1) Ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho nền kinh tế ở các nước châu Á trong tình trạng thấp kém , chậm phát triển : ( 0,5 điểm )
a) Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến . b) Thiên nhiên phong phú đa dạng
c ) Chậm đổi mới công nghệ và cơ chế quản lí . d) Dân số tăng nhanh .
2) Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở : ( 0,5 điểm )
a) Vùng hạ lưu sông Hằng .b ) Ven biển bán đảo Ân-Độ .
c) Các đồng bằng thuộc khu vực có lượng mưa lớn . d) Tất cả các ý trên .
3) Nền kinh tế các nước và vùng lãnh thổ Đông Á có đặc điểm : ( 0,5 điểm )
a) Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao .
b) Quá trình phát triển đi từ thay thế hàng nhập khẩu đến sán xuất để xuất khẩu .
c) Các quốc gia và lãnh thổ Đông Á có nền văn hoá rất gần gũi với nhau .
d) Câu a+b đúng .
4) Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây, em hãy cho biết từng biểu đồ :Y , P thuộc đới khí hậu , kiểu khí hậu , chế độ mưa như thế nào?( trả lời bằng cách điền vào bảng dưới đây các nội dung ):
11 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Địa lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :..............................................................................Kiểm tra học kì I
Lớp : 8 Môn địa lí
Điểm :
Lời phê cúa thầy giáo :
Đề ra số I :
A .Trắc nghiệm khách quan : ( 3 Điểm )
K hoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau
1) ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho nền kinh tế ở các nước châu á trong tình trạng thấp kém , chậm phát triển : ( 0,5 điểm )
Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến . b) Thiên nhiên phong phú đa dạng
c ) Chậm đổi mới công nghệ và cơ chế quản lí . d) Dân số tăng nhanh .
2) Dân cư Nam á tập trung chủ yếu ở : ( 0,5 điểm )
Vùng hạ lưu sông Hằng .b ) Ven biển bán đảo Ân-Độ .
c) Các đồng bằng thuộc khu vực có lượng mưa lớn . d) Tất cả các ý trên .
3) Nền kinh tế các nước và vùng lãnh thổ Đông á có đặc điểm : ( 0,5 điểm )
Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao .
Quá trình phát triển đi từ thay thế hàng nhập khẩu đến sán xuất để xuất khẩu .
Các quốc gia và lãnh thổ Đông á có nền văn hoá rất gần gũi với nhau .
Câu a+b đúng .
4) Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây, em hãy cho biết từng biểu đồ :Y , P thuộc đới khí hậu , kiểu khí hậu , chế độ mưa như thế nào?( trả lời bằng cách điền vào bảng dưới đây các nội dung ): ( 1,5 điểm )
Biểu đồ A
Biểu đồ B
Đới khí hậu
Kiểu khí hậu
Chế độ mưa
B. Trắc nghiệm tự luận : ( 7 điểm )
1) Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của ba nước Nhật Bản , Trung Quốc , Lào ( 3 Điểm )
Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của Trung Quốc , Nhật Bản , Lào năm 2001
Quốc gia . lãnh thổ
Cơ cấu GDP %
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nhật Bản
1,5
32,1
66,4
Trung Quốc
15,0
52,0
33,0
Lào
53,0
22,7
24,3
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Trung Quốc Nhật Bản Lào
2) Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ và kiến thức đã học , xếp loại mức thu nhập của từng quốc gia vào bảng dưới đây : ( 1 Điểm )
Mức thu nhập
Nhật Bản
Trung Quốc
Lào
3 ) Liên hệ giữa các giá trị nêu trên với mức thu nhập bình quân của các nước , hãy rút ra kết luận dưới đây :
a) Nước có giá trị nông nghiệp trong GDP thấp , giá trị dịch vụ cao thì mức thu nhập ………………...................................……… ( 0,5điểm )
b) Nước có giá trị nông nghiệp trong GDP cao, giá trị dịch vụ thấp thì mức thu nhập ………………...................................………. ( 0,5điểm )
4) Dựa vào kiến thức đã học , em hãy nêu bật ba đặc điểm về tình hình kinh tế – xã hội của châu á………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………....................................................................................................................................................................................................
