Bài tập Vật lý 10 – Học kì II

Câu 1: 2 ñiểm

Một viên ñạn pháo ñang bay ngang, cách mặt ñất 200m, với vận

tốc 300m/s thì nổthành 2 mảnh có khối lượng m

1=10Kg, m2

=20Kg.

Mảnh 1 bay lên theo phương thẳng ñứng với vận tốc v

1

=519m/s.

1. Hỏi mảnh 2 bay theo phương nào? với vận tốc bao nhiêu?

2. Khi chạm ñất vận tốc mảnh 1 là bao nhiêu?

Câu 2: 1 ñiểm

Bình chứa ñược 7g khí nitơ ởnhiệt ñộ27

0

C dưới áp suất

5,11.10

5

N/m

2

. Người ta thay khí nitơbằng khí X khác. Lúc này ởnhiệt

ñộ53

0

C bình chỉchứa ñược 4g khí ñó dưới áp suất 44,4.10

5

N/m

2

.

Hỏi khí X là khí gì?

Câu 3: 2 ñiểm

pdf40 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Vật lý 10 – Học kì II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 80 B. Không khí càng ẩm khi lượng hơi nước trong không khí càng nhiều. C. Không khí càng ẩm khi hơi nước chứa trong không khí ngày càng ñạt ñến trạng thái bão hòa. D. Cả 3 kết luận trên. PHẦN TỰ LUẬN: 5.0 ñiểm Câu 1: 2 ñiểm Một viên ñạn pháo ñang bay ngang, cách mặt ñất 200m, với vận tốc 300m/s thì nổ thành 2 mảnh có khối lượng m1=10Kg, m2=20Kg. Mảnh 1 bay lên theo phương thẳng ñứng với vận tốc v1=519m/s. 1. Hỏi mảnh 2 bay theo phương nào? với vận tốc bao nhiêu? 2. Khi chạm ñất vận tốc mảnh 1 là bao nhiêu? Câu 2: 1 ñiểm Bình chứa ñược 7g khí nitơ ở nhiệt ñộ 270C dưới áp suất 5,11.105N/m2. Người ta thay khí nitơ bằng khí X khác. Lúc này ở nhiệt ñộ 530C bình chỉ chứa ñược 4g khí ñó dưới áp suất 44,4.105N/m2. Hỏi khí X là khí gì? Câu 3: 2 ñiểm Người ta bơm 200g hơi nước ở nhiệt ñộ t1= 1500C và áp suất p=1atm vào một bình chứa 2lít nước và 0,5Kg nước ñá ở t2=00C. Hãy tìm nhiệt ñộ của hỗn hợp sau khi cân bằng nhiệt ñược thiết lập. Cho nhiệt dung của bình c=0,63KJ/Kg, nhiệt dung riêng của nước và hơi nước là c1=4,19KJ/Kg.K, c2=1,97KJ/Kg.K, nhiệt nóng chảy của nước ñá λ=330KJ/Kg và nhiệt hoá hơi của nước là L=2260KJ/Kg. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH – ðHSP TỔ VẬT LÝ ----------------------- LỚP 10 – HỌC KỲ 2 NĂM HỌC: 2008– 2009 LƯU HÀNH NỘI BỘ Bài tập Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 2 CHƯƠNG III: TĨNH HỌC VẬT RẮN 1) Một vật rắn cân bằng khi: A. Các lực tác dụng lên vật ñều có giá ñi qua trọng tâm. B. Các lực tác dụng lên vật có giá ñồng phẳng và ñồng quy. C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. D. Cả 3 ñều ñúng. 2) Chọn câu ñúng: A. Dùng quy tắc hợp lực ñồng quy ta có thể tìm ñược hợp lực của 2 lực bất kỳ. B. Vật có thể chuyển ñộng quay khi giá của vật không ñi qua trọng tâm. C. Một vật chịu tác dụng của 3 lực có giá ñồng phẳng, ñồng quy và có ñộ lớn bằng nhau thì vật sẽ cân bằng. D. Tất cả ñều sai. 3) Một vật có trục quay nhất ñịnh, vật sẽ cân bằng khi: A. Tổng các lực làm vật quay theo chiều kim ñồng hồ bằng tổng các lực làm vật quay theo chiều ngược lại. B. Tổng các moment của các lực gây ra chuyển ñộng bằng 0. C. Tổng ñộ lớn các lưc tác dụng vào vật bằng 0. D. Câu B, C ñúng. 4) Chọn câu trả lời ñúng: Một quyển sách ñược ñặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực trực ñối cân bằng trong trường hợp này là: A. Trọng lực tác dụng lên quyển sách và trọng lực tác dụng lên bàn. B. Trọng lực tác dụng lên quyển sách và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách. C. Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách. D. Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và trọng lượng của quyển sách. 5) Một vật cân bằng khi chịu tác dụng của cặp lực: A. Song song ngược chiều cùng ñộ lớn. B. ðồng quy và ñồng phẳng. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 79 D. , , 1 1 2 2 1 21 2m v m v m v m v+ = +     Câu 15. Trong chuyển ñộng của con lắc ñơn, khi vật chuyển ñộng ñi xuống, lực căng dây T: A. Thực hiện công dương. C. Thực hiện công âm. B. Không thực hiện công. D. Có thực hiện công. Câu 16. Chọn câu trả lời ñúng: Một vật ñược ném thẳng ñứng lên cao, trong quá trình vật rơi: A. ðộng năng của vật không thay ñổi. B. Thế năng của vật không thay ñổi. C. Tổng ñộng năng và thế năng của vật không thay ñổi. D. Tổng ñộng năng và thế năng của vật luôn thay ñổi. Câu 17. Chọn câu trả lời ñúng Trong thực tế, ñể khẩu pháo sau khi nhả ñạn ít bị giật lùi về phía sau, người ta thường: A. Tăng khối lượng viên ñạn. B. Giảm vận tốc của viên ñạn. C. Tăng khối lượng của khẩu pháo. D.Giảm khối lượng của khẩu pháo. Câu 18. Chọn câu trả lời ñúng Phương trình trạng thái khí lý tưởng cho m(g) khí lý tưởng có phân tử khác µ (g) có dạng nào dưới ñây: C. pV = RT C. Rm T Vp µ = A. R mT pV µ = D. Rm p TV µ = Câu 19. Chọn câu trả lời ñúng Áp suất hơi bão hoà của một chất lỏng phụ thuộc vào: E. Thể tích của khối chất lỏng F. Thể tích khối hơi G. Diện tích tiếp xúc (mặt thoáng) chất lỏng với khối hơi. H. Nhiệt ñộ, khi nhiệt ñộ tăng lên thì áp suất hơi bão hoà tăng Câu 20. Kết luận nào sau ñây là ñúng: A. Không khí càng ẩm khi nhiệt ñộ càng thấp. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 78 D. Chất lỏng chảy thành giọt ra khỏi ống mao dẫn. Câu 10. Ứng dụng thực tế nào dưới ñây liên quan ñến hiện tượng mao dẫn? A. Dùng thiết ñể hàn ñồng hoặc sắt. B. Dùng sợi bông làm bấc ñèn dầu. C. Xới tơi xốp lớp ñất trên bề mặt ñể giữ ñộ ẩm cho cây. D. Cả B và C. Câu 11. Chọn câu sai: A. Khi ñộ biến dạng giảm, công của lực ñàn hồi là công phát ñộng. B. Khi ñộ biến dạng tăng, công của lực ñàn hồi là công cản. C. Công của lực ñàn hồi bằng ñộ giảm thế năng ñàn hồi. D. Thế nang ñàn hồi không phụ thuộc cách chọn mốc toạ ñộ ứng với vị trí cân bằng. Câu 12. Chọn phát biểu sai A. ðộng lượng là ñại vectơ. B. ðộng lượng luôn ñược tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. ðộng lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. ðộng lượng luôn cùng hướng vơi vận tốc vì khối lượng luôn dương. Câu 13. Chọn câu trả lời ñúng Trong hệ SI, ñơn vị của ñộng năng là A. J B. kg.m/s C. kg.m/s2 D. kg.km/h Câu 14. Chọn câu trả lời ñúng Phương trình của ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng cho trường hợp hệ hai vật A. ' ' 1 1 2 21 1 2 2m v m v m v m v+ = +     B. 1 ' ' 1 2 21 2 2 1m v m v m v m v+ = +     C. 1 ' ' 1 2 21 2 2 1m v m v m v m v− = −     Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 3 C. Là 2 lực trực ñối. D. Tất cả ñều ñúng. 6) Chọn câu trả lời sai ðiều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song song là: A. Hợp lực của ba lực phải bằng không. B. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. C. Ba lực phải ñồng phẳng và ñồng quy và có hợp lực bằng không. D. Ba lực ñồng quy nhưng không ñồng phẳng. 7) Chọn câu trả lời ñúng Hợp lực của hai lực ñồng quy là một lực: A. Có ñộ lớn bằng tổng ñộ lớn hai lực. B. Có ñộ lớn bằng hiệu ñộ lớn hai lực. C. Có ñộ lớn ñược xác ñịnh bất kì. D. Có phương, chiều và ñộ lớn ñược xác ñịnh theo quy tắc hình bình hành. 8) ðiền từ vào chỗ trống Hợp lực của hai lực song song cùng chiều tác dụng vào một vật rắn là một lực ......................, .......................................... với hai lực và có ñộ lớn bằng ..................... của hai lực ñó. A. Song song, ngược chiều, tổng. B. Song song, cùng chiều, tổng. C. Song song, cùng chiều, hiệu. D. Song song, ngược chiều, hiệu. 9) Chọn câu trả lời sai A. Một vật cân bằng không bền là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng ñó thì trọng lực tác dụng lên nó kéo nó ra xa khỏi vị trí ñó. B. Một vật bị lệch khỏi trạng thái cân bằng không bền thì không tự trở về ñược vị trí ñó. C. Cân bằng không bền có trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các ñiểm lân cận. D. Nghệ sĩ xiếc ñang biểu diễn thăng bằng trên dây là thăng bằng không bền. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 4 10) Chọn câu trả lời sai A. Một vật cân bằng phiếm ñịnh là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng ñó thì trọng lực tác dụng lên nó giữ nó ở vị trí cân bằng mới. B. Vật có trọng tâm càng thấp thì càng kém bền. C. Cân bằng phiếm ñịnh có trọng tâm ở một vị trí xác ñịnh hay ở một ñộ cao không ñổi. D. Trái bóng bàn ñặt trên bàn có cân bằng phiếm ñịnh. 11) Chọn ñáp án ñúng Theo quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều. ðiểm ñặt của hợp lực ñược xác ñịnh dựa trên biểu thức sau: A. 1 1 2 2 F d F d = B. 1 2 2 1 F d F d = C. 2 2 1 1 F d F d = D. 1 2 1 2 F F d d = 12) Chọn câu ñịnh nghĩa ñúng Ngẫu lực là: A. Hai lực có giá song song, cùng chiều, có ñộ lớn bằng nhau. B. Hai lực có giá không song song, ngược chiều, có ñộ lớn bằng nhau. C. Hai lực có giá song song, ngược chiều, có ñộ lớn bằng nhau, tác dụng lên hai vật khác nhau. D. Hai lực song song, ngược chiều và có ñộ lớn bằng nhau, nhưng có giá khác nhau và cùng tác dụng vào một vật. 13) Chọn phát biểu sai A. Ngẫu lực có tác dụng làm vật quay. B. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song ngược chiều. C. Momen ngẫu lực là ñại lượng ñặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực. D. Không thể tìm ñược hợp lực của ngẫu lực. 14) Chọn phát biểu sai A. Lực tác dụng lên vật có giá ñi qua trục quay thì không có tác dụng làm quay vật. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 77 Câu 4: Chọn câu sai: Ta có thể dùng hiện tượng nóng chảy ñể phân biệt: A. Chất rắn ñơn tinh thể với chất rắn ña tinh thể. B. Chất rắn ñơn tinh thể với chất rắn vô ñịnh hình. C. Chất rắn ña tinh thể với chất rắn vô ñịnh hình. D. Chất rắn kết tinh với chất rắn vô ñịnh hình. Câu 5: Một vật chuyển ñộng không nhất thiết phải có: A. Vận tốc. B. ðộng lượng. C. ðộng năng. D. Thế năng. Câu 6: Khi vận tốc của một vật tăng gấp ñôi thì : A. Gia tốc của vật tăng gấp ñôi. B. ðộng lượng của vật tăng gấp ñôi. C. ðộng năng của vật tăng gấp ñôi. D. Thế năng của vật tăng gấp ñôi. Câu 7: Tập hợp ba thông số nào sau ñây xác ñịnh trạng thái của một lượng khí xác ñịnh? A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt ñộ, thể tích. C. Thể tích, khối lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt ñộ, khối lượng. Câu 8: Quá trình nào sau ñây là ñẳng quá trình? A. ðun nóng khí trong 1 bình ñậy kín. B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng. C. ðun nóng khí trong một xi lanh, khí nở ra ñẩy pit-tông chuyển ñộng. D. Cả 3 quá trình trên ñều không phải ñẳng quá trình. Câu 9: Hiện tượng nào sau ñây là do hiện tượng dính ướt? A. Giọt chất lỏng trên mặt vật rắn bị co tròn. B. Chất lỏng rót vào cốc cao hơn miệng cốc. C. Mực chất lỏng trong ống mao dẫn thấp hơn mực chất lỏng ngoài chậu. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 76 CÂU 2 : (2,0 ñiểm) Một thanh thép dài 1m có tiết diện 2cm2. Khi chịu tác dụng của lực kéo F thanh thép dài thêm 2mm. Thanh thép có suất ñàn hồi E = 2.1011Pa và giới hạn bền là σb = 6,86.108Pa. a) Hãy xác ñịnh lực kéo F và giá trị giới hạn Fb của lực kéo làm thanh thép bị ñứt. b) Cần phải làm tăng nhiệt ñộ của thanh thép thêm bao nhiêu ñể nó dài thêm 3mm? Biết hệ số nở dài của thép là 1,2.10–5K–1. ðỀ THI KIỂM TRA TẬP TRUNG Học kỳ II năm học 2007 – 2008 Lớp:10NC-Thời gian: 50 phút. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 ñiểm Câu 1: Một quả ñạn pháo ñang chuyển ñộng thì nổ và bắn ra thành 2 mảnh. Cho ñáp án ñúng: A. ðộng lượng và cơ năng toàn phần ñều không bảo toàn. B. ðộng lượng và ñộng năng ñược bảo toàn. C. Chỉ có cơ năng ñược bảo toàn. D. Chỉ ñộng lượng ñược bảo toàn. Câu 2: Có một lượng khí ñựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến ñổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt ñộ thì giảm ñi một nửa? A. Áp suất không ñổi. B. Áp suất tăng gấp ñôi. C. Áp suất tăng gấp 4 lần. D. Áp suất giảm ñi 6 lần. Câu 3: Chọn câu trả lời ñầy ñủ: Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào: A. Thể tích của bình, khối lượng khí và nhiệt ñộ. B. Thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt ñộ. C. Loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt ñộ. D. Thể tích của bình, số mol khí và nhiệt ñộ. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 5 B. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố ñịnh không phụ thuộc vào ñộ lớn của lực. C. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố ñịnh phụ thuộc vào khoảng cách từ trục quay tới giá của lực. D. Lực tác dụng lên vật có giá không ñi qua trục quay cố ñịnh (không song song) có tác dụng làm vật quay. 15) Chọn phát biểu sai A. Momen lực là ñại lượng ñặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. Momen lực ñược ño bằng tích của lực với cánh tay ñòn của lực ñó. C. Momen lực là ñại lượng ñặc trưng cho tác dụng làm quay của vật. D. Cánh tay ñòn là khoảng cách từ trục quay ñến giá của lực. 16) Trong hệ SI, ñơn vị của momen lực là: A. N/m B. Niutơn (N) C. Jun (J) D. N.m 17) Chọn phát biểu ñúng Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục: A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. 