Bất đẳng thức - Huỳnh Duy Khánh
Ví nên bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Dấu bằng xảy ra khi
Bài toán này còn có nhiều cách chứng minh khác, sau đây ta tổng quát bài toán như
sau
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bất đẳng thức - Huỳnh Duy Khánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
14
BẤT ĐẲNG THỨC
(Huỳnh Duy Khánh Sở Giáo Dục và Đào Tạo An Giang)
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN.
Một số tính chất của bất đẳng thức
1.
2.
3.
4.
5.
Cộng hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều ta được
bất đẳng thức cùng chiều.
6. Nếu cùng dấu và thì
7.
8.
Một số bất đẳng thức cơ bản
1. dấu bằng xảy ra khi
2. với mọi dấu bằng xảy ra khi
3. Nếu thì:
4. Bất đẳng thức Cô si (AVG):
Cho hai số không âm khi đó
Dấu bằng xảy ra khi
Chứng minh:
Do là hai số không âm nên
Ta có
Vậy hay
Dấu bằng xảy ra khi .
B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
1. Chứng minh bất đẳng thức
Để chứng minh một bất đẳng thức ta có thể chứng minh bằng các phương pháp
sau:
1. Dùng định nghĩa chứng minh
2. Biến đổi tương đương
Nếu bất đẳng thức đúng thì bất đẳng thức đúng
3. Sử dụng tính bắc cầu
4. Sử dụng các tính chất hay các hằng bất đẳng thức…
15
Ví dụ: Chứng minh rằng với mọi số ta luôn có
Giải :
Cách 1 (Dùng định nghĩa)
Xét hiệu
Vậy
dấu bằng xảy ra khi
Cách 2; (Biến đổi tương đương)
Bất đẳng thức đúng hiển nhiên nên
dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ: Chứng minh rằng với thì
Giải
Ví nên bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Dấu bằng xảy ra khi
Bài toán này còn có nhiều cách chứng minh khác, sau đây ta tổng quát bài toán như
sau
Ví dụ: Chứng minh rằng
với mọi .
Giải :
Cách 1:
16
bất đẳng
thức cuối cùng luôn đúng nên bất đẳng thức ban đầu đúng.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Cách 2:
Dấu bằng xảy ra khi
Cách 3:
do
cùng dấu. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số
không âm và
ta được
Dấu bằng xảy ra khi:
Chứng minh bất đẳng thức bằng cách 1 phải hết sức cẩn trọng vì các phép biến đổi
phải tương đương với nhau nếu không dễ dẫn đến sai lầm.
Từ ví dụ trên ta có thể thấy
Nếu thì
dấu bằng xảy ra khi .
Nếu thì
dấu bằng xảy ra khi .
Ví dụ Chứng minh rằng với mọi số thực ta luôn có:
Giải
Xét
Vậy
Dấu bằng xảy ra khi .
Tổng quát:
+ N u chẳn và là hai số bấy kỳ
Dấu bằng xảy ra khi
+ N u lẻ là hai số dương
17
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ : Cho là ba số dương chứng minh rằng;
Giải:
Cách 1: Biến đổi tương đương
Dấu bằng xảy ra khi .
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số ta được
Dâu bằng xảy ra khi
2. Tìm giá trị nhỏ nhất- lớn nhất của biểu thức, hàm số.
Giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của trên tập xác định D
Số M được gọi là giá trị lớn nhất của trên tập D nếu
với
Có một số sao cho
Số được gọi là giá trị nhỏ nhất của trên tập D nếu
với
Có một số sao cho
Ta có thể ký hiệu :
Giá trị lớn nhất (GTLN) hay giá trị nhỏ nhất (GTNN) của một hàm số ta cần quan tâm
đến các vấn đề sau đây:
- Biến x chạy trên tập nào;
- Điểm rơi để đạt GTLN hay GTNN ; thông thường điểm rơi đạt dược ở
biên hay ở vị trí đặt biệt mà người giải phải dự đoán trước.
- Có nhiều hàm số không có GTLN hay GTNN trên một tập D nào đó
Ví dụ: Xét hàm số trên tập R có GTNN là 1 khi
đúng với mọi số nhưng số 0 không phải là giá trị nhỏ nhất
của trên R vì không có một giá trị nào để .
+ Xét hàm số với có GTNN là 2 và GTLN là 5 ????
18
+
nhưng hàm số
không có giá trị nhỏ nhất vì
không có nào để
.
a. Tìm GTLN- GTNN quy về
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của với x là số thực bất kỳ.
Giải :
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 2 khi
Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của trên đoạn
Giải:
Do
Vậy vậy GTNN của S là 3 khi ; GTLN của S là 11 khi .
Ví dụ: Tìm GTLN của với x bất kỳ.