.……………………........................................................................................................................................................................................……………
.........................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ( 2 điểm )
Họ và tên :....................................Kiểm tra học kì I
Lớp : 8 Môn địa lí
Điểm :
Lời phê cúa thầy giáo :
Đề ra số II :
A .Trắc nghiệm khách quan : ( 3 Điểm )
K hoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau
1) Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhât ở khu vực Đông á năm 2002 là : ( 0,5 điểm )
a) Nhật Bản ; b) Trung Quốc ; c) Hàn Quốc .
2) Các ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp đứng hàng đầu của Nhật Bản ( 0,5 điểm )
Sản xuất ô tô , đóng tàu biển .
Công nghiệp hiện đại như : hàng không , nguyên tử .
Công ngiệp điện tử ( máy vi tính , người máy , ) sản xuất hàng tiêu dùng ( đồng hồ, máy tính , máy giặt ) .
3) Nước có nền kinh tế phát triển nhanh và có tiềm năng để phát triển của khu vực Đông á là : ( 0,5 điểm )
a) Nhật Bản ; b) Trung Quốc ; c) Hàn Quốc ;
4) Nước có nền kinh tế xếp vào hàng đứng thứ hai trên thế giới là ( 0,5 điểm )
a) Nhật Bản ; b) Trung Quốc ; c) Hàn Quốc ;
5) Ghép các chữ cái ở đầu cột A với các số ở đầu cột B sao cho phù hợp
( 1 điểm )
Cột A
GhépA-B
Cột B
Phía Bắc khu vực Nam á
Phía Nam khu vực Nam á
ởgiữa khu vực Nam á
a)……..
b)…….
c)……..
1) Đồng bằng ấn Hằng rộng lớn .
2) Dãy Hi-ma-lay- A hùng vĩ , đồ sộ nhất thế giới .
3) Sơn nguyên Đê-can tương đối thấp , bằng phẳng , rìa hai phía Đông và phía Tây là hai dãy Gát Đông và Gát Tây.
B. Trắc nghiệm tự luận : ( 7 điểm )
Dựa vào lược đồ h 2.1 dưới đây em hãy hoàn thành các yêu cầu sau :
a) Vì sao khu vực Đông á có nhiều kiểu khí hậu cảnh quan ( 1 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………
..................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
b) Khu vực Đông á có các kiểu khí hậu , cảnh quan nào chiếm diện tích lớn nhất ? ( 1 điểm )
................................................................................................................................ ............................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
c) Điền vào bảng dưới đây để thấy rõ khu vực Đông á có nhiều kiểu khí hậu và kiểu cảnh quan : ( 5 điểm )
Kiểu khí hậu
Nơi phân bố .
………………………
………………………
………………………
………………………
……………………..
............................
.............................
..............................
............................
……………………..
............................
.............................
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
...................................……………
.......................................................
.......................................................
......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Kiểu cảnh quan
Nơi phân bố .
………………………
………………………
………………………
………………………
……………………..
............................
.............................
..............................
............................
……………………..
............................
.............................
………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
...................................……………
.......................................................
.......................................................
......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
………………………………………
Họ và tên :....................................Kiểm tra học kì I
Lớp : 8 Môn địa lí
Điểm :
Lời phê cúa thầy giáo :
Đề ra số III :
A .Trắc nghiệm khách quan : ( 3 Điểm )
1) Hãy ghi chữ đúng , hay sai vào các ý sau đây sao cho phù hợp ( 1điểm )
a) Nước có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP , đều có bình quân thu nhập thấp , mức thu nhập từ trung bình trở xuống .
b)Nước có tỉ trọng nông nghiệp thấp và tỉ trọng dịch vụ cao trong cơ cấu GDP là nước có thu nhập cao .
K hoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau
2) ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho kinh tế các nước châu á ở trong tình trạng thấp kém , chậm phát triển : ( 1 điểm )
Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến .
Dân số tăng nhanh .
Thiên nhiên phong phú đa dạng .
