1> Chọn câu trả lời đúng. Một hệ cô lập gồm hai vật trung hòa điện, ta có thể làm cho chúng nhiễm điện bằng cách: A. Cho chúng tiếp xúc với nhau. B. Cọ xát chúng với nhau. C. Đặt hai vật lại gần nhau. D. Cả A, B, C đều sai. 2> Chọn câu trả lời đúng . Một hệ cô lập gồm hai vật cùng kích thước, một vật tích điện dương và một vật trung hòa điện, ta có thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách: A. Cho chúng tiếp xúc với nhau. B. Cọ xát chúng với nhau. C. Đặt hai vật lại gần nhau. D. Cả A. B. C đều đúng. 3> Chọn câu trả lời đúng . Đưa một thước bằng thép trung hòa điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương: A. Thước thép không tích điện. B. Ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương. C ở đầu thước xa quả cầu tích điện đương. D. Cả A, B, C đều sai. 4> Chọn câu trả lời đúng. Ion dương là do: A. nguyên tử nhận được điện tích dương. B. nguyên tử nhận được êlêctrôn. C. nguyên tử mất êlêctrôn. D. A và C đề.u đúng. 5> Chọn câu trả lời đúng. Ion âm là do: A. nguyên tử mất điện tích dương. B. nguyên tử nhận được êlêctrôn. C nguyên tử mất êlêctrôn. D. A và B đều đúng.
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11- Chương I - Ban nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 11- CHƯƠNG I- BAN NÂNG CAO (sưu tầm)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1> Chọn câu trả lời đúng. Một hệ cô lập gồm hai vật trung hòa điện, ta có thể làm cho chúng nhiễm điện bằng cách:
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau. B. Cọ xát chúng với nhau.
C. Đặt hai vật lại gần nhau. D. Cả A, B, C đều sai.
2> Chọn câu trả lời đúng . Một hệ cô lập gồm hai vật cùng kích thước, một vật tích điện dương và một vật trung hòa điện, ta có thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách:
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau. B. Cọ xát chúng với nhau.
C. Đặt hai vật lại gần nhau. D. Cả A. B. C đều đúng.
3> Chọn câu trả lời đúng . Đưa một thước bằng thép trung hòa điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương:
A. Thước thép không tích điện. B. Ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương.
C ở đầu thước xa quả cầu tích điện đương. D. Cả A, B, C đều sai.
4> Chọn câu trả lời đúng. Ion dương là do:
A. nguyên tử nhận được điện tích dương. B. nguyên tử nhận được êlêctrôn.
C. nguyên tử mất êlêctrôn. D. A và C đề.u đúng.
5> Chọn câu trả lời đúng. Ion âm là do:
A. nguyên tử mất điện tích dương. B. nguyên tử nhận được êlêctrôn.
C nguyên tử mất êlêctrôn. D. A và B đều đúng.
6> Chọn câu trả lời đúng.Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm
cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Bạ điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều
D. Ba điện tích không cùng đấu nằm trên một đường thẳng.
7> Chọn câu đúng nhất . Độ lớn của lực tường tác tĩnh điện Cu-lông giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí:
A. Tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó.
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
C Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
8> Chọn câu đúng nhất. Lực tương tác tĩnh điện Cu-lông được áp dụng đối với trường hợp:
A. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng.
B. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn. kích thước của chúng.
C. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên.
D.hai vật tích điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động.
9> Chọn câu trả lời đúng .Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác
tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C tăng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần.
10> Chọn câu trả lời đúng. Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của
mỗi điện tích điểm lên 2 lần thì lực tượng tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. không thay đổi. B. giảm đi 2 lần C tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
11> Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể dựa vào định luật Cu-lông để xác định lực tương tác giữa các vật nhiễm điện
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
12> Chọn câu trả lời sai.Có bốn điện tích điểm M, N, P, Q. Trong đó M hút N nhưng đẩy P. P hút Q Vậy:
A. N đẩy P. B. M đẩy Q C. N hút Q. D. Cả A, B, C đều đúng.
13> Chọn câu trả lời đúng .Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước muối. B. Nước đường. C. Nước mưa. D. Nước cất.
14> Chọn câu trả lời đúng.Vào mùa đông, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ. Đó là do:
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hướng ứng. D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
15> Chọn câu trả lời đúng. Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa một lượng điện tích âm rất nhỏ. Quả cầu B sẽ:
A. nhiễm thêm điện dương lẫn điện âm. B. chỉ nhiễm thêm điện dương.
C. chỉ nhiễm thêm điện âm. D. không nhiễm thêm điện.
16> Chọn câu trả lời đúng
A. Một quả cầu bằng bấc treo bằng một sợi chỉ bị hút lại gần một vật nhiễm điện, quả cầu bấc bị nhiễm điện do hướng ứng.
B. Khi một đám mây tích điện bay ở gần mặt đất thì những cột chống sét được nhiễm điện chủ yếu là do cọ xát.
C. Khi một vật nhiễm điện chạm vào núm kim loại của một điện nghiệm thì hai lá kim loại của điện nghiệm được nhiễm điện do tiếp xúc.