Giải:
Vậy GTLN của S là
khi
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của
Giải:
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
khi
.
Ví dụ Tìm giá trị lớn nhất của
Giải:
Ta có
Vậy giá trị lớn nhất của là 3 khi .
Nhận xét:
Ở ví dụ này n u ta giải như sau
K t luận giá trị lớn nhất của A bằng 4 là sai lầm vì dấu bằng xảy ra khi
phương trình vô nghiệm, như vậy không tìm được x nào để .
19
Ví dụ : Tìm GTNN của
Giải:
Đặt
Ta được
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy GTNN của A là khi
Ví dụ : Tìm GTNN của
ớ
Giải:
Ta biến đổi A như sau
Do
Nên ta được
Tóm lại hay GTNN của A là khi
Bài tập : Tìm GTNN của
Bài tập : Tìm GTNN của với
b. Tìm GTLN−GTNN quy về dạng
Một số bài toán tìm GTLN-GTNN của một biểu thức có chứa hai hay nhiều biến ta có
thể biến đổi đưa về dạng
dấu bằng xảy ra khi
Cần lưu ý dấu bằng xảy ra ví dụ nhưng số 0 không phải là giá
trị nhỏ nhất ở đây dấu bằng của hai biểu thức không đồng thời xảy ra. Ta thực hiện
biến đổi sau:
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ: Cho hệ phương trình (HSG lớp 9- 2012-2013)
ố
a. Tìm để hệ phương trình có nghiệm, tìm nghiệm đó.
b. Xác định giá trị nhỏ nhất của :
.
Giải:
a)
Nhân phương trình (1) cho rồi cộng với phương trình (2) ta được
20
Nếu phương trình (3) vô nghiệm nên hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu phương trình (3) ta được
Hay hệ có nghiệm là
b)
Nếu ta được
Đặt
Dấu bằng xảy ra khi
Nếu ta được
Dấu bằng xảy ra khi hai tổng bình phương bằng không, hay x và y là nghiệm
của hệ phương trình
Kết luận:
* Giá trị nhỏ nhất của
* Giá trị nhỏ nhất của
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của
Giải
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 khi
Ví dụ : Tìm giá trị nhỏ nhất của
21
Giải:
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy GTNN của P là
khi
Ví dụ: Cho là ba số bất kỳ chứng minh rằng
Giải: Ta có
Cộng các vế của ba bất đẳng thức ta được
Dấu bằng xảy ra khi hay
với là số bất kỳ.
Ví dụ: Chứng minh rằng
Giải:
Dấu bằng xảy ra khi
c. Tìm GTLN-GTNN quy về dạng
Đối với các biểu thức dạng A/B không phải lúc nào cũng có GTLN hay GTNN tuy
nhiên các bài toán loại này ta thường hay quy về các dạng cơ bản sau
+
dấu bằng xảy ra khi
+ ớ
ấ ằ
+ ớ
ấ ằ ả ;
22
+Nếu
Ví dụ: Cho tìm GTNN nếu có của biểu thức sau:
Giải: Ta có
Dấu bằng không xảy ra nên P không có giá trị nhỏ nhất.
Bài tập: Tìm GTLN của
ớ
Ví dụ: Cho .Tìm giá trị nhỏ nhất của
Giải: Do ta viết lại như sau
Dấu bằng xảy ra khi
Tổng quát:
+ Với và a là số không âm
dấu bằng xảy ra khi
+ Với là số âm thi biểu thức
không có giá trị nhỏ nhất.
Chứng minh:
Ví dụ: Với tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Giải: (ý tưởng giải bài toán này bằng ví dụ trên)
( có thể chia đa thức để được biểu thức cuối)
Do khi đó
Dấu bằng xảy ra khi
Cách khác: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm
ta được
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ Cho tìm GTNN của
23
Giải:
Ta có
ớ do vậy
Dấu bằng xảy ra khi .
Ví dụ : Cho Tìm GTNN của
Giải:
Rõ ràng trong cách biến đổi trên có quá nhiều phiền phức đặt biệt số 3 xuất hiện một
cách không tự nhiên, người giải ở đây biết trước điều đã xảy ra nên mới làm như vậy
Nếu áp dụng bất đẳng thức Cosi bài toán trở nên nhẹ nhàng hơn.
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ: Cho Tìm GTNN của
Giải:
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ớ
Giải:
Nhận xét điểm rơi ở đây là khi đó đây là giá trị nhỏ nhất.
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy GTNN của là 5 khi .
