Bài tập trắc nghiệm chương I: nguyên tử

1/ Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của một nguyên tố là

 a Số electron hoá trị. b Số electron ở lớp ngoài cùng.

 c Điện tích hạt nhân. d Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

 2/ Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào

 a Số khối tăng dần. b Điện tích hạt nhân tăng dần.

 c Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron. d Mức năng lượng tăng dần.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương I: nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ 1/ Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của một nguyên tố là a Số electron hoá trị. b Số electron ở lớp ngoài cùng. c Điện tích hạt nhân. d Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử. 2/ Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào a Số khối tăng dần. b Điện tích hạt nhân tăng dần. c Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron. d Mức năng lượng tăng dần. 3/ Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxi này là a Na2O. b Cl2O. c H2O. d K2O. 4/ Hiđro có 3 đồng vị: ; ; oxi có 3 đồng vị: ; ; . Số phân tử H2O được tạo thành là a 18 phân tử. b 6 phân tử. c 10 phân tử. d 12 phân tử. 5/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là: chiếm 27% và chiếm 73%. Vậy nguyên tử khối trung bình của Cu là a 63,54. b 64,21. c 63,45. d 64,54. 6/ Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói vềnguyên tử nitơ (N) a Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14. b Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton bằng số nơtron. c Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. d Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. 7/ Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai a 4s > 3s. b 3d < 4s. c 1s < 2s. d 3p < 3d. 8/ Chọn câu đúng khi nói về số khối của nguyên tử a Số khối mang điện tích dương. b Số khối có thể không nguyên. c Số khối là khối lượng của một nguyên tử. d Số khối là tổng số hạt proton và nơtron. 9/ Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli a 1s32s22p3. b 1s2. c 1s22s22p3. d 1s22s2. 10/ Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: chiếm 99,757%; chiếm 0,039%; chiếm 0,204%. Khi có 1 nguyên tử 8O18 thì có a 10 nguyên tử . b 1000 nguyên tử . c 500 nguyên tử . d 5 nguyên tử . 11/ Theo mô hình hành tinh nguyên tử thì a Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron . b Chuyển động của các electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục. c Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. d Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. 12/ Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14; xét xem kí hiệu nào sau đây là sai a . b . c . d . 13/ Cho kí hiệu nguyên tử (đồng vị không bền). Tìm câu sai a Số khối của nguyên tử là 80. b Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35. c Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là . d Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10. 14/ Xét cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố , câu nào sai a Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. b Có 1 electron độc thân. c Có 2 obitan trống. d Có 3 electron độc thân. 15/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là a 3. b 2. c 5. d 4. 16/ Nguyên tử đồng có kí hiệu là (đồng vị không bền), vậy số hạt nơtron trong 64 gam đồng là a 29. b 35.6,02.1023. c 29.6,02.1023. d 35. 17/ Nguyên tử đồng có kí hiệu là (đồng vị không bền), vậy số hạt electron trong 64 gam đồng là a 29.6,02.1023. b 35.6,02.1023. c 35. d 29. 18/ Cấu hình bền của khí trơ a Có 2 lớp trở lên với 18 electron ở lớp ngoài cùng. b Có số electron bão hoà ở lớp bên trong. c Tất cả đều đúng. d Có 2 hay 8 e lớp ngoài cùng. 19/ Một nguyên tử có kí hiệu là , cấu hình electron của nguyên tử X là a 1s22s22p63s23p64s23d1. b 1s22s22p63s23p63d14s2. c 1s22s22p63s23p63d3. d 1s22s22p63s23p64s23d1. 20/ Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là , vậy số hạt nơtron trong 85 gam Rb là a 37.6,02.1023. b 48.6,02.1023. c 48. d 37. 21/ Cho 2 kí hiệu nguyên tử: và , chọn câu trả lời đúng a Na và Mg là đồng vị của nhau. b Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân. c Na và Mg cùng có 23 electron. d Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt. 22/ Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na là a Đúng bằng 23 u. b Gần bằng 23 gam. c Gần bằng 23 u. d Đúng bằng 23 gam. 23/ Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử a Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt nơtron. b Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt proton. c Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương (+) và các hạt nơtron không mang điện. d Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt nơtron mang điện tích dương (+) và các hạt proton không mang điện. 24/ Tìm câu trả lời sai a Trong đám mây electron, mật độ electron là như nhau. b Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định. c Những electron ở xa hạt nhân nhất có mức năng lượng cao nhất. d Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất. 25/ Tìm câu phát biểu sai a Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân. b Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. c Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. d Số proton bằng điện tích hạt nhân. 26/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s22p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là a 5. b 3. c 9. d 7. 27/ Tìm một câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử a Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. b Nguyên tử là một hệ trung hoà điện tích. c Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hoá học. d Một nguyên tố hoá học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau. 28/ Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là a 32 e. b 18 e. c 8 e. d 9 e. 29/ Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là , vậy số hạt electron trong nguyên tử Rb là a 48. b 37. c 37.6,02.1023. d 48.6,02.1023. 30/ Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hoá học vì nó a Là tổng số proton và nơtron trong nhân. b Là kí hiệu của một nguyên tố hoá học. c Là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hoá học. d Cho biết tính chất của một nguyên tố hoá học. 31/ Chọn câu trả lời đúng khi nói về các electron trong các lớp hay phân lớp a Mỗi lớp n có tối đa 2n2 e. b Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp. c Mỗi lớp n có tối đa 2n phân lớp. d Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp. 32/ Chọn định nghĩa đúng về đồng vị a Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. b Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. c Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. d Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. 33/ Cho kí hiệu của clo là: và . Tìm câu trả lời sai a Hai nguyên tử trên có cùng số electron. b Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron. c Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử. d Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. 34/ Một nguyên tử có cấu hình 1s22s22p3 thì nhận xét nào sai a Có 7 nơtron. b Có 7 electron. c Có 7 proton. d Không xác định được số nơtron. 35/ Chọn câu phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại a Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. b Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. c Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành các đám mây electron. d Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục. 36/ Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu biết a số p, e. b điện tích hạt nhân. c số p. d số e, n. 37/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3d34s2, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là a 25. b 19. c 21. d 23. 38/ Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là a 2s22p1. b 3p14s2. c 3s23p2. d 3s23p1. 39/ Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Vậy nguyênt ử đó là a Ca. b Mg. c Na. d Al. 40/ Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của là a 73%. b 27%. c 54%. d 50%. ¤ Đáp án của chương I: 1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]a... 25[ 1]b... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]a... 33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]d... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[1]a... ¤ Đáp án của chương II: 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]c... 25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]b... 32[ 1]c... 33[ 1]a... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]c... 38[ 1]c... 39[ 1]d... 40[ 1]d... 41[ 1]b... 42[ 1]b... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]b... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]a... 49[ 1]b... 50[ 1]d... 51[ 1]b... 52[ 1]c... 53[ 1]c... 54[ 1]b... 55[ 1]a... 56[ 1]b... 57[ 1]b... 58[ 1]d... 59[ 1]c... 60[ 1]a... 61[ 1]a... 62[ 1]a... ¤ Đáp án của chương III: 1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]a... 9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]d... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]a... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]a... 32[ 1]b... 33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]b... 37[ 1]a... 38[ 1]c...

File đính kèm:

  • docH10C1.DOC
Giáo án liên quan