D. Phần không khí xung quanh một ngọn nến đang cháy được nhiễm điện (tích điện yếu), đó là nhiễm điện do tiếp xúc.
17> Chọn câu trả lời đúng. Cho một vật tích điện tích ql = 2.l0-5 c tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = - 8.l0-5 c. Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là :
A. 2.10-5 c B. - 8.10-5 c. C. -6 10-5 c D. -3.10-5 c
18> Chọn câu trả lời đúng. Cho quả cầu kim loại trung hòa điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì quả cầu cũng được nhiễm điện dương. Khi đó khối lượng của qua câu:
A. Tăng lên. B. Giảm đi. C .Không đổi. D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giầm.
19> Hãy chọn câu đúng nhất
Tại điểm P có điện trường. Đặt điện tích thử ql tại P ta thấy có lực điện F1. Thay ql bằng q2 thì có lực điện F2 tác dụng lên q2. F2 khác F1.về hướng và độ lớn. Giải thích:
A. Vì khi thay ql bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
B. Vì ql và q2 ngược dấu nhau.
C. Vì hai điện tích thử ql, q2 có đô lớn và dấu khác nhau.
D. Vì độ lớn của hai điện tích thử ql. q2 khác nhau.
20> Chọn câu trả lời đúng. Tinh thể muối ăn NaCl là:
A. vật dẫn điện vì có chứa các con tự do. B. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do.
C vật dẫn điện vì có chứa các con lẫn các electron tự do. D. vật cách điện vì không chứa điện tích tự do.
21> Chọn câu trả lời đúng. Hai quả cầu kim loại cùng kích thước. Ban đầu chúng hút nhau. Sau khi cho chúng chạm nhau người ta thấy chúng đẩy nhau. Có thể kết luận rằng cả hai quả cầu đều:
A. tích điện dương. B. tích điện âm.
C. tích điện trái đấu nhưng có độ lớn bằng nhau. D. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn không bằng nhau.
22> Chọn câu trả lời đúng
Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau vào nhau rồi tách ra thì chúng sẽ:
A. luôn luôn đẩy nhau. B. luôn luôn hút nhau.
C.có thể hút hoặc đẩy nhau tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa chúng. D.không có cơ sở để kết luận
23> Chọn câu trả lời đúng. Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quảcầu không chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:
A. Bằng nhau.
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn.
C.Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
24> Chọn câu trả lời đúng
Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Qo tại trung điểm của AB thì ta thấy Qo đứng yên. Có thể kết luận:
A Qo là điện tích dương. B. Qo là điện tích âm.
C.Qo là điện tích có thể có dấu bất kì. D. Qo phải bằng không.
25> Chọn câu trả lời đúng
Tại A có điện tích điểm ql, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không. Ta có:
A. ql, q2 cùng dấu; |q1| > |q2| B. ql, q2 khác dấu; |q1| > |q2|
C. ql, q2 cùng dấu; |q1| < |q2| D. ql, q2 khác dấu; |q1| < |q2|
26> Chọn câu trả lời đúng.Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.l08 electron cách nhau
2 cm.Lực tĩnh điện giữa hai hạt bằng:
A.1,44. 10-5 N B.1,44. 10-7N C. l,44.l0-9 N D. l,44.l0-ll N
27> Chọn câu trả lời đúng
A.Điện tử và nguồn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu. B.Điện tử và prôton có cùng khối lượng.
C.Điện tử và prôtôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu. D.Proton và nơ trôn có cùng điện tích.
28> Chọn câu trả lời đúng.Một vật mang điện âm là do:
A. nó có dư electrôn. B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nguồn nhiều hơn số prôtôn.
C. nó thiếu electrôn. D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nguồn.
29> Chọn câu trả lời sai.Hạt nhân của một nguyên tử :
A. mang điện tích dương B.chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
C.kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử D. trung hoà về điện.
30> Chọn câu trả lời đúng.So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì :
A. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn.
B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn.
C. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn.
D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách lớn.
31> Chọn câu trả lời đúng.Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r. Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật đó giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng. Khi đó lực tương tác giữa hai vật:
A.Tăng lên hai lần. B. Giảm đi hai lần C.Tăng lên bốn lần. D. Giảm đi bốn lần.
