Đặc điểm
cấu tạo Chứa 1 hay nhiều nhóm chức -OH liên kết với gốc H - C Nhóm - OH liên kết trực tiếp với vòng ben zen Chứa 1 hay nhiều nhóm chức - NH2 liên kết với gốc H- C (-NH2: chức amin bậc 1) Chứa 1 hay nhiều nhóm chức - CHO liên kết với gốc H - C Chứa 1 hay nhiều nhóm chức - COOH liên kết với gốc H - C
Các đọc tên - Gọi tên H-C no,đổi an = ylic+vị trí OH
- Gọi tên H-C + số nhóm chức + ol + vị trí nhóm chức
Phê nol - Gọi tên gốc H - C + a min + vị trí nhóm - NH2 ( còn đọc amino) - Đọc: H-C+ tên rượu hoặc a xit tương ứng
- Gọi tên H-C + số nhóm chức + al + vị trí nhóm chức - Gọi theo lịch sử
- Gọi tên H-C + số nhóm chức + oic + vị trí nhóm chức
C.Tchung
của mỗi loại h/c a = 0, x = 1: CnH2n + 1OH , n 1
a = 1, x = 1: CnH2n - 1OH , n 3
a = 0, x = 2: CnH2n (OH)2 , n 2 a = 0 , x = 1: CnH2n + 1 NH2 , n 1
a = 1 , x = 1: CnH2n - 1 NH2 , n 2
a = 0 , x = 2: CnH2n(NH2)2 , n 1 a = 0 , x = 1: CnH2n + 1 CHO n 0
a = 1 , x = 1: CnH2n - 1 CHO n 2
a = 0 , x = 1: CnH2n (CHO)2 , n 0 a = 0, x =1: CnH2n + 1 COOH , n 0
a = 1, x =1: CnH2n - 1 COOH , n 2
a = 0, x =2: CnH2n(COOH)2 , n 0
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng hệ thống phần hợp chất có chứa nhóm chức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng hệ thống phần hợp chất có chứa nhóm chức
CnH2n + 2 - 2a - x(A)x ( n ; số nguyên tử các bon , a : số liên kết p , x : số nhóm chức , A : nhóm chức )
Loại
Hợp chất
Rượu
CnH2n + 2 - 2a - x(OH)x
Phê nol
A min
CnH2n + 2 - 2a - x(NH2)x
An đe hit
CnH2n + 2 - 2a - x(CHO)x
A xit các bo xi líc
CnH2n + 2 - 2a - x(COOH)x
Đặc điểm
cấu tạo
Chứa 1 hay nhiều nhóm chức -OH liên kết với gốc H - C
Nhóm - OH liên kết trực tiếp với vòng ben zen
Chứa 1 hay nhiều nhóm chức - NH2 liên kết với gốc H- C (-NH2: chức amin bậc 1)
Chứa 1 hay nhiều nhóm chức - CHO liên kết với gốc H - C
Chứa 1 hay nhiều nhóm chức - COOH liên kết với gốc H - C
Các đọc tên
- Gọi tên H-C no,đổi an = ylic+vị trí OH
- Gọi tên H-C + số nhóm chức + ol + vị trí nhóm chức
Phê nol
- Gọi tên gốc H - C + a min + vị trí nhóm - NH2 ( còn đọc amino)
- Đọc: H-C+ tên rượu hoặc a xit tương ứng
- Gọi tên H-C + số nhóm chức + al + vị trí nhóm chức
- Gọi theo lịch sử
- Gọi tên H-C + số nhóm chức + oic + vị trí nhóm chức
C.Tchung
của mỗi loại h/c
a = 0, x = 1: CnH2n + 1OH , n ³ 1
a = 1, x = 1: CnH2n - 1OH , n ³ 3
a = 0, x = 2: CnH2n (OH)2 , n ³ 2
a = 0 , x = 1: CnH2n + 1 NH2 , n ³ 1
a = 1 , x = 1: CnH2n - 1 NH2 , n ³ 2
a = 0 , x = 2: CnH2n(NH2)2 , n ³ 1
a = 0 , x = 1: CnH2n + 1 CHO n ³ 0
a = 1 , x = 1: CnH2n - 1 CHO n ³ 2
a = 0 , x = 1: CnH2n (CHO)2 , n ³ 0
a = 0, x =1: CnH2n + 1 COOH , n ³ 0
a = 1, x =1: CnH2n - 1 COOH , n ³ 2
a = 0, x =2: CnH2n(COOH)2 , n ³ 0
Hợp chất tiêu biểu
Rượu etylíc - e ta nol
CH3 - CH2 - OH
Phe nol
Anđehitfomic
( Anđehit metylic , Metanal , Fomalđehit )
A xit Axetic ( hay Etanoic )
Tính chất
lý học
Những rượu đầu dãy: lỏng, o/ màu, cay, tan tốt trong nước, t0S > t0S các h/c khác có cùng ngtử C vì trong nước có l/k H
Phenol
- Rắn, không màu ít tan trong nước
- Độc dễ gây bỏng
Anilin : - lỏng, không màu, hơi nặng hơn nước , ít tan
- Độc, mùi khó chịu
Anđêhitfomic:
- Khí , không màu
- Mùi xốc khó chịu.