18) Chọn phát biểu ñúng ðiều kiện cân bằng của một chất ñiểm có trục quay cố ñịnh còn ñược gọi là: A. Quy tắc hợp lực ñồng quy. B. Quy tắc hợp lực song song. C. Quy tắc hình bình hành. D. Quy tắc momen lực. 19) Momen ngẫu lực ñược tính bằng biểu thức nào sau ñây: A. 1 2M M M= +    B. 1 2M M M= = C. 1 2 1 2M (F F )(d d )= + + D. 1 1 2 2 1 2M F (d d ) F (d d )= + = + Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 6 20) Chọn câu phát biểu ñúng Một tấm ván nặng 48N ñược bắc qua một bể nước. Trọng tâm của tấm ván cách ñiểm tựa A 1,2m và cách ñiểm tựa B 0,6m. Các lực mà tấm ván tác dụng lên ñiểm tựa A là: A. 16N B. 12N C. 8N D. 6N 21) ðối với vật quay quanh một trục cố ñịnh, câu nào sau ñây là ñúng? A. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải ñứng yên. B. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật ñang quay sẽ lập tức dừng lại. C. Vật quay ñược là nhờ có momen lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy tốc ñộ góc của vật thay ñổi thì chắc chắn ñã có momen lực tác dụng lên vật. 22) Chọn câu trả lời ñúng. Tác dụng của một lực lên một vật rắn sẽ: A. Thay ñổi khi trượt lực ñó trên giá của nó. B. Không thay ñổi khi trượt lực ñó trên giá của nó. C. Thay ñổi khi tịnh tiến lực ñó trên giá của nó. D. Không thay ñổi khi tịnh tiến lực ñó. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 75 B. Khi lực tác dụng làm vật biến dạng không còn nữa, vật lấy lại hình dạng và kích thước ban ñầu, ta nói vật có tính ñàn hồi. C. Khi lực tác dụng làm vật biến dạng không còn nữa, vật không lấy lại hình dạng và kích thước ban ñầu, ta nói vật có tính dẻo. D. Vật rắn có tính ñàn hồi hay tính dẻo không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật. Câu 18 :Vật nào dưới ñây chịu biến dạng nén? A. Trụ cầu. B. Dây cáp của cột giũ cầu treo. C. Chiếc xà beng ñang ñẩy hòn ñá to. D. Thanh nối các toa xe khi xe lửa ñang chạy. Câu 19 : Hệ số ñàn hồi của thanh thép bị biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và ñộ dài ban ñầu của thanh rắn ? A. Tỉ lệ thuận với ñộ dài ban ñầu và tiết diện ngang của thanh. B. Tỉ lệ thuận với ñộ dài ban ñầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh. C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang của thanh và tỉ lệ nghịch với ñộ dài ban ñầu . D. Tỉ lệ nghịch với ñộ dài ban ñầu và tiết diện ngang của thanh. Câu 20 : Nguyên tắc hoạt ñộng của dụng cụ nào dưới ñây không liên quan ñến sự nở vì nhiệt ? A. Rơle nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại. C. ðồng hồ bấm giây. D. Dụng cụ ño ñộ nở dài B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 ðIỂM) CÂU 1 : (3,0 ñiểm) Có 0,4g khí Hiñrô ở nhiệt ñộ 27oC, áp suất 105Pa, ñược biến ñổi trạng thái qua hai giai ñoạn: nén ñẳng nhiệt ñến áp suất tăng gấp ñôi, sau ñó cho dãn nở ñẳng áp trở về thể tích ban ñầu. a) Xác ñịnh các thông số (p,V,T) chưa biết của từng trạng thái. b) Vẽ ñồ thị mô tả quá trình biến ñổi của khối khí trên trong hệ trục (Op,OV). Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 74 D. P1 < P2. Câu 12 : Quá trình nào sau ñây là ñẳng quá trình ? A. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng. B. ðun nóng khí trong một bình ñậy kín; C. ðun nóng khí trong một xi lanh, khí nở ra ñẩy pittông chuyển ñộng; D. Cả ba quá trình trên ñều không phải là ñẳng quá trình. Câu 13 : Khi nén ñẳng nhiệt một lượng khí xác ñịnh thì : A. Số phân tử khí trong một ñơn vị thể tích tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. B. Số phân tử khí trong một ñơn vị thể tích giảm, tỉ lệ thuận với áp suất. C. Số phân tử khí trong một ñơn vị thể tích không ñổi. D. Cả 3 hiện tượng trên ñều không xảy ra. Câu 14 : Câu nào sau ñây nói về tính chất cơ của vật rắn là ñúng A. Chỉ có tính ñàn hồi. B. Chỉ có tính dẻo. C. Ít nhiều ñều có tính ñàn hồi và tính dẻo. D. Chỉ có thể có hoặc tính ñàn hồi hoặc tính dẻo. Câu 15 : Những yếu tố nào ảnh hưởng ñến giới hạn bền của một sợi dây thép? A. ðộ dài và tiết diện của sợi dây thép ; B. ðộ dài và chất liệu của sợi dây thép ; C. Tiết diện của sợi dây thép ; D. Tiết diện và chất liệu của sợi dây thép ; Câu 16 : Tính chất nào dưới ñây liên quan ñến vật rắn vô ñịnh hình? A. Có nhiệt ñộ nóng chảy xác ñịnh; B. Không có nhiệt ñộ nóng chảy xác ñịnh; C. Có tính dị hướng ; D. Có cấu trúc mạng tinh thể; Câu 17 : Nhận xét nào sau ñâu là sai? A. Khi vật rắn chịu tác dụng lực, nó bị biến ñổi hình dạng và kích thước, gọi là biến dạng. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 7 CHƯƠNG IV: CÁC ðỊNH LUẬT BẢO TOÀN ðỊNH LUẬT BẢO TOÀN ðỘNG LƯỢNG 1) ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về hệ kín: A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ. B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng ñôi trực ñối. C. Nếu có các ngoại lực tác dụng vào hệ thì các ngoài lực ñó triệt tiêu lận nhau. D. Cả 3 ñều ñúng. 2) Vật m chuyển ñộng có vận tốc thay ñổi từ 1 ñến 2, ñộ biến thiên ñộng lượng là: A. = m( 1 – 2). B. = m( 1 – 2). C. = m( 2 - 1). D. = m( 1 - 2). 3) Một viên bi có khối lượng m với vật tốc 1 m/s ñến va chạm với viên bi thứ 2 có khối lượng 2m ñang ñứng yên. Sau va chạm 2 viên bi chuyển ñộng với vận tốc 0.8 m/s. ñộ lớn vận tốc bi thứ nhất sau khi va chạm là: A. 0.6 m/s. B. -0.6 m/s. C.1,6 m/s. D. -1,6 m/s. 4) Một viên ñạn bay theo phương ngang với vận tốc 200 m/s thì nổ thành 2 mảnh có khối lượng bằng nhau là 1 kg. Mảnh thứ nhất bay xuống dưới theo phương thẳng ñứng với vận tốc 400 m/s. Sau khi nổ, mảnh 2 bay với vận tốc là A. 400 m/s. B. 200 m/s. C.400 2 m/s. D. 200 2 m/s. 5) Một xe có khối lượng 1 tấn chuyển ñộng với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh sau thời gian 5 s thì dừng lại. Dùng biểu thức dạng 2 của ñl II Newton ñể tìm lực hãm? A. 1000N. C.2000N. B. 200N. D.ðáp số khác. 6) Trường hợp nào sau ñây, ñộng lượng của 1 vật ñược bảo toàn A. Vật chuyển ñộng chậm dần ñều dưới tác dụng của lực cản. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 8 B. Các ngoại lực tác dụng vào vật cân bằng nhau. C. Vật chuyển ñộng với gia tốc không ñổi. D. Vật chuyển ñộng ñều trên 1 cung tròn. 7) Khi vật chuyển ñộng thẳng ñều, phát biểu nào sau ñây là ñúng: A. ðộng lượng của vật không ñổi. B. ðộ biến thiên ñộng lượng bằng không. C. Xung của lực bằng không. D. Tất cả ñều ñúng. 8) Hai vật có khối lượng m1 = m2 = 1 kg chuyển ñộng theo hai hướng ngược chiều nhau với vận tốc v1 = v2 = 2 m/s. Tổng ñộng lượng của hệ là: A. 2 kg.m/s. C. 4 kg.m/s. B. 0. D. ðáp số khác. 9) Dưới tác dụng của lực F = 4 N, một vật thu ñược gia tốc và chuyển ñộng sau thời gian 2 s, ñộ biến thiên ñộng lượng của vật là: A. 8 kg.m/s-1. C. 6 kg.m/s. B. 4 kg.m/s-1. D. ðáp số khác. 10) Chọn phát biểu sai A. ðộng lượng là ñại vectơ. B. ðộng lượng luôn ñược tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. ðộng lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. ðộng lượng luôn cùng hướng vơi vận tốc vì khối lượng luôn dương. 11) Chọn câu trả lời ñúng Trong hệ SI, ñơn vị của ñộng lượng là A. g.m/s B. kg.m/s C. kg.m/s2 D. kg.km/h 12) Chọn phát biểu ñúng nhất A. Vectơ ñộng lượng của hệ ñược bảo toàn. B. Vectơ ñộng lượng toàn phần của hệ ñược bảo toàn. C. Vectơ ñộng lượng toàn phần của hệ kín ñược bảo toàn. D. ðộng lượng của hệ kín ñược bảo toàn. 13) Chọn câu trả lời ñúng Biểu thức của ñịnh luật II Niutơn còn ñược viết dưới dạng sau: Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 73 D. 273K Câu 8 : Các ñồ thị 1, 2, 3, 4 vẽ dưới ñây ứng với những ñẳng quá trình nào của một lượng khí lí tưởng. A. 1 ñẳng nhiệt ; 2 ñẳng tích ; 3 ñẳng nhiệt ; 4 ñẳng tích. B. 1 ñẳng áp ; 2 ñẳng tích ; 3 ñẳng nhiệt ; 4 ñẳng tích. C. 1 ñẳng nhiệt ; 2 ñẳng áp ; 3 ñẳng tích ; 4 ñẳng tích. D. 1 ñẳng nhiệt ; 2 ñẳng tích ; 3 ñẳng tích ; 4 ñẳng áp. Câu 9 : Biểu thức nào sau ñây của ñịnh luật Bôilơ- Mariôt là ñúng nhất? A. p1V2 = p2V1 B. V p =const C. p.V= const D. p V =const Câu 10 : Biểu thức nào sau ñây không phù hợp với nội dung của ñịnh luật Sáclơ ? A. p = po(1 + γt) B. const= T p C. 2 2 1 1 T p T p = D. p.T = const Câu 11: Một khối khí chuyển trạng thái 1 sang trạng thái 2 như hình bên. Chọn câu trả lời ñúng A. V1 > V2; B. P1 > P2; C. T1 > T2; O V T 2 1 V T T O (3) P V P (1) (2) V (4) V O O O Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 72 D. Phụ thuộc vào vận tốc chuyển ñộng của hành tinh. Câu 2 : Vận tốc của hành tinh trong chuyển ñộng xung quanh Mặt Trời A. Là hằng số. B. Lớn nhất khi hành tinh gần Mặt Trời nhất. C. Lớn nhất khi hành tinh xa Mặt Trời nhất. D. Thay ñổi nhưng không phụ thuộc khoảng cách ñến Mặt Trời. Câu 3 : Áp suất ở ñáy một bình ñựng chất lỏng thì không phụ thuộc: A. Gia tốc trọng trường; B. Chiều cao chất lỏng; C. Khối lượng riêng của chất lỏng; D. Diện tích mặt thoáng. Câu 4 : Trong dòng chảy ổn ñịnh, vận tốc của chất lỏng ở nơi có tiết diện ống hẹp nhất thì: A. Lớn nhất; B. Nhỏ nhất; C. Không ñổi; D. Bằng không. Câu 5 : Câu nào sau ñây nói về khí lí tưởng là không ñúng? A. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua. B. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình. Câu 6 : ðiều kiện nhiệt ñộ và áp suất nào sau ñây không phải là ñiều kiện tiêu chuẩn? A. 00 C và 1,013.105 Pa; B. 2730K và 760 mmHg; C. 2730K và 1 Pa; D. 2730K và 1 atm. Câu 7 : Nhiệt ñộ của một khối khí tăng 50oC. Trong nhiệt giai tuyệt ñối thì ñộ tăng nhiệt ñộ là A. 323K B. 50K C. 223K Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 9 A. vF m t ∆ = ∆    B. pF t ∆ = ∆  C. pF t ∆ = ∆    D. pF t ∆ = ∆   14) Chọn câu trả lời ñúng Phương trình của ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng cho trường hợp hệ hai vật A. m1v1 + m2v2 = m1v1, + m2v2, B. (m1 + m2) 1 2(v v )+   , , 1 21 2m v m v= +   C. , ,1 2 2 1 1 22 1m v m v m v m v+ = +     D. , ,1 1 2 2 1 21 2m v m v m v m v+ = +     15) Chọn câu trả lời ñúng Chuyển ñộng bằng phản lực tuân theo: A. ðịnh luật bảo toàn công. B. ðịnh luật II Niutơn. C. ðịnh luật bảo toàn ñộng lượng. D. ðịnh luật III Niutơn. 16) Chọn câu trả lời ñúng Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1= 200g, m2= 300g có vận tốc v1= 3m/s, v2=2m/s. Biết 1 2v v↑↓   . ðộ lớn ñộng lượng của hệ là: A. 1,2 kg.m/s B. 0 C. 120 kg.m/s D. 60 2kg.m / s 17) Chọn câu trả lời ñúng Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1= 1 kg, m2= 4kg có vận tốc v1= 3 m/s, v2= 1 m/s. Biết 1v  ⊥ 2v  . ðộ lớn ñộng lượng của hệ là: A. 0,5kg.m/s B. 5kg.m/s C. 7kg.m/s D. Một giá trị khác. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 10 CÔNG – CÔNG SUẤT 1) Trường hợp nào sau ñây, công của lực có giá trị dương: A. Lực tác dụng lên vật ngược chiều chuyển ñộng của vật. B. Vật di chuyển ñược quãng ñường khác không. C. Lực tác dụng lên vật có phương vuông góc với phương chuyển ñộng của vật. D. Lực tác dụng lên vật cùng chiều với chuyển ñộng của v 2) Chọn câu sai: A. Giá trị công phụ thuộc hệ quy chiếu. B. Lực chỉ thực hiện công khi giá của nó vuông góc với hướng chuyển ñộng. C. Với máy cơ học không làm lợi cho ta về công vì công có giá trị không ñổi. D. Công suất là ñại lượng ñặc trưng cho khả năng thực hiện công của các máy khác nhau trong từng thời gian. 3) Chọn câu ñúng: A. Công của trọng lực luôn dương. B. Công của lực ma sát luôn âm. C. Khi vật ñổi chiều chuyển ñộng thì ma sát ñổi dấu. D. Lực mà sát là lực thế. 4) Công của trọng lực không phụ thuộc vào yếu tố nào sau ñây: A. Khối lượng vật. B. Quỹ ñạo của chuyển ñộng. C. Gia tốc trọng trường. D. ðộ cao ñiểm ñầu và ñiểm cuối. 5) Trong những lực sau, lực nào mà công của chúng phụ thuộc vào dạng của quỹ ñạo: A. Lực hấp dẫn. C. Lực ma sát B. Lực tĩnh ñiện. D. Lực ñàn hồi. 6) Chọn câu sai: Công cu Ya lực: A. Là ñại lượng vô hướng B. Có giá trị ñại số. C. ðược tính bằng biểu thức: F.S.cosα D.Luôn luôn dương. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 71 a) Hãy cho biết giá ñỡ sẽ nằm lệch về phía ñầu A hay ñầu B? Giải thích. b) Tìm vị trí của giá ñỡ trên. CÂU 2 : (3,0 ñiểm) Một vật ñược thả trượt không vận tốc ñầu từ ñỉnh mặt phẳng nghiêng cao 10m, nghiêng góc 30o so với mặt ngang. a) Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng, áp dụng ñịnh luật bảo toàn cơ năng tìm vận tốc của vật tại chân dốc. b) Thực tế có ma sát trên mặt phẳng nghiêng, hệ số ma sá

File đính kèm:

  • pdfBT Trac nghiem VL 10 nang cao.pdf