I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) : Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Sản lượng lúa của ĐBSCL năm 2003 đạt khoảng:
A. 6 – 8 triệu tấn B. 10 – 12 triệu tấn C. 16 –18 triệu tấn D. 18 – 20 triệu tấn
2. Quốc lộ 6 là con đường độc đạo của vùng:
A. Đông Bắc B. ĐBSH C. Tây Bắc D. A và C
3.Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích:
A. 10.1 nghìn km2 B. 101 triệu km2 C. 10.1 triệu km2 D. 101 nghìn km2
4. Hiện nay tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao nhất nước ta là vùng:
A. ĐBSH B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu 1 2 3 4
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi khảo sát chất lượng học kì II môn: Địa lí 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi khảo sát chất lượng học kì II
Môn: địa lí 12. ban khxh&nv
Họ và tên::..................................................................lớp:..........
đề ra
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) : Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Sản lượng lúa của ĐBSCL năm 2003 đạt khoảng:
A. 6 – 8 triệu tấn B. 10 – 12 triệu tấn C. 16 –18 triệu tấn D. 18 – 20 triệu tấn
2. Quốc lộ 6 là con đường độc đạo của vùng:
A. Đông Bắc B. ĐBSH C. Tây Bắc D. A và C
3.Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích:
A. 10.1 nghìn km2 B. 101 triệu km2 C. 10.1 triệu km2 D. 101 nghìn km2
4. Hiện nay tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao nhất nước ta là vùng:
A. ĐBSH B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu
1
2
3
4
ý đúng
5. Hoàn thành bảng sau:
Vùng
Tỉnh- TP giáp biển
Tỉnh -TP không giáp biển
Đồng Bằng Sông Hồng
(11 tỉnh- Thành Phố)
II. Tự luận (6 điểm)
1. Thuận lợi và khó khăn về tự nhiên trong phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long ?
2. Qua bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu 3 khu vực kinh tế của các vùng và cho nhận xét.
Cơ cấu kinh tế của các vùng năm 1999 (%)
Vùng
TDMNBB
ĐBSH
BTB
DHNTB
TN
ĐNB
ĐBSCL
Khu vực I
43.2
24.6
42.5
34.3
65.8
9.3
56.5
Khu vực II
22.5
30.7
20.0
27.5
12.9
50.5
15.9
Khu vực III
34.3
44.7
37.5
38.2
21.3
40.2
27.6
Bài thi khảo sát chất lượng học kì II
Môn: địa lí 12. ban khtn
Họ và tên::..................................................................lớp:..........
đề ra
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) : Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Hiện nay tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao nhất nước ta là vùng:
A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. ĐBSH D. Duyên hải Miền Trung
2. Quốc lộ 5 là con đường quan trọng của vùng:
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. ĐBSH D. A và B
3. Duyên hải Miền Trung có diện tích:
A. 95.8 triệu km2 B. 58.9 nghìn km2 C. 5.98 nghìn km2 D. 95.8 nghìn km2
4. Sản lượng lúa của ĐBSCL năm 2003 đạt khoảng:
A. 6 – 8 triệu tấn B. 10 – 12 triệu tấn C. 14 –16 triệu tấn D. 16 – 18 triệu tấn
Câu
1
2
3
4
ý đúng
5. Hoàn thành bảng sau:
Vùng
Tỉnh –TP
giáp biển
Tỉnh không giáp biển, không giáp Căm Pu Chia
Tỉnh không giáp biển, giáp Căm Pu Chia
Đông Nam Bộ
(6 tỉnh - TP)
II. Tự luận (6 điểm)
1. Những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên trong phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Hồng ?
2. Qua bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu 3 khu vực kinh tế của các vùng và cho nhận xét.
Cơ cấu kinh tế của các vùng năm 1999 (%)
Vùng
TDMNBB
ĐBSH
BTB
DHNTB
TN
ĐNB
ĐBSCL
Khu vực I
43.2
24.6
42.5
34.3
65.8
9.3
56.5
Khu vực II
22.5
30.7
20.0
27.5
12.9
50.5
15.9
Khu vực III
34.3
44.7
37.5
38.2
21.3
40.2
27.6
Bài thi khảo sát chất lượng học kì II
Môn: địa lí 12. ban khtn
Họ và tên::..................................................................Lớp 12 A6
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) : Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Hiện nay tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao nhất nước ta là vùng:
A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. ĐBSH D. Duyên hải Miền Trung
2. Quốc lộ 51 là con đường quan trọng của vùng:
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Đông Nam Bộ D. ĐBSH
3. Tây Nguyên có diện tích:
A. 45.5 nghìn km2 B. 55.4 nghìn km2 C. 5.54 nghìn km2 D. 54.5 nghìn km2
4. Mức gia tăng dân số nước ta năm 2002 là:
A. 1.32%. B. 1.13% C. 1.35% D. 1.23%
Câu
1
2
3
4
ý đúng
5. Hoàn thành bảng sau:
Vùng
Tỉnh giáp Biển
Tỉnh giáp Lào
Duyên hải
Miền Trung
(14 tỉnh- Thành phố)
II. Tự luận (6 điểm)
1. Những thuận lợi và khó khăn trong phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Hồng ?
2. Qua bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện và cho nhận xét.
Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta, năm 2001 (%)
Năm
Cây L.thực
Rau đậu
Cây C.Nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
ĐBSH
57.9
8.1
15.9
6.1
12.0
ĐBSCL
75.0
8.6
5.8
2.5
8.1
Bài thi khảo sát chất lượng học kì II
Môn: địa lí 12. ban khtn
Họ và tên::..................................................................Lớp 12 A6
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) : Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Mức gia tăng dân số nước ta năm 2002 là:
A. 1.35%. B. 1.13% C. 1.32% D. 1.23%
2. Quốc lộ 10 là con đường quan trọng của vùng:
A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. ĐBSH D. A và C
3. Đông Nam Bộ có diện tích:
A. 25.3 nghìn km2 B. 53.2 nghìn km2 C. 32.5 nghìn km2 D. 23.5 nghìn km2
4. Hiện nay tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao nhất nước ta là vùng:
A. ĐBSH B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên hải Miền Trung
Câu
1
2
3
4
ý đúng
5. Hoàn thành bảng sau:
Vùng
Tỉnh-TP giáp Tây Nguyên
Tỉnh-TP không giáp Tây Nguyên
Duyên hải Miền Trung
(14 tỉnh- Thành Phố)
II. Tự luận (6 điểm)
1. Những thuận lợi và khó khăn trong phát triển kinh tế ở trung du và miền núi Bắc Bộ ?
2. Qua bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện và cho nhận xét.
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta. (%)
Năm
Cây L.thực
Rau đậu
Cây C.Nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1990
67.1
7.0
13.5
10.1
2.3
2003
59.9
8.3
23.5
6.8
1.5
File đính kèm:
- kthk II dia li 12c.doc