Bài tập về tính tương đối của chuyển động. công thức công vận tốc

I. Chuẩn kiến thức:

- Nắm các kiến thức về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc.

II. Chuẩn kỹ năng:

- Giải được các bài toán liên quan đến công thức cộng vận tốc trong 2 trường hợp:

 + Các vận tốc cùng phương, cùng chiều.

 + Các vecto vận tốc cùng phương, ngược chiều.

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

1 số bài tập về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc.

2. Học sinh: chuẩn bị bài củ

ôn lại kiến thức về tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về tính tương đối của chuyển động. công thức công vận tốc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CÔNG VẬN TỐC I. Chuẩn kiến thức: - Nắm các kiến thức về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc. II. Chuẩn kỹ năng: - Giải được các bài toán liên quan đến công thức cộng vận tốc trong 2 trường hợp: + Các vận tốc cùng phương, cùng chiều. + Các vecto vận tốc cùng phương, ngược chiều. III. Chuẩn bị: Giáo viên: 1 số bài tập về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc. Học sinh: chuẩn bị bài củ ôn lại kiến thức về tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc. IV. Lên lớp: Ổn định lớp và kiểm tra bài củ:10 phút Viết công thức cộng vận tốc? Vận tốc tuyệt đôi là gì? Vận tốc tương đối là gì? Vận tốc kéo theo là gì? Bài mới: Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc(10 phút). Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Gv nhăc lại tính tương đối của chuyển động. Gv nhắc lại công thức cộng vận tốc. Gv nhắc lại công thức tính vận tốc trong 2 trường hợp các vecto vận tốc cùng phương, cùng chiều và cùng phương, ngược chiều. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe. Tọa độ và vận tốc của cùng một vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Tọa độ (quỹ đạo của vật) và vận tốc của một vật có tính tương đối. trong đó: là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên, gọi là vận tốc tuyệt đối. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động, gọi là vận tốc tương đối. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên, gọi là vận tốc kéo theo. Công thức tính vận tốc trong 2 trường hợp: + Các vận tốc cùng phương, cùng chiều: + Các vận tốc cùng phương, ngược chiều: Chú ý: khi cho 1 vật chuyển động vơi vận tốc nào đó thì đo chính là vận tôc của vật đó đối với hệ quy chiếu đứng yên. Hoạt động 2: Giải bài tập(30 phút) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Yêu cầu Hs đọc đề bài 6/25/sbt Gv yêu cầu HS chọn hệ quy chiếu đứng yên,Hệ quy chiếu chuyển động? Gv tóm tắt đề: Yêu cầu hs nêu lai công thức cộng vận tôc trong trường hợp các vận tốc cùng phương nhưng ngược chiều. Yêu cầu hs đọc đề bài 6.8/sbt Gv yêu cầu HS chọn hệ quy chiếu đứng yên,Hệ quy chiếu chuyển động. Gv tóm tắt đề: Yêu cầu hs nêu lai công thức cộng vận tôc trong trường hợp các vận tốc cùng phương nhưng cùng chiều. khi ca nô chạy ngược dòng thì vận tốc ca nô vơi dòng chảy tính bằng công thức nào? Đọc đề. Trả lời Đọc đề. Trả lời. Chọn Bờ làm hệ quy chiếu đưng yên Nước làm hệ quy chiếu chuyển động. Gọi là vận tốc của thuyền đôi với bờ là vận tốc của thuyền đôi với nước. là vận tốc của nước đôi với bờ Tóm tắt: Giải: Vận tốc của thuyền đối với bờ: =6,5-1,5=5km/h Chọn B làm hệ quy chiếu đưng yên Nước làm hệ quy chiếu chuyển động. Gọi là vận tốc của thuyền đôi với B là vận tốc của thuyền đôi với nước. là vận tốc của nước đôi với B Tóm tắt: AB=s=36km t=1h30phut a) b) =? Giải: a) vận tốc của ca nô đối với B: vận tôc ca nô đối với dòng chảy. = 24-6=18km/h b) khi ca nô chạy ngược dòng thì ta có: =18-6=12km/h Vậy thời gian ngăn nhất để ca nô chạy ngược dòng từ B về A là: =3h V. Củng cố:3 phút Yêu cầu Hs nắm các kiến thưc trọng tâm của bài là công thức tinh vận tôc trong cả 2 trường hợp cac vận tốc cùng phương ngược chiều và cùng phương cùng chiều. VI. Dặn dò:2 phút Dằn dò hs về nhà học bài củ và chuẩn bị bài Sai sô của phép đo các đại lượng vật lý. VII. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai tap ve tinh tuong doi cua chuyen dong.doc