Bài tập về nhà bài muối

Câu 1: Cho những chất sau: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, P2O5, SO3, Na2SO3, AgNO3, CO, SO2, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, N2O5, Al2O3, ZnO. Những chất nào tác dụng với CuSO4. Viết phương trình phản ứng.

Câu 2: Trộn lẫn các dung dịch sau:

a. Kali clorua + Bạc nitrat b. nhôm sunfat + Bari nitrat

c. Kali cacbonat + axit sunfuric d. Sắt (II) sunfat + Natri clorua

e. Natri nitrat + đồng sunfat f. Natri sunfua + axit clohidric

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2396 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về nhà bài muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MUỐI-LT Câu 1: Cho những chất sau: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, P2O5, SO3, Na2SO3, AgNO3, CO, SO2, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, N2O5, Al2O3, ZnO. Những chất nào tác dụng với CuSO4. Viết phương trình phản ứng. Câu 2: Trộn lẫn các dung dịch sau: a. Kali clorua + Bạc nitrat b. nhôm sunfat + Bari nitrat c. Kali cacbonat + axit sunfuric d. Sắt (II) sunfat + Natri clorua e. Natri nitrat + đồng sunfat f. Natri sunfua + axit clohidric Câu 3: X,Y, Z, T, Q là 5 chất khí có MX = 2, MY = 44, MZ = 64, MT = 28, MQ = 32 + Khi cho bột A tan trong axit H2SO4 loãng được khí Y + Khi cho bột B tan trong nước thu được khí X + Khi cho bột C tan trong nước thu được khí Q + Khi đun nóng bột D mầu đen trong khí Y được khí T + Khi đun nóng bột E mầu đen trong khí T được khí Y + Khi đun nóng bột G hoặc bột H, hay hòa tan G, H trong HNO3 được khí Z ( trong G và H đều chứa cùng 1 kim loại) Tìm X,Y, Z,T,A,B,C,D,E,G và viết phương trình phản ứng. Câu 4: Nhiệt phân một lượng MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH được dung dịch C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với KOH. Hòa tan chất A bằng axit HCl dư thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân nóng chảy E được kim loại M. Xác định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết phương trình phản ứng. Câu 5: Chất bột A là Na2CO3, chất bột B là NaHCO3. Có phản ứng gì xảy ra khi: a. Nung nóng A và B b. Hòa tan A và B bằng H2SO4loãng c. Cho CO2 lội qua dung dịch A và dung dịch B. d. Cho A và B tác dụng với dung dịch KOH e. Cho A và B tác dụng với dung dịch BaCl2 f. Cho A và B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 Câu 6: Viết phương trình phản ứng giữa Ba(HCO3)2 với lần lượt mỗi chất sau: HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4 và NaHSO4. Câu 7: Nung nóng Cu trong không khí 1 thời gian được chất rắn A. Hòa tan A bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch D. D vừa tác dụng BaCl2 vừa tác dụng NaOH. Cho B tác dụng với KOH. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Câu 8: Cho biết sản phẩm tạo thành khi nhiệt phân các chất sau: CaCO3, Ba(HCO3)2, BáO4, Fe(OH)3, Al(NO3)3, CuSO4, Na2CO3, BaSO3, NaNO3, Zn(NO3)2. Viết các phản ứng xảy ra. Câu 9: Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Hỏi X thuộc loại muối gì? Kể ít nhất 3 muối thỏa mản X và minh họa bằng phản ứng. Câu 10: A là hỗn hợp gồm Mg và Cu + O2 + HCl + Na Khí D + dd E A B C Kết tủa F toC + D, toC F G M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 11: Nêu 6 cách điều chế FeCl2, CuSO4. Câu 12: Từ FeS, BaCl2, không khí, H2o. Viết phương trình điều chế BaSO4. Câu 13: Hoàn thành phương trình phản ứng. Cu + ? → CuSO4 + H2O + ? Ca(HCO3)2 + ? → Cu + ? → CuSO4 + ? CuSO4 + ? → FeSO4 + ? KHS + ? → H2S + ? Fe2(SO4)3 + ? → Fe(NO3)3 + ? AlCl3 + ? → Al2(SO4)3 + ? Al2(SO4)3 + ? NaCl + ? → NaOH + ? Al2O3 + KHSO4 → ? + ? + ? KHCO3 + NaOH →? + ? + ? Câu 14: Nêu các phản ứng phân biệt 5 dung dịch: NaNO3, NaCl, Na2S, Na2SO4, Na2CO3. Câu 15: Có 8 dung dịch chứa: NaNO3, Mg(NO3)2,Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Na2SO4, MgSO4, FeSO4, CuSO4 Câu 16: Phân biệt 4 dung dịch: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3 bằng 1 hóa chất. Câu 17: Phân biệt 4 dung dịch: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4 bằng 1 hóa chất. Câu 18: Trong 5 dung dịch kí hiệu A,B,C,D,E chứa Na2CO3, HCl, BaCl2, H2SO4 , NaCl. Biết: + Đổ A vào B → có kết tủa + Đổ A vào C → có khí bay ra + Đổ B vào D → có kết tủa Xác định các chất có kí hiệu trên và giải thích. Câu 19: Phân biệt các dung dịch sau mà không dùng thêm thuốc thử khác; Ba(NO3)2, HNO3, Na2CO3 Câu 20: Phân biệt các dung dịch sau mà không dùng thêm thuốc thử khác: HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4

File đính kèm:

  • docBTVN-LT-Muoi.doc