(22 tiết) § 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1
§ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 2
§ 3. Nhân, chia số hữu tỉ. 3
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 4
Luyện tập. 5
§ 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 6
§ 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). 7
Luyện tập. 8
§ 7. Tỉ lệ thức 9
§ 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 10
Luyện tập. 11
§ 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 12
Luyện tập. 13
§ 10. Làm tròn số. 14
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 15
§12. Số thực. 16
Luyện tập. 17
Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 18,19
Ôn tập chương I. 20,21
Kiểm tra chương I 22
Chương 2:
Hàm số
và
đồ thị
(18 tiết) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận. 23
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 24
Luyện tập. 25
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 26
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 27
Luyện tập 28
§5. Hàm số. 29
Luyện tập 30
§6. Mặt phẳng tọa độ. 31
Luyện tập. 32
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 33
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1896 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng phân phối chương trình Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 7
Cả năm
140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kỳ I:19 tuần(72 tiết)
40 tiết
32 tiết
Học kỳ II:18 tuần(68 tiết)
30 tiết
38 tiết
I : ĐẠI SỐ
Chương
Nội dung
Tiết thứ
Chương 1
Số
hữu tỷ,
số thực
(22 tiết)
§ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
1
§ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ.
2
§ 3. Nhân, chia số hữu tỉ.
3
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
4
Luyện tập.
5
§ 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
6
§ 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
7
Luyện tập.
8
§ 7. Tỉ lệ thức
9
§ 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
10
Luyện tập.
11
§ 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
12
Luyện tập.
13
§ 10. Làm tròn số.
14
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
15
§12. Số thực.
16
Luyện tập.
17
Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi
18,19
Ôn tập chương I.
20,21
Kiểm tra chương I
22
Chương 2:
Hàm số
và
đồ thị
(18 tiết)
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
23
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
24
Luyện tập.
25
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
26
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
27
Luyện tập
28
§5. Hàm số.
29
Luyện tập
30
§6. Mặt phẳng tọa độ.
31
Luyện tập.
32
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)
33
Đồ thị của hàm số y = (a ≠ 0)
34
Ôn tập chương 2
35
Kiểm tra chương 2
36
Ôn tập học kỳ 1
37,38
Kiểm tra học kỳ 1 (Đại số và Hình học)
39,40
Chương 3:
Thống
kê
(10 tiết)
§ 1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số.
41
Luyện tập
42
§ 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
43
Luyện tập
44
§ 3. Biểu đồ.
45
Luyện tập.
46
§ 4. Số trung bình cộng.
47
Luyện tập.
48
Ôn tập chương III.
49
Kiểm tra chương III.
50
Chương 4
Biểu thức
Đại số
(20 tiết)
§1. Khái niệm về biểu thức đại số.
51
§2. Giá trị của một biểu thức đại số.
52
§3. Đơn thức.
53
§4. Đơn thức đồng dạng.
54
Luyện tập.
55
§5. Đa thức.
56
§6. Cộng, trừ đa thức.
57
Luyện tập.
58
§7. Đa thức một biến.
59
§8. Cộng và trừ đa thức một biến.
60
Luyện tập.
61
§9. Nghiệm của đa thức một biến.
62
Ôn tập chương IV.
63,64
Kiểm tra chương 4.
65
Kiểm tra Cuối năm (Đại số và Hình học)
66,67
Ôn tập cuối năm phần đại số.
68,69
Trả bài kiểm tra
70
II : HÌNH HỌC
Chương
Mục
Tiết thứ
Chương 1
Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
(16 tiết)
§ 1. Hai góc đối đỉnh.
1
Luyện tập.
2
§ 2. Hai đường thẳng vuông góc.
3
Luyện tập
4
§ 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
5
§ 4. Hai đường thẳng song song.
6
Luyện tập
7
§ 5. Tiêu đề Ơclít về đường thẳng song song.
8
Luyện tập
9
§ 6. Từ vuông góc đến song song.
10
Luyện tập
11
§ 7. Định lý.
12
Luyện tập
13
Ôn tập chương I.
14,15
Kiểm tra chương I.
16
Chương 2
Tam giác
(30tiết)
§1. Tổng ba góc của một tam giác.
17,18
Luyện tập.
19
§2. Hai tam giác bằng nhau.
20
Luyện tập
21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c).
22,23
Luyện tập
24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh - góc - cạnh (c.g.c).
25,26
Luyện tập
27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g).
28
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (tiếp theo) - Luyện tập
29
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
30,31
Ôn tập học kỳ I.
32,33
Trả bài kiểm tra học kỳ I
34
§ 6. Tam giác cân.
35
Luyện tập
36
§ 7. Định lý Pitago.
37
Luyện tập
38,39
§ 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
40
Luyện tập.
41,42
Thực hành ngoài trời.
43,44
Ôn tập chương II.
45 , 46
Chương 3:
Quan hệ giữa các yếu tố của
tam giác. Các đường đồng quy trong
tam giác
(24 tiết)
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
47
Luyện tập
48
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu – Bài tập.
49,50
Luyện tập
51
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
52,53
Luyện tập
54
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
55
Luyện tập.
56
Kiểm tra chương 2 và phần đầu chương 3
57
§5. Tính chất tia phân giác của một góc.
58
Luyện tập.
59
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
60
Luyện tập
61
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
62
Luyện tập.
63
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
64,65
Luyện tập.
66
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
67
Luyện tập.
68
Ôn tập chương III.
69
Ôn tập cuối năm phần hình học.
70
III: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO
tt
Tên chủ đề
Số tiết
Ghi chú
1
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
2
Chủ đề
Đại số
2
Một số bài toấn về đại lượng tỷ lệ thuận
4
3
Ngiệm nguyên của đa thức bậc nhất hai ẩn
4
4
Nghiệm hữu tỷ của đa thức 1 biến.
4
5
Dãy số cách đều.
2
6
Phương pháp tính tổng
4
7
Trọng tâm của tam giác
5
Chủ đề
Hình học
8
Đường trong ngoại tiếp của tam giác
5
9
Phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
5
10
Phương pháp chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
File đính kèm:
- phan phoi chuong trinh toan 7 37 tuan.doc