Fe
Câu 2. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng là:
A. 11 B. 9 C. 10 D. 8
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2651 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tổng hợp về axit hcl và h2so4 và hno3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập tổng hợp về axit HCl, H2SO4 và HNO3
Câu 1. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, dùng thuốc thử là:
A. Al B. CuO C. Cu D. Fe
Câu 2. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng là:
A. 11 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 3. Cho phaỷn ửựng: Fe3O4+ 4H2SO4đ Fe2(SO4)3 + FeSO4+ 4H2O. Trong ủoự Fe3O4 ủoựng vai troứ là:
A. Khoõng phaỷi chaỏt oxi hoaự, khoõng phaỷi chaỏt khửỷ B. Chaỏt oxi hoaự
C. Chaỏt khửỷ D. Vửứa laứ chaỏt oxi hoaự vửứa laứ chaỏt khửỷ
Câu 4. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 20 B. 80 C. 40 D. 60
Câu 5. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dung dịch Y có pH là:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 6. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hổn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hổn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là:
A. 4,81 gam B. 5,81 gam C. 3,81 gam D. 6,81 gam
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m (g) kim loại Fe trong không khí thu được hổn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch HCl (dư)thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (dư)thu được kết tủa Z. Nung Z ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 8(g) chất rắn. Giá trị của m là:
A. 5,6(g) B. 11,2(g) C. 2,8(g) D. Đáp số khác
Câu 9. Hoà tan 2,4(g) một oxít sắt vừa đủ với 90 ml dd HCl 1M. Công thức của oxít sắt là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hổn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hổn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít
Câu 11. Phản ứng nào sau đây điều chế được Fe(NO3)3:
A. Fe + HNO3 đ B. FeO + HNO3đ C. Fe(NO3)2 + HNO3 đ D. Cả A ,B,C
Câu 12. Hoà tan 10(g) hh bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ. Thu được 1,12(l) khí H2 (đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH(dư). Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Giá trị của m là.
A. 5,6(g) B. 11,2(g) C. 16,8(g) D. 2,8(g)
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 2,32(g) FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,112(l) khí(đktc). Công thức oxít sắt là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 2,52 (g) một kim loại bằng dd H2SO4 loãng, người ta thu được 6,84(g) muối sunfat. Tên của kim loại là:
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe
Câu 17. Hổn hợp bột X gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi. Trộn đều và chia 15,06 gam hổn hợp X thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần môt bằng dd HCl thu được 3,696 lít H2 ở đktc. Phần hai tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 3,36 lít khí NO là sản phẩn khử duy nhất ở đktc. Kim loại R là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Câu 18. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hổn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dd chứa (6a+ 2b+ 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm ( giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2c mol bột Cu vào Y B. 2c mol bột Al vào Y
C. c mol bột Al vào Y D. c mol bột Cu vào Y
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dd X ( chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,12 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,06
Câu 20. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dd X. Khi cho dd nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V= 11,2(a-b) B. 22,4(a-b) C. 22,4(a+b) D. 11,2(a+b)
Câu 21. Liên kết hoá học phân cực nhất trong phân tử HNO3 là:
A. H-O B. N=O C. NđO D. H-N
Câu 22. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dd HNO3 tạo chất khí ( sản phẩm khử) là:
A. FeO, Fe2O3, FeCO3 B. Fe3O4, Al2O3, CuS
C. FeO, Fe3O4, FeCO3 D. FeS2, FeO, Fe2O3
Câu 23. Cho hổn hợp gồm Fe và FeO phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được dd X( chỉ chứa một chất tan duy nhất), hổn hợp khí Y và thấy kim loại Fe còn dư. Chất tan trong dd X là:
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. NH4NO3 D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam hổn hợp gồm Fe và Fe2O3 bằng V lít dd HNO3 1M vừa đủ. Thu được 1,12 lít khí NO ( ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
A. 5 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 0,2 lít
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam hổn hợp gồm CuO và Cu bằng dd HNO3 đặc dư thu được dd X và V lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho dd X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư thu được kết tủa Y, nung Y đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Giá tri của V là:
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 26. Cho m(g) Fe vào dd HNO3 lấy dư thu được 8,96 (l) (đktc) hổn hợp khí X gồm NO2 và NO, biết tỉ khối của X so với O2 là 1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6(g) B.11,2(g) C. 0,56(g) D. 1,12(g)
Câu 27. Cho 18,5(g) hh Z goàm Fe vaứ Fe3O4 taực duùng vụựi 200 ml dd HNO3 loaỷng, ủun noựng vaứ khuaỏy ủeàu. Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn thu ủửụùc 2,24 lớt khớ NO (ủktc) laứ saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt, dd Z1 vaứ coứn laùi 1,46(g) kim loaùi. Noàng ủoọ mol/lớt cuỷa dd HNO3 vaứ khoỏi lửụùng muoỏi trong dd Z1 laứ:
A. 1,6 M vaứ 48,6(g). B. 3,2 M vaứ 48,6(g).
C. 3,2 M vaứ 24,3(g). D. 1,6 M vaứ 24,3(g).
Câu 28. Dùng dd nào sau đây để tách nhanh Al ra khỏi hổn hợp gồm Al, Cu và Ag?
A. dd Cu(NO3)2 B. dd AgNO3
C. dd HNO3 đặc nguội D. dd NaOH và khí CO2
Câu 29. Cho dãy gồm các chất S, Cu, Au, NaNO3, Ba(OH)2, K2SO4, CuCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với ddHNO3 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30. Phản ứng hoá học nào sau đây đúng?
A. Fe+ HNO3đặcđ Fe(NO3)2+ H2 B. FeO+ HNO3đ Fe(NO3)2+ H2O
C. Fe2O3+ HNO3đ Fe(NO3)3+ NO2+ H2O D. FeCO3+ HNO3đặcđ Fe(NO3)3+ NO2+ CO2+ H2O
Câu 31. Cho phản ứng: FeS2+ HNO3đ Fe(NO3)3+ H2SO4 + NO2+ H2O. Tổng hệ số( dạng nguyên) của các chất trong phản ứng hoá học trên là:
A. 44 B. 43 C. 45 D. 46
Câu 32. Cho daừy goàm caực chaỏt: Cu, Fe, Fe3O4, FeCO3, FeS2, HI, NaHSO4, O2, P, H2S, Ba(OH)2, FeCl3, CuS. Soỏ chaỏt taực duùng ủửụùc vụựi dd HNO3 laứ:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 33. Duứng dung dũch naứo sau ủaõy ủeồ phaõn bieọt caực chaỏt raộn: Fe3O4, Fe2O3, CuO:
A. Dd NH3 B. Dd NaOH C. Dd HCl D. Dd HNO3
Câu 34. Hoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm Zn và ZnO bằng dd HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dd thu được cho tác dụng với dd NaOH dư thấy xuất hiện 2,24 lít khí mùi khai ở đktc. K l của Zn trong hổn hợp là:
A. 13 gam B. 52 gam C. 39 gam D. 26 gam
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn 1,08 gam một kim loại M bằng dd HNO3 vừa đủ thấy xuất hiện 0,896 lít khí NO ở đktc là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 36. Dùng theo thứ tự các dd nào sau đây để phân biệt các dd: HCl, HNO3, H2SO4:
A. dd BaCl2 và dd AgNO3 B. dd Ba(OH)2 và dd BaCl2
C. dd BaCl2 và dd NaOH D. dd NaOH và dd AgNO3
Câu 37. Cho 11,0 gam hổn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Al và Fe trong hổn hợp X tương ứng là:
A. 5,4 gam và 5,6 gam B. 5,6 gam và 5,4 gam
C. 8,1 gam và 2,9 gam D. 8,2 gam và 2,8 gam
Câu 38. 19,2 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 thu được một khí X là sản phẩm khử duy nhất có V= 35,84 lít ở đktc. Công thức của X là:
A. N2 B. NO C. NO2 D. N2O
Câu 39. Trộn 19,2 gam Kim loại Cu với m gam hổn hợp CuCO3 và FeCO3 rồi hoà tan trong một 1 lít dd HNO3 3M thu được dd X và 15,68 lít (đktc) hổn hợp khí gồm NO và CO2. Hổn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 19. Để trung hoà dd X cần dùng V lít dd Ba(OH)2 0,4M. Giá trị của m và V là;
A. 42,7 gam và 1,25 lít B. 47,2 gam và 1,25 lít
C. 27,4 gam và 2,15 lít D. 47,2 gam và 2,15 lít
Câu 40. Cho 7,8 g Zn tan hết trong dd HNO3 giải phúng ra 0,56 lớt một khớ X(đktc). Dung dịch thu được đem cụ cạn tạo 23,08 g chất rắn. Xỏc định X.
