Bài tập trắc nghiệm về chất halogen

Bài 1. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là :

A. 7 B. 1. C. 3 D. 2

Bài 2: Cho 10g mangan dioxit tác dụng với axit clohidric dư , đun nóng .

a) Thể tích khí thoát ra là:

A. 2,57 lít . B. 5,2lít C. 1,53 lít D. 5,75 lít

b) Khối lượng muối mangan tạo thành là :

A. 8,4g B. 14,5 g . C. 12,2g D. 4,2g

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2074 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm về chất halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập halogen Họ và tên:..................................................... Bài 1. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là : A. 7 B. 1. C. 3 D. 2 Bài 2: Cho 10g mangan dioxit tác dụng với axit clohidric dư , đun nóng . a) Thể tích khí thoát ra là: A. 2,57 lít . B. 5,2lít C. 1,53 lít D. 5,75 lít b) Khối lượng muối mangan tạo thành là : A. 8,4g B. 14,5 g . C. 12,2g D. 4,2g Bài 3: Sục hết một lượng khí clo vào dd NaBr và NaI đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl a)Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã p/ư là: A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol. D. 1.50 mol b) Khí bay ra sau thí nghiệm là : A. Cl2 và Br2 B. Br2 C. I2 D. I2 và Br2. Bài 4. trong nhóm Halogen, khả năng oxi hoá của các chất luôn A. Tăng dần từ flo đến iot B. Giảm dần từ flo đến iot. C. Tăng dần từ clo đến iot trừ flo D. Giảm dần từ clo đến iot trừ flo Bài 1. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là : A. 7 B. 1. C. 3 D. 2 Bài 9: Đẻ hoà tan hỗn hợp Zn và ZnO phảI dùng 100,8ml dd HCl 36,5% (D=1,19g/ml) thun được 0,4mol khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là: A. 61,6% và 38,4% . B. 50,0% và 50,0% C. 45,0% và 55,0% D. 40,0% và 60,0% Bài 10: Trong các p/ư điều chế clo sau đây p/ư nào không dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm A. 2NaCl+2H2O m.n đpdd 2NaOH+H2+Cl2. B. MnO2+4HCl t0 MnCl2+Cl2+2H2O C. 2KMnO4+16HCl 2MnCl2+2KCl+5Cl2+8H2O D. KClO3+6HCl KCl+3H2O+3Cl2 Bài 11: Khí clo oxi hoá dd hiđro sumfua H2S cho một lớp lưu huỳnh trắng hơI vàng và hiđroclorua. Để oxi hoá 1 lít H2S cần thể tích khí clo là A. 1 lít . B. 2lít C. 0,5 lít D. 0,25 lít ( Coi rằng hiệu suât p/ư dạt 100%). Bài 12: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ với 29,25g NaCl đun nóng. Khí thu được hoà tan vào 73g H2O. Nồng độ % dd thu được là: A. 25% B. 20% . C. 22% D. 23,5%. Bài 13 : dd axits clohiđric thể hiện tính khứ khi tác dụng với dãy các chất oxi hoá nào dưới đây: A. KMnO4, Cl2, CaOCl2 B. MnO2, KClO3,NaClO C. K2CrO7, KMnO4, MnO2, KClO3 D. K2CrO7, KMnO4,H2SO4 Bài 14 : Đầu que diêm chứa S,B,C, KClO3. Vai trò của KClO3 là : A. Làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm B. Làm chất kết dính C. Chất cung cấp oxi đế đốt cháy C,S,B . D. Làm tănh ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm Bài 15: Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước Br2 0,5M, khối lượng NaBr thu được là: A. 3,45g B. 4,67g C. 5,15g . D. 8,75g Bài 16: Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước Br2 0,5M, khối lượng NaBr thu được là: A. 3,45g B. 4,67g C. 5,15g. D. 8,75g Bài 17: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị hai bằng dd HCl 14,6% vừa đủ thu được một dd muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là : A. Fe B. Zn C. Mg . D. Ba Bài 18: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A.Các hiđro hangenua có tính khử tăng dần từ HI đến HF. B.Các axit halogen hiđric là axit mạnh (trừ axit HF) C.Các hiđro halogenua khi sục vào nước tạo thành axit D.Tính axit của HX (X là halogen tăng dần từ HF đến HI) Bài 19 Trong muối NaCl có lẫn tạp chât natri iotua để loại bỏ tạp chất đó người ta cho muối vào đó : A. Nước, cô cạn và nung nóng B. Nước, cô cạn C. Lượng dư nước clo , cô cạn và nung nóng. D. Nước clo nung nóng Bài 20: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây : A. AgCl B. AgF C. AgBr D. AgI Bài 21: Hoà tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có khối lượng lớn hơn Mg) hoá trị III VàO 300 ml dd HCl 2M. Để trung hoà hết axit dư cần 180ml dd NaOH 1M. Kim loại R và thàn phần % khối lượng của nó trong hỗn hợp là : A. Al; 78,7% B. Al; 81,82% . C. Cr; 80,25% D. Cr;79,76% Bài 22 Để phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau : NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3,NH4Cl, (NH4)2SO4 , cần dùng hoá chất náo sau đây A. NaOH B. KOH C. Mg(OH)2 D.Ba(OH)2 . Bài 23: Cho 26,6g hỗn hợp KCl và NaCl hoà tan vào nước để được 50g dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 thu được 57,4g kết tủa. Thàn phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp KCl, NaCl lần lượt là: A. 45%; 55% B. 56%; 44% C. 58%; 42% D. 60%; 40% Bài 24: Trong những chất sau đây chất nào không có tính tẩy màu A. SO2 B. Dd Clo C. SO2 và dd clo D. dd Ca(OH)2. Bài 25: Những chất rắn không tan được trong dd HCl để tạo ra khí A A. FeS, CaCO3, Na2CO3, B. FeS, MgCO3, C.FeS, K2CO3, D. FeS, K2SO4, KNO3. Bài 26:Cho 100g dd gồm NaCl và NaBr có nồng độ bằng nhau tác dụng vừa đủ với 100ml AgNO3 8%( khối lượng riêng D=1,0625g/ml) Nồng độ % của hai muối NaCl, NaBr là: A. 1,865% . B. 1,879% C. 1,658% D. 1,978% Bài 27: Cho các p/ư hoá học sau: X+HCl B+H2 B+NaOHvừa đủ C C+KOH A(dd)+…. A(dd)+HCl C Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Zn B. Al . C. Fe D. Zn, Al Bài 28: Cho hai khí với tỉ lệ 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ , hai khí đó là: A. N2 và H2 B. H2 và O2 C. H2và Cl2 . D. H2S và Cl2 Bài 29: Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 300C) A.Ca(OH)2với HCl B. .Ca(OH)2với Cl2 . C. .CaOvới HCl B. .CaOvới Cl2 Bài 30. Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình e lớp ngoài cùng là A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5. D. ns2np6

File đính kèm:

  • docBai tap tham khao halogen.doc
Giáo án liên quan