- D2 chứa 40% fomalđêhit: d2 fomol
axít A xe tic:
- lỏng , không màu
- Vị chua, mùi dấm , tan tốt trong nước
Tính
chất
hóa
học
I. Tính chất chung của rượu
1/ T/d với a xít đ ESte và nước*
R và R' là gốc H - C
2/ Tác dụng với các kim loại kiềm
R - OH + 2Na đ 2R - ONa + H2ư
3/ Pư mất nước:
a) t0 ³ 1700 , H2SO4đ đ Olefin
CnH2n + 1OH đ CnH2n + H2O
Mất nước cần lưu ý đến QT: M.C.N.C
b) t0 Ê 1400 , H2SO4đ đ h/c ete
4/ Pư Oxihóa:
a) Pư Oxihóa không hoàn toàn
CuO (hay O2 có bột Cu , t0) Oxihoa rượu bậc1(hoặc bậc 2) đ anđehit (hay xêton)
RCH2OH + CuO đRCHO + Cu +H2O
b) Pư Oxihóa hoàn toàn ( Pư cháy )
nH2O > nCO2
và nROH = nH2O - nCO2
II. Tính chất của rượu đa chức
Ngoài các t/c chung: T/d axit, KLK, ... các rượu đa chức còn t/d với Cu(OH)2
Đây là t/c đặc trưng của rượu đa chức
I. Tính chất của một a xít
Do ảnh hưởng của vòng Benzen mà ngtử H trong nhóm - OH trở nên linh động, dễ tách khỏi phân tử đ H+ tự do
=> Phênol là một a xít yếu ( có tên axit Phenic )
1/ T/d KL kiềm đ Phenol lat và H2
2C6H5 OH + 2Na đ 2C6H5ONa + H2ư
2/ T/d d2 Kiềm đ Phenol lat và H2O
C6H5 OH + NaOH đ C6H5ONa + H2O
Axit phênic yếu hơn cả axit các bon nic
=> C6H5ONa + CO2 + H2O đ
C6H5OH + NaHCO3
2/ Pư thế nhân:
Với Cl2 , Br2 khan hoặc HNO3 đ
Các ngtử H ở 2, 4, 6 lần lượt bị thaythế.
Từ phenolat, có thể đ/c este, ete thơm:
1/ Tính chất chung của các Amin
Do amin là dẫn xuất của NH3 => Các a min có t/c của một bazơ như NH3
- T/d với A xít đ Muối
Nếu : NH3 + H+ đ NH4+
Thì: R NH2 + H+ đ R NH3+
Ví dụ: CH3NH2 + HCl đ CH3NH3Cl
- Muối của các amin cũng t/d với d2 kiềm đun nóng đ amin như muối Amoni NH4+
Ví dụ:
2/ Tính chất của h/c Anilin
a) Tính bazơ : T/d a xít đ Muối
2C6H5NH2 + H2SO4 đ (C6H5NH3)2SO4
Và
(C6H5NH3)2SO4 + 2NaOH
Na2SO4 + C6H5NH2 + 2H2O
b) Pư thế nhân :
Với Cl2 , Br2 khan hoặc HNO3 đ
Các ngtử H ở 2, 4, 6 lần lượt bị thaythế.