a NH3 b NO c N2 d N2O
Câu 41. Hỗn hợp gồm Mg và MgO được chia thành hai phần bằng nhau
Phần một tan hết trong dd HCl tạo 3,136 lớt khớ, dd thu được đem cụ cạn tạo 14,25 gam chất rắn
Phần hai tan hết trong dd HNO3 tạo 1,792 lớt khớ X, dd thu được đem cụ cạn tạo 22,6 gam chất rắn. Xỏc định X (V khớ đều đo ở đktc)
a NH3 b NO c N2 d N2O
Câu 42. Cho 2,7g Al trộn với m gam Fe2O3 thu được hỗn hợp chất rắn A. Hoà tan hết A trong dd HNO3 giải phúng ra 2,24 lớt một khớ X(sản phẩm khử duy nhất đo đktc).
Xỏc định X.
a NH3 b NO c N2 d N2O
Câu 43. Hoà tan 9,28g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn(với số mol như nhau) trong một lượng vừa đủ H2SO4 đ ặc, núng. Sau phản ứng thu được 0,07 mol một sản phẩm duy nhất Y chứa lưu huỳnh. Xỏc định Y
a SO2 b S c H2S d SO3
Câu 44. Thổi một luồng khớ CO qua hỗn hợp Fe, Fe2O3 nung núng thu được khớ B và hỗn hợp D gồm 4 chất. Cho B qua nước vụi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hoà tan D bằng H2SO4 đặc núng dư thấy tạo ra 0,18 mol SO2 và 24gam muối. Xỏc định % số mol của Fe, Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu?
a 45% ; 55% b 75% ; 25% c 50% ; 50% d 80% ; 20%
Câu 45. 28,6 g hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4(tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) cho thực hiện phản ứng nhiệt nhụm. Lấy toàn bộ chất rắn thu được tỏc dụng hết với HNO3 tạo 15,68 lớt một khớ X(sản phẩm khử duy nhất đo đktc). Xỏc định X
a N02 b NO c N2 d N2O
Câu 47. Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M vào. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và V lít khí NO(đktc). Giá trị của V và thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X lần lượt là
A. 4,48lít - 4lít B. 4,48lít - 2lít C. 2,24lít - 4lít D. 4,48lít - 0,5lít
Câu 49. Thực hiện 2 thớ nghiệm
Cho 3,84g Cu phản ứn với 80ml dung dịch HNO3 1M thoỏt ra V1 lớt NO
Cho 3,84g Cu phản ứn với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoỏt ra V2 lớt NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là như thế nào?
A. V2=2,5V1 B. V2=1,5V1 C. V2=V1 D. V2=2V1
Câu 50. Hoà tan 27,8g muối FeSO4.7 H2O vào nước được dd X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dụng với 900ml hỗn hợp dd gồm HNO3 1M và H2SO4 1M thấy tạo Vlít khí NO(đktc)
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, tách kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi tạo mg chất rắn
Giá tri m và V lần lượt là
A. 4- 0,224 B. 4- 0,3584 C. 2- 0,224 D. 2- 0,3584
Câu 51. Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6g AgNO3 với m g bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng dư vào. Đun nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28g kim loại và Vlít khí NO. Tính m và V đo ở đktc
A. 6,4- 2,24 B. 3,2- 0,358 C. 10,88- 1,792 D. 10,88- 2,688
Câu 52. Lấy 1 dd clorua sắt hai thêm dư axit HCl rồi thêm 0,5g một hỗn hợp nước muối mà người ta chỉ biết chứa nitrat và KCl. Một khí được giải phóng, làm khô chiếm 100 ml (ở đktc). Thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối nitrat và lượng sắt tối thiểu cần hoà tan trong dư axit HCl là:
A. 90,18%; 0,75g B. 50,2%; 0,5g C. 60,4%; 0,675g D. 40,5%; 0,7g
Câu 53. Hoà tan hoàn toàn 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào một lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm là Fe2(SO4)3, SO2, H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KmnO4 thu được dung dịch Y không màu. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,5M cần để trung hoà hết dung dịch Y.
