Câu 19: Cân bằng phản ứng oxihoa – khử sau:
1. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
2. Fe + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
3. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
4. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về phản ứng của oxi hóa – khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về phản ứng oxihoa – khử
…………..Tờ số 3…………
Câu 19: Cân bằng phản ứng oxihoa – khử sau:
1. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
2. Fe + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
3. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
4. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 20: Phản ứng oxihoa – khử có hệ số bằng chữ:
1. R + HNO3 R(NO3)n + NO + H2O
2. R + HNO3 R(NO3)m + NH4NO3 + H2O
3. M + HNO3 M(NO3)n + N2O + H2O
4. R + H2SO4 R2(SO4)m + SO2 + H2O
5. M + H2SO4 M2(SO4)m + H2S + H2O
6. R + HNO3 R(NO3)3 + NxOy + H2O
7. M + HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O
8. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
9. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
10. MxOy + HNO3 M(NO3)n + NO + H2O
11. FexOy + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
12. M2(CO3)n + HNO3 M(NO3)m + NO + CO2 + H2O
13. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
14. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NnOm + H2O
Câu 21: Phản ứng oxihoa – khử có nguyên tố tăng hay giảm số oxihoa ở nhiều mức:
1. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O
2. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
3. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + NO2 + H2O
4. KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
5. Cl2 + NaOH NaClO + NaCl + H2O
Câu 22: Phản ứng oxihoa – khử có chất hoá học là tổ hợp của hai chất khử:
1. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
2. FeS + O2 Fe2O3 + SO2
4. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 +H2O
5. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 +H2O
6. FeS + KNO3 KNO2 + Fe2O3 + SO3
7. FeS2 + HNO3 + HCl FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
8. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + NO + H2SO4
Câu 23: Phản ứng oxihoa – khử không xác định rõ môi trường:
1. Al + H2O + NaOH NaAlO2 + H2
2. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O
File đính kèm:
- BT PU Oxihoa khu 3.doc