Cách khác: Sử dụng bất đẳng thức
24
Do
dấu bằng xảy ra khi
Không phải tự nhiên ta có thể gom tách thành các biểu thức như trên, cách phân tích
của ta ở đây tập trung vào điểm rơi đó là chính vì vậy trong quá trình phân tích
ta luôn để ý đến vị trí của điểm rơi này
Ví dụ Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của
Giải: Nhận xét điểm rơi ở biên
Ta có
Vì
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giải : Nhận xét khi x càng lớn thì mẫu số càng lớn và số A càng nhỏ dần về số 0. Thử
một vài giá trị ta nhận thấy có khả năng điểm rơi là
Vậy dấu bằng xảy ra khi
Vậy dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ : Tìm GTLN của
Giải:
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 0 khi
Bài tập: Tìm GTLN của
Ví dụ Tìm GTLN của
Giải
25
Do
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ : Tìm GTNN của
Giải:
Ví dụ: Tìm GTLN-GTNN của
Giải:
Dấu bằng xảy ra khi ;
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ Cho x là số thực bất kỳ tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giải :
Dấu bằng xảy ra khi
Dấu bằng xảy ra khi
Cách khác:
Giả sử mỗi số x ta tính được ta xem m chạy trên tập nào (từ đó suy ra giá trị
lớn nhất hay nhỏ nhất của A). Khi đó phương trình sau đây có nghiệm x
26
Vì phương trình có nghiệm theo x nên phương trình cuối cùng phải có
Vậy hay GTLN của A là GTNN của A là
Bài toán đến đây là xong nhưng ta có thể tính xem dấu bằng xảy ra khi nào.
Nếu
Nếu
.
Nhận xét: Cách giải của bài toán trên dựa trên ý tưởng vào tập giá trị của hàm số
Cho hàm số .
gọi là tập xác định của hàm số nếu với mọi thì biểu thức xác định.
được gọi giá trị của hàm số nếu với mọi đều tồn tại sao cho
nói cách khác ta tìm tập A để với mọi sao cho phương trình có
nghiệm. đây là cơ sở tìm giá trịnh nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của một hàm số
Trường hợp ta có GTLN của hàm số là b; GTNN của hàm số là a;
Trường hợp thì hàm số không có GTNN ; GTLN là b;
Trường hợp thì hàm số không có GTLN; GTNN là a;
Trường hợp thì hàm số không có gTLN và GTNN.
d. Tìm GTLN-GTNN của biểu thức chứa căn
Ví dụ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giải
Điều kiên
Dễ thấy A không âm
Do mà không âm
nên hay giá trị lớn nhất của A bằng
Dấu bằng xảy ra khi
Do
Dấu bằng xảy ra khi .
Theo điều kiện (?...?)
ặ nhưng vì A không âm nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng 2 khi
Tóm lại .
Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
27
Giải
Điều kiên
Ta nhận thấy
Xét khi đó
Bình phương A như trên ta được
Dấu bằng xảy ra khi
Xét Khi đó
Bình phương hai vế ta được
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy
Ví dụ : Tìm GTNN của
Giải:
Tập xác định
Ta có nhận xét
Vậy dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ : Cho phương trình
a. Giải phương trình khi .
b. Tìm để phương trình có nghiệm
Giải: ĐK
Nếu khi đó vế trái trở thành
Nếu khi đó vế trái trở thành
Vậy vế trái có giá trị luôn lớn hơn hay bằng 5 do đó phương trình có nghiệm khi
.
Ví dụ :
Cho . Tìm GTNN của
Giải:
28
Bình phương A rồi tìm GTNN của A;
Ví dụ :
Cho
Tìm GTNN của
Giải:
Nhận xét: do
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi
Ví dụ Chứng minh rằng với ta luôn có
Giải:
Xét
Vậy điều phải chứng minh
Dấu bằng xảy ra khi .
C. BÀI TẬP
1. Chứng minh rằng với hai số dương ta luôn có
2. Cho , chứng minh rằng .
3. Chứng minh rằng
4. Chứng minh rằng với bất kỳ
5. Chứng minh rằng
6. Chứng minh rằng
7. Tìm để có giá trị nhỏ nhất bằng .
8. Tìm m để có giá trị nhỏ nhất bằng .
9. Tìm để với mọi giá trị của
10. Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của
29
11. Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của
12. Tìm GTNN của
13. Tìm GTNN của
14. Tìm GTLN của
15. Tìm GTNN của
16. Tìm GTLN của
17. Cho Tìm GTLN của biểu thức
18. Tìm GTLN của
19. Tìm số nguyên sao cho biểu thức P sau đây đạt GTLN
20. Tìm giá trị nhỏ nhất của
21. Tìm GTNN của
22. Cho tìm GTNN của
23.
a. Cho dương chứng minh rằng:
b. Áp dụng bất đẳng thức trên chứng minh rằng
Trong đó là độ dài ba cạnh và là nửa chu vi của tam giác ABC
17. Cho hai số thỏa Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
18. Tìm GTNN của
File đính kèm:
- Bat dang thuc.pdf