32> Chọn câu trả lời đúng .Lực tương tác giữa hai điện tích -3.10- 9 C khi cách nhau 10 cm trong không khí là :
A. 8,10.10 -10 N B. 8,10.10 – 6 N C. 2,70.10 -10 N D. Một giá trị khác.
33> Chọn câu trả lời đúng.Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10 -6N. khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là
5.10 -7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
34> Chọn câu trả lời đúng.Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4 cm.Lực đẩy giữa chúng là Fl = 9. 10-5 N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4 N thì Khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
35> Chọn câu trá lời đúng.Nếu truyền cho một quả cầu trung hòa điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là :
A. + 1,6.10 -14 c B. + 1,6.10 -24 c C.+ 1,6. l0-14 c D. - 1,6.10 -24 c
36> Chọn câu trả lời đúng.Hai điện tích điểm đều bằng + Q đặt cách xa nhau 5 cm. Nếu một điện tích được thay bằng - Q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng:
A.2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm
37> Chọn câu trả lời đúng.Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách xa nhau 8 cm. Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là:
A.Fo /2 B. 2Fo C 4Fo D.16Fo
38> Chọn câu trả lời đúng. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích Ql và Q2 ở khoảng cách R đẩy nhau với lực Fo. Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ:
A. hút nhau với F Fo D. hút nhau với F > Fo
39> Chọn câu trả lời đúng. Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai dây cách điện cùng chiều dài. Gọi
P = mg là trọng lượng một qua cầu. F là lực Cu lông tương tác giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu Khi đó:
A. Hai dây treo hợp với nhau góc α, với tanα 2= FP . B. Hai dây treo hợp .với nhau góc α = 0.
C Hai dây treo hợp với nhau góc α, với sinα2 = F P D.Cả A, B, C đều sai.
40> Chọn phát biểu đúng
A. đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau.
B. đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau.
C. đường sức điện trường là quĩ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường.
D. A, B, C đều đúng.
41> Chọn câu trả lời đúng. Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường ?
A. Ở bên ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện.
B. Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện.
C. Ở bên ngoài gần một quả cầu kim loại nhiễm điện.
D. Ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện.
42> Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị của cường độ điện trường là gì?
A. Niutơn. B. Cu lông. C. vôn.mét D. vôn trên mét.
43> Chọn phương án đúng. Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN = 1 cm, NP = 3 cm; UMN = 1 v; UMP = 2 V. Gọi cường độ điện trường tại M, N, P là EM,EN, Ep.
A. EN > EM B. Ep > 2EN C. Ep = 3EN D. Ep = EN
44> Chọn câu trả lời sai.Hằng số điện môi là đại lượng:
A. đặc trưng cho tính chất điện của chất dẫn điện. B. đặc trưng cho tính chất điện của chất điện môi.
C đặc trưng cho tính chất điện của chất cách điện. D. có giá trị ε > 1 .
45> Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất dẫn điện.
46> Chọn câu trả lời sai.Hằng số điện môi của một chất điện môi ε = 2, thì lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chất điện môi sẽ:
A. lớn hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân không 2 lần.
B. nhỏ hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân không 2 lần.
C.lớn hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân không 4 lần.
D. nhỏ hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân không 4 lần.
Coi khoảng cách giữa hai điện tích không thay đổi.
47> Chọn câu trả lời đúng .Cho một hình thoi tâm O,cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi:
A. tại bốn đỉnh hình thoi có bốn điện tích giống nhau.
B. tại bốn đỉnh có bốn điện tích cùng độ lớn nhưng điện tích âm dương xen kẽ .
C. tại mỗi hai đỉnh đối diện có điện tích cùng dấu.
D.Cả A, B, C đều đúng.
48>Chọn câu trả lời đúng . Hai điện tích điểm ql = 2.10- 6 C và q2 = - 8.10 -6 C lần lượt đặt tại Avà B với AB = a =10 cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đó E2= 4E1.
A. M nằm trong AB với AM = 2,5 cm. B. M nằm trong AB với AM = 5 cm.
C M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm. D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm.
49>Chọn câu trả lời đúng.Các vật liệu dẫn điện là:
A. Sắt, kim cương, bán dẫn. B. Thủy ngân, thạch anh, không khí khô.
C. Các dung dịch điện phân. D. Cả A, B, C đều sai.
50> Chọn câu trả lời đúng .Hình vuông ABCD cạnh a = 5 2 cm, Tại hai đỉnh A, B đặt hai điện tích điểm
qA = qB = - 5.10 -8 C thì cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông có:
A. hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 1,8. 10 5 (V/m) B. hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 9.10 5 (V/m)
C. hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 1,8.10 5 (V/m) D. hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 9.10 5 (V/m)
51> Chọn câu trả lời đúng.Tại hai đỉnh A, C (đối diện nhau) của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt hai điện tích điểm
qA = qB > 0. Đặt một điện tích q < 0 tại tâm O, ta thấy nó cân bằng. Dời q một đoạn nhỏ trên đường chéo BD về phía B thì:
A. điện tích q bị đẩy xa O B. điện tích q bị đẩy về gần O
C .điện tích q vẫn đứng yên. D. Cả A, B, C đều sai.
