Bài test đánh giá chất lượng chương sự điện ly

Câu 1: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. HF B. HCl C. HBr D. HI

Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaOH nóng chảy B. HBr tan trong nước C. CaCl2 nóng chảy D. KCl rắn, khan

Câu 3: Chọn câu trả lời sai:

A. Nước nguyên chất tại 250C có pH = 7

B. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là dung dịch có pH < 6

C. Dung dịch axit luôn chứa ion H+

D. Dung dịch phenoltanein không màu: Dung dịch có pH > 8,3

Câu 4: Dãy gồm các chất tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3.

B. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2, NaHCO3.

C. CuSO4, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3.

D. Na2SO4, HNO3, Al2O3, Na2CO3.

Câu 5: Cho Ba tác dụng với nước được 1,12 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch có nồng độ ion OH – là

A. 2,0M B. 1,0M C. 1,5M D. 0,5M

Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào là lưỡng tính?

A. H2SeO4 B. Pb(OH)2. C. Ca(OH)2 D. RbOH

pdf4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài test đánh giá chất lượng chương sự điện ly, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TT Luyện Thi & Bồi Dưỡng Kiến Thức: 18A/88 – Đinh Văn Tả - TP.Hải Dương HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH  09798.17.8.85 –  03203.832.101 – 09367.17.8.85 ¤n thi ®¹i häc BÀI TEST ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LY Thời gian : 90 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaOH nóng chảy B. HBr tan trong nước C. CaCl2 nóng chảy D. KCl rắn, khan Câu 3: Chọn câu trả lời sai: A. Nước nguyên chất tại 250C có pH = 7 B. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là dung dịch có pH < 6 C. Dung dịch axit luôn chứa ion H+ D. Dung dịch phenoltanein không màu: Dung dịch có pH > 8,3 Câu 4: Dãy gồm các chất tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3. B. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2, NaHCO3. C. CuSO4, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3. D. Na2SO4, HNO3, Al2O3, Na2CO3. Câu 5: Cho Ba tác dụng với nước được 1,12 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch có nồng độ ion OH – là A. 2,0M B. 1,0M C. 1,5M D. 0,5M Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào là lưỡng tính? A. H2SeO4 B. Pb(OH)2. C. Ca(OH)2 D. RbOH Câu 7: Khi cho 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau thì thu được phương trình ion thu gọn là: Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3? A. FeSO4 + Ba(OH)2 B. Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 C. Fe(NO3)3 + Cu(OH)2 D. FeCl3 + Ba(OH)2 Câu 8: Đối với dung dịch axit chủ yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] > [CH3COO-] B. [H+] < [CH3COO-] C. [H+] = 0,10M D. [H+] < 0,10M Câu 9: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 B. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 0,12 gam Mg trong 100,0 ml dung dịch HCl 0,20M. Tính pH của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. (Coi thể tích của dung dịch biến đổi không đáng kể) A. pH = 1,0 B. pH = 2,0 C. pH = 1,7 D. pH = 0,7 Câu 11: Hòa tan 3,36 lít khí HCl (đktc) vào nước thành dung dịch X, muốn trung hòa dung dịch X thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là A. 200 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 250 ml. Câu 12: Khi cho 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau thì thu được phương trình ion thu gọn là: Ba2+ + CO32- BaCO3 ? A. Ba(OH)2 + Na2CO3 B. BaSO4 + K2CO3 C. Ba(OH)2 + NaHCO3 D. BaCl2 + CaCO3 Câu 13: Cho bột Mg (lấy dư) phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch H2SO4 thu được 1,12 lít H2 (đktc), nồng độ mol của H+ trong dung dịch axit là A. 0,2M. B. 0,4M. C. 1,0M. D. 1,0M. TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH  09798.17.8.85 –  03203.832.101 – 09367.17.8.85 -2- Câu 14: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. nồng độ những ion nào tồn tại trong dd lớn nhất. B. những ion nào tồn tại trong dung dịch. C. bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li. Câu 15: Ion CO32- phản ứng được với tất cả các ion trong dãy nào sau đây? A. Ca2+, Mg2+, HSO4-. B. H+, HSO4-, Na+, K+. C. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+. D. Na+, K+, SO4-, Ba2+. Câu 16: Trong các phản ứng sau: (1) Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu (2) AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 (3) NaOH + HCl NaCl + H2O (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (5) 2KOH + CuCl2 2KCl + Cu(OH)2 Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion? A. (2), (3), (5) B. (2), (3) C. (1), (2), (3), (4), (5) D. (2), (5) Câu 17: Cho 20 ml dung dịch NaOH 0,1M và 10 ml dung dịch NH4Cl 0,2M và vài giọt quỳ tím, sau đó đun sôi. Dung dịch sẽ có màu gì trước và sau khi đun sôi? A. Đỏ chuyển xanh B. Chỉ một màu xanh C. Xanh chuyển tím D. Đỏ chuyển tím Câu 18: Dãy gồm các chất tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2, NaHCO3. B. Na2SO4, HNO3, Al2O3, Na2CO3. C. CuSO4, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3. D. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3. Câu 19: Thế nào là muối axit? A. Là muối mà anion gốc axit còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+. B. Là muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Là muối mà anion gốc axit còn nguyên tử hiđro. D. Là muối khi tan vào nước có khả năng phân li ra H+ Câu 20: Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2 trong nước) để trong không khí giảm dần theo thời gian? A. Vì nước bay hơi làm nồng độ các ion trong dung dịch tăng B. Vì có lẫn thêm các tạp chất bẩn từ không khí bay vào. C. Vì Ca(OH)2 bị phân hủy làm giảm nồng độ các ion trong dung dịch. D. Vì Ca(OH)2 phản ứng với CO2 trong không khí làm giảm nồng độ các ion Câu 21: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là: A. 7 B. 1 C. 2 D. 6 Câu 22: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0.1M và H2SO4 0.05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính a và m? A. tất cả đều sai B. a = 0.25 M , m = 3.33g C. a = 0.35 , m=4.66 D. a = 0.15 , m =2.33g Câu 23: Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có giá trị pH (bỏ qua sự điện li của nước) là A. 2 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 24: Kết quả nào sau đây sai? A. Dung dịch HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4. B. Dung dịch 2 4H SO 2,5.10 -4 có pH = 3,3. C. Dd NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52. D. Dd 2Ba(OH) 5,0.10 -4 M có pH = 11. Câu 25: Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl- C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- D. K+, HSO4-, OH-, PO43- Câu 26: Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trên bao gồm: + 2+ 2+ 2+ 2- 2- - -4 3 3Na , Mg , Ba , Pb , SO , CO , Cl , NO . Đó là bốn dung dịch: A. 2 4 2 3 3 2BaCl , MgSO , Na CO , Pb(NO ) B. 3 4 3 2BaCO , MgSO , NaCl, Pb(NO ) C. 3 3 2 4BaCO , Mg(NO ) , NaCl, PbSO D. 3 2 2 3 2 4Mg(NO ) , Na CO , PbCl , BaSO TT Luyện Thi & Bồi Dưỡng Kiến Thức: 18A/88 – Đinh Văn Tả - TP.Hải Dương HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH  09798.17.8.85 –  03203.832.101 – 09367.17.8.85 ¤n thi ®¹i häc Câu 27: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 Câu 28: Một dung dịch A gồm 0,03 mol 2+Mg ; 0,06 mol 3+Al ; 0,06 mol -3NO và 0,09 mol 2- 4SO . Muốn có dung dịch trên thì cần 2 muối nào? A. 3 2 2 4 3Mg(NO ) ; Al (SO ) B. 4 3 3MgSO và Al(NO ) C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 29: Trong V (ml) dung dịch NaOH 0,5 M có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46ml dung dịch KOH 14% (D= 1,128 g/ml). Giá trị của V là: A. 400 B.300 C. 200 D. 100 Câu 30: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được: A. 10 B. 12 C. 11 D. 13 Câu 31: Trộn dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với dung dịch KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung dịch A. Thể tích dung dịch HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dung dịch A là: A. 17,18 ml B. 34,36 ml C. 85,91 ml D. 171,82 ml Câu 32: Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion thu gọn nào ? A. Ba2+ + SO42- BaSO4 B. Ba2+ + 2H2PO4- + 2H+ + SO42- BaSO4 + 2H3PO4 C. H2PO4- + H+ H3PO4 D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- BaSO4 + H3PO4 Câu 33: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng. B. Dd mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ. C. Dd mà có giá trị pH < 7 có môi trường axit. D. Dd có giá trị pH = 7 có môi trường trung tính. Câu 34: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Câu 35: Dung dịch chứa ion OH- (ví dụ NaOH) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây? A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+ C. NH4+,Fe2+,Fe3+,Al3+ D. HSO4-, CO32-, S2- Câu 36: Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau: CH3COOH H+ + CH3COO- Độ điện ly  của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch axit axetic? A. Tăng B. Không biến đổi C. Giảm D. Không xác định được. Câu 37: Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x (g) HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường A. axit B. trung tính C. bazơ D. không xác định được Câu 38: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 11,2(a + b) B. V = 11,2(a – b) C. V = 22,4(a – b) D. V = 22,4(a + b) Câu 40. Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,05M ; NaOH 0,3M với 100 ml dung dịch Y chứa FeCl2 0,2M và H2SO4 0,1M thì thu được kết tủa có khối lượng là: A. 0,9 gam B. 1,165 gam C. 1,8 gam D. 2,065 gam TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH  09798.17.8.85 –  03203.832.101 – 09367.17.8.85 -4- Câu 41. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch chứa Fe2+ 0,5M, SO2-4 a M và Na+ 0,4M. Hãy cho biết sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 4,5 gam B. 5,35 gam C. 16,31 gam D . 20,81 gam. Câu 42. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch H2SO4 0,75M thu đợc dung dịch A. Cho 200 ml dung dịch B chứa Ba(OH)2 0,3M và NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thu được bao nhiêu kết tủa. A. 3,48 gam B. 13,98 gam C. 17,46 gam D. 19,78 gam Câu 43. Dung dịch A có chứa a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên hệ giữa a, b, c, d sau đây là đúng ? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d Câu 44. Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dd HCl dư, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Tổng khối lượng muối clorua trong dd thu được sau phản ứng là : A. 7,945g B. 7,495g C. 7,594g 7,549g Câu 44. Trộn lẫn 400ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml). Tính nồng độ các ion trong dung dịch thu được A. [Na+] = [Cl–] = 6,75M B. [Na+] = [Cl–] =1,65M C. [Na+] = [Cl–] = 3,375M D. [Na+] = [Cl–] = 13,5M Câu 45: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong hỗn hợp dung dịch được tạo từ 200ml dung dịch NaCl 1M và 300ml dung dịch CaCl2 0,3M A. [Na+] = 1M, [Ca2+] = 0,3M, [Cl–] = 1,6M B. [Na+] = 1M, [Ca2+] = 0,3M, [Cl–] = 1,15M C. [Na+] = 0,4M, [Ca2+] = 0,18M, [Cl–] = 0,76M D. [Na+] = 0,4M, [Ca2+] = 0,18M, [Cl–] = 0,49M Câu 46: Từ dung dịch HCl 40%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần? A. 6,56 lần B. 21,8 lần C. 10 lần D. 12,45 lần Câu 47: Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước là: A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04% Câu 48: Xét các phản ứng: (1) FexOy + HCl  .. (2) CuCl2 + H2S  . (3) R + HNO3 R(NO3)3 + NO + (4) Cu(OH)2 + H+ (5) CaCO3 + H+  (6) CuCl2 + OH-  (7) MnO4— + C6H12O6 + H+  Mn2+ + CO2+ (8) FexOy + H+ + SO42—  SO2  + . (9) FeSO4 + HNO3  .. (10) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (11) Cu(NO3)3  CuO + 2NO2 + 2 1 O2 Các pứ nào thuộc loại phản ứng axít – bazơ (là phản ứng có sự cho hoặc nhận proton H+): A. (1), (4), (5), (6) B. (1), (4), (5), (6), (7) C. (1), (4), (5) D. (4), (5), (6), (7), (8). Câu 49: Muối nào sau đây không phải là muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Na2HPO4, Na2HPO3, NaH2PO4, NaH2PO3 A. NaHCO3, NaHSO4 B. NaH2PO4, NaH2PO3 C. Na2HPO3 D. NaH2PO3 Câu 50: Phương trình hóa học nào dưới đây viết không đúng? A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2 C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT

File đính kèm:

  • pdfbai_test_danh_gia_chat_luong_chuong_su_dien_ly.pdf
Giáo án liên quan