1/ Để cải tạo đất chua người ta thường bón
A. ln. B. kali. C. đạm. D. vơi.
2/ Người ta thường chế biến thức ăn cho vật nuôi bằng phương pháp
A. vật lí, hoá học.
B. vật lí, hoá học, sinh học.
C. vật lí, sinh học.
D. hoá học, sinh học.
3/ Phòng trị bệnh cho vật nuôi là
A. chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi,vệ sinh môi trường sạch sẽ.
B. cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
C. bán hoặc giết mổ thịt vật nuôi ốm.
D. ý a.b đúng.
4/ Thức ăn vật nuôi cĩ nguồn gốc
A. từ thực vật, động vật.
B. từ thực vật, chất khoáng.
C. từ chất khoáng, động vật.
D. từ thực vật, động vật, chất khoáng.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/06/2022 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi ngoại khóa vui mà học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÂU HỎI NGOẠI KHĨA VUI MÀ HỌC
1/ Để cải tạo đất chua người ta thường bĩn
A. lân. B. kali. C. đạm. D. vơi.
2/ Người ta thường chế biến thức ăn cho vật nuôi bằng phương pháp
A. vật lí, hoá học.
B. vật lí, hoá học, sinh học.
C. vật lí, sinh học.
D. hoá học, sinh học.
3/ Phòng trị bệnh cho vật nuôi là
A. chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi,vệ sinh môi trường sạch sẽ.
cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
C. bán hoặc giết mổ thịt vật nuôi ốm.
D. ý a.b đúng.
4/ Thức ăn vật nuôi cĩ nguồn gốc
từ thực vật, động vật.
B. từ thực vật, chất khoáng.
C. từ chất khoáng, động vật.
D. từ thực vật, động vật, chất khoáng.
5/ Chăn nuôi cung cấp
A. thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho nhiều ngành khác.
B. sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho nhiều ngành khác.
C. thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho nhiều ngành khác.
D. sức kéo, phân bón, thực phẩm.
6/ Phòng trừ sâu, bệnh dựa vào nguyên tắc :
A. Phòng là chính, trừ sớm, nhanh chóng, triệt để.
B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng, triệt để.
C. Phòng là chính, trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng, triệt để, sử dụng tổng hợp các biện pháp.
D. Trừ nhanh chóng, triệt để, sử dụng tổng hợp các biện pháp.
7/Bón phân vào đất có tác dụng là
tăng năng suất, chất lượng nông sản, tăng vụ.
tăng độ phì nhiêu của đất,tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản.
tăng độ phì nhiêu của đất, tăng chất lượng nông sản, thay đổi cơ cấu cây trồng.
tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu của đất , thay đổi cơ cấu cây trồng.
8/ Gieo trồng phải đảm bảo các yêu cầu về
A. thời vụ, mật độ, độ nông sâu.
B. thời vụ, mật độ, khoảng cách.
C. thời vụ, mật độ, khoảng cách, độ nông sâu.
D. thời vụ, khoảng cách, độ nông sâu.
9/Tác dụng của làm đất là
A. làm cho đất tơi xốp, diệt sâu, bệnh hại.
làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng diệt cỏ dại, diệt sâu, bệnh.
làm cho đất tơi xốp, diệt cỏ dại, diệt sâu, bệnh hại, tăng khả năng giữ nước.
tăng khả năng giữ nước, diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp, giữ nước, chất dinh dưỡng.
10/ Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là
A. nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 60-75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp.
nhiệt độ thích hợp, độ thông thoáng tốt, độ ẩm thích hợp.
độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp.
độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, độï ẩm trong chuồng từ 60- 75%.
11/ Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi, cơ thể sẽ tạo ra
A. kháng nguyên. B. kháng thể. C. sức khoẻ . D. phản ứng.
12/Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh là đối với
A.vật nuôi non. B. vật nuôi trưởng thành. C. vật nuôi cái sinh sản. D.Vật nuôi đực giống.
13 /Để tránh giĩ đơng bắc lạnh khi làm chuồng nuôi nên chọn theo hướng
A. tây bắc. B.đông bắc. C.nam hoặc đông nam. D. đông tây.
14/ Tác dụng của làm cỏ, vun xới là
diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp, diệt sâu, bệnh hại, chống đổ.
diệt cỏ dại, diệt sâu, bệnh hại,hạn chế bốc hơi nước, bốc mặïn, bốc phèn, chống đổ.
diệt cỏ dại, diệt sâu, bệnh hại, hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn.
diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn, chống đổ.
15/ Khi mua thực phẩm đĩng hộp hoặc thực phẩm cĩ bao bì cần chọn thực phẩm cịn hạn sử dụng được ghi tên bao bì để
đảm bảo thực phẩm chưa bị biến chất.
đảm bảo thực phẩm cịn tươi sống.
đảm bảo thực phẩm được nấu chín.
đảm bảo thực phẩm được sấy khơ.
16/ Phải thường xuyên rửa sạch tay trước khi ăn để
phịng tránh nhiễm độc bàn tay.
phịng tránh nhiễm độc thực phẩm.
phịng tránh nhiễm trùng thực phẩm.
phịng tránh nhiễm độc hĩa chất.
17/Để bảo đảm an tồn thực phẩm, khi chế biến thực phẩm cần phải
nấu chín tất cả các loại thực phẩm.
rửa sạch và nấu chín những loại thực phẩm cần ăn chín.
rửa sạch và khơng cần nấu chín thực phẩm.
rửa và nấu chín đối với thực phẩm cần ăn chín.
18/Khi đun, rán lâu chất dinh dưỡng bị mất nhiều nhất trong thực phẩm là
vitamin.
chất khống.
chất đạm.
chất đường bột.
19/ Ăn quá nhiều chất dinh dưỡng sẽ làm tăng trọng lượng cơ thể và gây béo phì là
chất xơ.
chất khống.
chất béo.
chất đường bột.
20/Khoảng cách các bữa ăn trong ngày hợp lí là
4 - 5 giờ.
2 - 3 giờ.
6 - 7 giờ.
3 - 4 giờ.
21/ Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình là
điều kiện thuận lợi về dụng cụ, thiết bị nhà bếp.
thời gian mua sắm, chuẩn bị và chế biến mĩn ăn.
nhu cầu dinh dưỡng của từng thành viên trong gia đình.
nhu cầu dinh dưỡng của một thành viên trong gia đình.
22/ Loại thực phẩm bị biến chất, chuyển màu nâu cĩ vị đắng khi đun nĩng khơ đến 1800 C là
thịt, cá.
dầu mỡ.
đường ăn.
muối.
23/ Biện pháp để giữ chất dinh dưỡng của thịt cá khi sơ chế là
cắt thái xong ngâm nước.
ngâm lâu trong nước.
cắt thái xong rửa sạch.
cắt thái sau khi rửa sạch.
24/ để cây trồng nhận được nhiều ánh sáng khi lên luống nên chọn hướng
bắc nam.
đơng nam.
tây nam.
tây bắc.
25/ Ngơ (bắp) vàng dùng làm thức ăn cho chăn nuơi thuộc nhĩm
thức ăn giàu protein.
thức ăn giàu gluxit.
thức ăn thơ.
thức ăn giàu vitamin.
* Đáp án:
1
D
6
C
11
B
16
C
21
C
2
B
7
B
12
A
17
B
22
C
3
D
8
C
13
C
18
A
23
D
4
D
9
B
14
D
19
D
24
A
5
C
10
A
15
A
20
A
25
B
File đính kèm:
- bo_cau_hoi_ngoai_khoa_vui_ma_hoc.doc