Bài tập trắc nghiệm lí 10

Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

Chuyển động cơ là

A. sự di chuyển của vật.

B. sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.

C. sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.

D. sự thay đổi vị trí của vật so vói các vật khác trong không gian.

Câu2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?

A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.

B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.

C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi.

D. Chất điểm là một điểm.

Câu3: Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm?

A. Tàu hỏa đứng trong sân ga.

B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.

C. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó.

D. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.

Câu4: Hệ quy chiếu là hệ gồm có:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm lí 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? Chuyển động cơ là A. sự di chuyển của vật. B. sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác. C. sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi vị trí của vật so vói các vật khác trong không gian. Câu2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm? A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi. D. Chất điểm là một điểm. Câu3: Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm? A. Tàu hỏa đứng trong sân ga. B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng. C. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó. D. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. Câu4: Hệ quy chiếu là hệ gồm có: A. Vật được chọn làm mốc. B. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc. C. Một mốc thời gian và một đồng hồ đo. D. Tất cả các yếu tố kể ở các mục A, B và C. Câu5: Chọn câu đúng? Minh nói với Việt: “Mình đi mà hóa ra đứng, cậu đứng mà hóa ra đi!”. Trong câu nói này thì vật làm mốc là ai? A. Minh. B. Việt. C. Cả Minh lẫn Việt. D. Không phải Minh cũng không phải Việt. Câu6: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều? A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng. B. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. D. Một cái pittông đang chạy đi, chạy lại trong xilanh. Câu7: Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều được tính theo công thức A. s = v/t; B. s = vt; C. s = vt2; D. s = v2t; Câu8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tọa độ của một vật chuyển động thẳng đều? A. Tọa độ của vật luôn thay đổi theo thời gian. B. Tọa độ của vật có thể dương, âm hoặc = 0. C. Tọa độ của vật biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian. D. Các phát biểu A, B và C đều đúng. Câu9: Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại các thời điểm t1 = 2s và t2 = 6s, tọa độ tương ứng của vật là x1 = 20m và x2 = 4m. Kết luận nào sau đây là không chính xác? A. Tốc độ của vật là 4m/s. B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox. C. Phương trính chuyển động của vật là x=28-4t (m). D. Thời điểm vật đến gốc tọa độ là t = 5s. Câu10: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường thẳng dài 108 km, hết 3giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên đoạn đường đó là A. 10m/s; B. 36m/s; C.10km/h; D. 15km/h; Câu11: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc là đại lượng không đổi. Câu11: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì A. v luôn âm. B. a luôn âm. C. a luôn cùng dấu với v0. D. a luôn trái dấu với v0. Câu12: Quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều được tìn theo công thức A.; (a và v0 cùng dấu). B.; (a và v0 trái dấu). C.; (a và v0 cùng dấu). D.; (a và v0 trái dấu). Câu13: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là A.; (a và v0 cùng dấu). B.; (a và v0 trái dấu). C.; (a và v0 cùng dấu). D.; (a và v0 trái dấu). Câu14: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là A. ; B. ; C. ; D.; Câu15: Trong công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2 – v02 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây? A. s > 0; a > 0; v > v0; B. s > 0; a < 0; v < v0; C. s > 0; a > 0; v 0; a v0; Câu16: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Gia tốc của chuyển động không đổi. B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi. C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất theo thời gian. D. Độ lớn của vận tốc tức thời của chuyển động tăng đều theo thời gian. Câu17: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu? A. -200m/s2; B. -2m/s2; C. -0,5m/s2; D. -0,055m/s2; Câu18: Một vật rơi từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là A. ; B. ; C. ; D. ; Câu19: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống. Câu20: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính thời gian rơi t của vật là A. B. C. D. Câu21: Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu22: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động của một con lắc đồng hồ. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu23: Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. C. Chuyển động của điểm đầu kim phút của đồng hồ treo tường khi đang hoạt động. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất. Câu 24: Câu nào sai? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi. Câu25: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với tốc độ dài v và giữa gia tốc hướng tâm aht với tốc độ dài v của chất điểm chuyển động tròn đều là (r là bán kính quỹ đạo) A. v = ωr; aht = v2r; B. v = ω/r; aht = v2/r; C. v = ωr; aht = v2/r; D. v = ω/r; aht = v2/r; Câu26: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là A. ω = 2π/T; ω = 2πf; B. ω = 2πT; ω = 2πf; C. ω = 2πT; ω = 2π/f; D. ω = 2π/T; ω = 2π/f; Câu27: Vì sao nói vận tốc của một vật có tính tương đối? A. Vận tốc của một vật có tính tương đối vì vật có vận tốc biến đổi. B. Vận tốc của một vật có tính tương đối vì các vật khác nhau chuyển động có vận tốc khác nhau. C. Vận tốc của một vật có tính tương đối vì vận tốc phụ thuộc cách chọn hệ quy chiếu. D. Vận tốc của một vật có tính tương đối vì ta có thể đổi đơn vị đo của nó. Câu28: Công thức nào sau đây biễu diễn đúng công thức tổng quát của phép cộng vận tốc? A. v1,3 = v1,2 + v2,3 ; B. v1,3 = v1,2 – v2,3 ; C. D. ; Câu29: Một chiếc thuyền chuyển động xuôi theo dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu? A. 8km/h; B. 5km/h; C. 6,70km/h; D. 6,30km/h; Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước với vận tốc 20km/h đối với bờ sông. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2km/h. Vận tốc của thuyển đối với dòng nước là bao nhiêu? A. 22km/h; B. 18km/h; C. 21km/h; D.19km/h; Câu 31: Một người đi xe đạp chuyển động ngược hướng gió, sau 1h đi được 20km. Vận tốc của gió là 5km/h. Vận tốc của xe đạp đối với gió là bao nhiêu? A. 25km/h; B. 15km/h; C. 30km/h; 10km/h; Câu 32: Một quạt máy quay đều với tần số 480 vòng/phút, cánh quạt dài 0,8m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu mút cánh quạt là bao nhiêu? A. 12,8π (m/s); B. 20π (m/s); C. 128π (m/s); D. 2π(m/s); Câu 33: Một ô tô đang chạy thẳng đều với tốc độ 36km/h thì người lái xe tăng ga và xe chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi chạy được quãng đường 1,5km thì ô tô đạt tốc độ 72km/h. Gia tốc của xe là bao nhiêu? A. 1m/s2; B. 10m/s2; C. 0,1m/s2; D. 0,01m/s2; Câu 34: Một vật (xem như là chất điểm) chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = Hỏi công thức vận tốc của vật có dạng nào dưới đây? v = t (m/s); B. v = t + 2 (m/s); C. v = t + 4 (m/s); D. v = - t + 2 (m/s); Câu 35: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc v0 = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường 3m. Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường bằng A. 3m; B. 6m; C. 9m; D. 12m; Câu 36: Chọn câu trả lời đúng? Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên 1 quãng đường dài 12,1 km hết 0,5h. Tốc độ của xe đạp là A. 25,2 km/h ; B. 6,72 (m/s); C. 90,72 m/s D. 420 m/phút Câu 37:Vận tốc của 1 chất điểm chuyển động dọc theo trục ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s) Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s

File đính kèm:

  • docBAI TAP ON TAP CHUONG I.doc