A.152 ml B. 200 ml C. 175 ml D. Kết quả khác
Câu 54. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được 9,12 gam FeSO4, và m gam muối Fe2(SO4)3. Giá trị của m là.
a. 12 gam b. 24 gam c. 9,12 gam d. 9,75 gamh
Câu 55. Cho 0,01 mol một chất của sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, thoát ra 0,112 lit khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức hợp chất của săt đó là.
a. FeO b. FeS c. FeCO3 d. FeS2
Câu 56. Hoà tan kim loại R trong m gam dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau khi SO2 (sản phẩm khử duy nhất) bay ra hết thì dung dịch còn lại vẫn nặng m gam. Vậy kim loại R là.
a. Mg b. Cu c. Ag d. Fe
Câu 57. Cho khí CO đi qua ụ́ng sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng,sau phản ứng thu được hụ̉n hợp rắn X gụ̀m Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y.Cụ cạn dung dịch Y thì lượng muụ́i khan thu được là:
A. 20 gam B. 32 gam C. 40 gam D. 48 gam
Câu 58. Oxi hoỏ 5,6 gam sắt thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và một phần Fe cũn dư. Hoà tan hoàn toàn A bằng HNO3 dư thấy thoỏt ra V lit hỗn hợp khớ B gồm NO, NO2 (đktc) cú d/H2=19. Tớnh V.
a 0,448 lit b 0,672 lit c 0,896 lit d 1,344 lit
Câu 60. Để m gam bột sắt ngoài khụng khớ, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn cú khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dd HNO3 dư thấy thoỏt ra 2,24 lit NO (đktc). Tớnh m và khối lượng HNO3 đó phản ứng ?
a 10,08 g và 34,02 g b 10,8 g và 34,02 g
c 10,8 g và 40,32 g d 10,08 g và 40,32 g
Câu 61. Cho khớ CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung núng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit. Hoà tan X bằng HNO3 đặc núng dư thấy thoỏt ra 0,05 mol khớ NO2. Xỏc định m và số mol HNO3 đó tham gia phản ứng?
a 7,6 g ; 0,335 mol b 5,6 g ; 0,35 mol c 6 g ; 0,26 mol d 5,6 g ; 0,26 mol
Câu 62.Cho khớ H2 đi qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun núng, sau một thời gian thu được 20,88 gam hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trờn trong dd HNO3 dư thấy thoỏt ra 0,39 mol NO2 duy nhất. Tớnh khối lượng HNO3 đó tham gia phản ứng?
a 81,27 g b 54,18 g c 108,36 g d 27,09 g
Câu 63. Cho 2,352 lit CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cú số mol bằng nhau nung núng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dd HNO3 dư thấy thoỏt ra 2,24 lit NO duy nhất (đktc). Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh m?
a 13,92 g b 78,88 g c 20,88 g d 118,3
Câu 64.Trộn 0,81 gam bột nhụm với hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhụm. Hoà tan hết chất rắn Y sau phản ứng trong dd HNO3 dư thu được V lit (đktc) hỗn hợp khớ NO, NO2 theo tỉ lệ mol 1:3. Tớnh V.
a 1,344 lit b 2,24 lit c 0,896 lit d 13,44 li
File đính kèm:
- bai tap Tong hop -HClHNO3H2SO4-YT2-NA.doc