1/ Tác dụng với H2 (Ni,t0) đ Rượu bậc 1
( Hay Pư khử anđêhit )
2/ Pư Oxi hóa anđêhit
Chất oxihóa thường gặp là :
- Ag2O/NH3 ( hoặc d2 AgNO3/NH3 )
Đây là pư đặc trưng của các anđêhit
- Cu(OH)2 /d2NH3
- O2 ( Mn2+ )
Lưu ý : Các h/c xeton khi bị khử bởi H2 đ rượu bậc 2. Ví dụ :
3/ T/d với Phênol đ H/c Polime và nước
1/ Sự điện li
Với axit no đơn chức KLPT tăng, khả năng điện li trong nước giảm .
2/ T/d với bazơ, Oxitbazơ đ Muối,H2O
3/ T/d với KL mạnh đ Muói và H2
4/ T/d với Muối của axit yếu hơn
5/ T/d với rượu đ este và nước
Ví dụ :
* Lưu ý : Pư hóa este hóa và pư thủy phân là 2 pư xảy ra ngược chiều nhau ( thuận nghịch)
- Để pư este xảy ra mạnh hơn ta dùng H2SO4đ làm xúc tác ( như trên )
- Với Pư thủy phân Este có 2 trường hợp:
a) Pư thủy phân trong môi trường a xít
+ SP tạo thành là axit và rượu
+ Pư xảy ra thuận nghịch
b) Pư thủy phân trong môi trường kiềm:
+ SP tạo thành là muối và rượu
+ Pư xảy ra một chiều
Pư trên gọi là pư hóa xà phòng
Li pít: este của glixerin và axit béo nên
R,R',R'' : là gốc H - C trong các axit béo
ứng
dụng
- CH3OH: rất độc,chủ yếu để đ/c HCHO
- C2H5OH: Chất đốt trong y học, khử trùng, cao su, axit, ....
- Glixerin: thuốc chống nẻ, thuốc nổ Glixerin TriNitrat C3H5(ONO2)2 .......
- Điều chế nhựa Phenolfomalđehit, ...
- Đ/c phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc diệt cỏ, tẩy trùng, thuốc nồ, ....
- Đ/c nhiều h/c hữu cơ quan trọng khác
- Sản xuất phẩm nhuộm, thuốc chữa bệnh
- Đ/c nhiều h/c hữu cơ quan trọng khác
- HCHO: đ/c d2 fomol ngâm xác động, thực vật khỏi thối.
- Điều chế nhựa Phenolfomalđehit, ...
- Đ/c nhiều h/c hữu cơ quan trọng khác: axit, rượu, este, .....
- Sx tơ nhân tạo: Tơ Axetat
- Sx bột sơn, chất cầm màu
- Đ/c este, chất dẻo PVA, thuốc chữa bệnh, ....
- Làm giấm ăn ...........
Điều
chế
1. P2 chung đ/c rượu no đơn chức
2. Đ/c rượu etylic: C2H5OH
Từ tinh bột (hoặc Xenlulo)
3. Đ/c Glixeri
Điều chế từ Benzen
1/ Từ NH3 : Theo sơ đồ
2/ Từ hợp chất chứa Nitro:
Khử Nitro bằng nguyên tử Hyđro mới sinh.
1/ Phương pháp điều chế chung :
Oxihóa rượu bậc một tương ứng:
R CH2-OH + CuO đ RCHO + Cu + H2O
C2H5OH + CuO đ CH3CHO + Cu + H2O
2/ P2 điều chế riêng :
a) Đ/c Anđehit Axetic:
b) Đ/c Anđehit fomíc :
* Có thể điều chế h/c xeton:
1/ Phương pháp điều chế chung :
Oxihóa các Anđehit tương ứng
2/ Phương pháp điều chế Axit axetic.
a. P2 làm giấm:
b/ P2 chưng gỗ: Khi chưng gỗ trong nồi kín đ hỗn hợp gồm: (CH3)2CO, CH3OH, CH3COOH, H2O, Hắc ín. Bằng P2 hóa học ta tách được CH3 COOH ra khỏi hỗn hợp.
c/ Sx CH3COOH trong công nghiệp:
Từ C2H2Theo nguyên tắc:
File đính kèm:
- bang_he_thong_phan_hop_chat_co_chua_nhom_chuc.doc