52> Chọn câu trả lời đúng. Tại hai đỉnh MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm
qM = qP = - 3.10 -ó C. Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu:
A. q = 62 .10 -6 C B. q = 62 .10 -6 C C. q = 6. 10 - 6 C D. Một giá trị khác
53> Chọn câu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh của một hình vuông (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó:
A. Có hai điện tích dương, một điện tích âm. B. Có hai điện tích âm, một điện tích dương.
C. Đều là các điện tích dương.
D. Có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba.
54> Chọn câu trả lời đúng. Một điện tích điểm q đi chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một
đường cong kín, có chiều dài qui đạo là s thì công của lực điện trường:
A. qEs B. 2qEs C. bằng không. D. Một kết quả khác.
55> Chọn câu trả lời đúng . Véc tơ cường độ điện trường E do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì:
A. luôn hướng về Q. B. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn E thay đổi theo thời gian.
C. luôn hướng xa Q. D. tại mọi điểm trong điện trường độ lớn E là hằng số.
56> Chọn câu trả lời sai. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nó :
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi B. phụ thuộc cường độ điện trường.
C. phụ thuộc hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. D. cả A, B. C đều sai.
57> Chọn phương án đúng. Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hay không đều) theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
A. A>o nếu q > o B. A>o nếu q< o.
C. A ≠ 0 nếu điện trường không đều. D. A= 0.
58> Cho một điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thắng MN và NP và lực điện sinh công dương. Biết rằng MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây là đúng, khi so sánh các công AMN
và ANP của lực điện?
A. AMN > ANP B . AMN < ANP C. AMN = ANP D. cả ba trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra.
59> Chọn đáp số đúng.Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1 000 V/m. Hỏi công của lực điện là bao nhiêu?
A. -l,6.10-16J B. + l,6.10-16J C .+ l,6.10-18J D. + l,6.10-18J
60> Tìm câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện:
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện. B . Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
C. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng tĩnh điện tăng. D. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện giảm.
61> Chọn câu trả lời đúng. Khi một điện tích q di chuyển trong một đi ện trường đều từ điểm A có thế năng tĩnh điện là 2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là:
A. - 2,5 J B. - 5 J C. + 5 J D. 0.
62> Một electron di chuyển từ một điểm sát bản âm của một tụ điện phẳng đến một điểm sát bản dương thì lực điện sinh ra
một công 6,4.10-11 J. Tính thế năng tĩnh điện của electron tại sát bản dương. Lấy mốc tính năng tĩnh điện của electrơn là bản âm. Chọn đáp số đúng.
A. 0 B. + 6,4.10-18 J C. - 6,4.10-18 J D. - 40 J
Câu 77: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd B. qE C. Ed D. Không có biểu thức nào.
63> Chọn phát biểu sai
A. cường độ điện trường đặc trưng về mặt tác dụng lực của điện trường.
B. trong vật dẫn luôn có điện tích.
C. hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường
D. điện trường của điện tích điểm là điện trường đều.
64> Chọn câu trả lời đúng. Vật dẫn cân bằng điện trong điện trường có:
A. cường độ điện trường bên trong vật bằng không. B. điện thế tại mỗi điểm trên bề mặt bằng nhau.
C. điện tích tập trung nhiều ở chỗ lồi, nhọn trên vật. D. cả A, B, C đều đúng.
65> Chọn câu trả lời đúng. Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là
-32.10-19 J. Mốc để tính thế năng tĩnh điện ở cực. Điện thế tại điểm M bằng:
A. + 32 V B. -32 C C + 20 V D. - 20 V
66> Biết hiệu điện thế UMN = 3 V.Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VM = 3 V B. VN = 3 V C .VM - VN = 3 V D. VN - VM = 3 V
67> Chọn câu trả lời đúng. Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế
UMN =100 v. công mà lực điện trường sinh ra sẽ là:
A. l,6.10-19J B. - l,6. 10-19J C + 100 eV D. - 100 eV
68> Chọn đáp án đúng. Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh
công -6J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu?
A. +12 V B. -12 V C +3 V D. -3 V
69> Chọn câu trả lời đúng. Thả một Ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Ion đó sẽ chuyển động:
A. dọc theo một đường sức B. dọc theo một đường nằm trong mặt đẳng thế.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp tới điểm có điện thế cao.
70> Chọn câu đúng. Thả cho một electron không có vận tốc đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ:
A.Chuyển động dọc theo một đường sức điện. B.Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm chỗ điện thế thấp.
C.Chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. D. Đứng yên.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- TN 11.doc