Chậm đổi mới công nghệ sản xuất và cơ chế quản lí .
3) Nguyên nhân nào làm cho Tây Nam á phát triển mạnh ngành khai thác dầu mỏ? ( 1điểm )
Có trữ lượng dầu và khí đốt lớn nhất thế giới.
Hàng năm khai thác 1 tỉ tấn dầu .
Nhiều nước đầu tư công nghiệp khai thác và chế biến .
ý a và c đúng . e) ý a và b đúng. g) ý b và c đúng
B. Trắc nghiệm tự luận : ( 7 Điểm)
Quan sát lược đồ phân bố dân cư Nam á , dưới đây em hãy :
1) Nêu tên các thành phố trên 8 triệu dân : ( 1 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….....................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................……………………
2) Nêu tên những trung tâm công nghiệp quan trọng của ấn -độ ( 1 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….....................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................……………………
Dựa vào bảng số liệu dưới đây , hãy tính mật độ dân số các khu vực của châu á, sau đó so sánh mật độ dân số ở Nam á cao hơn mật độ dân số các khu vực khác mấy lần ) (3 điểm )
Khu vực
Diện tích
( Km2 )
Dân số
( triệu người )
Mật độ
( Ng/Km2 )
So sánh
(Số lần)
Đông á
Đông Nam á
Trung á
Tây Nam á
Nam á
11 762
4 495
4 002
7 016
4 489
1 503
519
56
286
1 356
……………………
.......................……
……….............……..
...............……………
………...........……..
……………………
.......................……
……….............……..
...............……………
1Lần
4) Nền nông nghiệp của ấn độ đạt được nhữnh thành tựu đáng chú ý nào ?
.………………......................................…….......................................................................................................................................................................
.………………......................................……......................................................................................................................................................................…
.………………......................................…….....................................................................................................................................................................…
.………………......................................…….................................................................................................................... .......................... ( 1 điểm )
5 ) Nền công nghiệp ấn độ có những ngành hiện đại nào ?.......................................................................…
.………………......................................…….....................................................................................................................................................................…
.………………......................................……..........................................................................................................................................................................…
.………………......................................……........................................................................................................................................... ( 1 điểm )
Lược đồ phân bố dân cư Nam á
Họ và tên :....................................Kiểm tra học kì I
Lớp : 8 Môn địa lí
Điểm :
Lời phê cúa thầy giáo :
Đề ra số II :
A .Trắc nghiệm khách quan : ( 3 Điểm )
K hoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau ( Mỗi ý đúng : 0,5 điểm )
1 ) Vị trí địa lí của khu vực Nam á có đặc điểm :
a) Tiếp giáp với ấn Độ Dương ở phía nam . b) Có đường chí tuyến Bắc đi qua
c) Nằm ở phía nam dãy Hi-ma-lay-a. d) Tất cả đều đúng .
2 ) Đặc điểm nào dưới đây không đúng với tự nhiên khu vực Nam á:
a) Có nhiều sông lớn như sông Hằng, sông ấn, sông Bra- ma-pút.
b) Có nhiều cảnh quan phổ biến là rừng nhiệt đới ẩm , xa van.
c) Có nơi mưa nhiều nhất thế giới . d) Có đồng bằng rộng nhất thế giới .
3) Trở ngại đối với phát triển kinh tế các nước Nam á là :
a) Khí hậu khắc nghiệt , có nhiều thiên tai. b) Xung đột tôn giáo , bộ tộc .
c) Chịu sự chi phối của tư bản nước ngoài . c) Câu a+ b đúng .
4 ) Đặc điểm nào dưới đây không đúng với nền kinh tế của ấn Độ :
a) Trước đây , thiếu lương thực , nay đã giải quyết tốt vấn đề lương thực , thực phẩm .
b) Đã thành công với “ cách mạng xanh “và “ cách mạng trắng “trong nông nghiệp .
c) Đã xây dựng được ngành công nghiệp hiện đại ; ngành dịch vụ đang phát triển mạnh
d) Là quốc gia xếp thứ hai về công nghiệp vũ trụ .
5) Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản .
a) Khai thác khoáng sản . b) Chế tạo ô tô m tàu biển .
c) Công nghiệp điện tử . d) Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng .
6) Nước nào dưới đây được xem là có nền kinh tế phát triển đầy tiềm năng :
a) Nhật Bản . b) Hàn Quốc . c) Triều Tỉên . d) Trung Quốc.
B. Trắc nghiệm tự luận : ( 7 Điểm)
I ) Dựa vào lược đồ “ địa hình và khoáng sản khu vực Tây Nam “ em hãy :
a) Ghi tên các hoang mạc có trong lược đồ :…………………………………..………………
………………………………………………………………………………………..……………………
……………………………………………………………………………………( 1 điểm )
Dựa vào vị trí địa lí và kiến thức đã học , em hãy cho biết các haong mạc khu vực này nằm trong điều kiện khí hậu nào :………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………. ( 1 điểm )
Xác định các mỏ dầu tập trung chủ yếu ở khu vực nào :………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….. ( 1 điểm )
2) Dựa vào kiến thức đã học , em hãy xác định các cây trồng , vật nuôi ghi trong bảng dưới đây phân bố trong những điều kiện khí hậu nào . ( Hãy đánh dấu vào ý em cho là đúng , trong từng gợi ý dưới đây ) ( 4 điểm )
Cây trồng chính
( 2 điểm )
Điều kiện khí hậu
nơi phân bố chủ yếu
Vật nuôi chính
( 2 điểm )
Điều kiện khí hậu
nơi phân bố chủ yếu
Lúa gạo
a )Khí hậu gió mùa
b )Khí hậu lục địa
Lợn
a )Khí hậu gió mùa
b )Khí hậu lục địa
Lúa mì
a )Khí hậu gió mùa
b )Khí hậu lục địa
c) Khí hậu lạnh cận cực
Cừu
a )Khí hậu gió mùa
b )Khí hậu lục địa
c) Khí hậu lạnh cận cực
Bông
a )Khí hậu gió mùa
b )Khí hậu lục địa
c) Khí hậu lạnh cận cực
Tuần lộc
a )Khí hậu gió mùa
b )Khí hậu lục địa
c) Khí hậu lạnh cận cực
Họ và tên :....................................Kiểm tra học kì I
Lớp : 8 Môn địa lí
Điểm :
Lời phê cúa thầy giáo :
Đề ra số V :
A .Trắc nghiệm khách quan : ( 3 Điểm )
K hoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau
1) Kiểu khí hậu nào không có ở khu vực Đông á ? ( 0,5 điểm )
a) Khí hậu núi cao ; b) Khí hậu lục địa ;
c) Khí hậu gió mùa ; d) Khí hậu hàn đới;
2) Đại bộ phận khu vực Nam á có khí hậu : ( 0,5 điểm )
a) Nhiệt đới ; b) Khí hậu lục địa ;
b) Nhiệt đới gió mùa; d) Phân hoá theo độ cao.
3) Hoang mạc Tha mưa rất ít là gio : ( 0,5 điểm )
a) Nằm ở nơi khuất gió ; b) Có khí hậu khô ;
c) Nằm dọc theo thung lũng sông ;
d) Chịu ảnh hưởng của gió Tây và Tây Bắc từ sơn nguyên I-Ran đến
4) Dân cư ở Nam á tập trung chủ yếu ở : ( 0,5 điểm )
a) Vùng hạ lưu sông Hằng ; b) Ven biển bán đảo Ân Độ ;
c) Trên các cao nguyên ; d) Các đồng bằng và khu vực có lượng mưa lớn
5) Trung Quốc và ấn Độ là những nước : ( 1 điểm )
a) Phát triển ;
b) Công nghiệp mới , có tốc độ công nghiệp hoá cao và nhanh ;
c) Đang phát triển , kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp ;
d) Nông_ Công nghiệp nhưng có ngành công nghiệp rất hiện đại ;
B. Trắc nghiệm tự luận : ( 7 Điểm)
1) Dựa vào số liệu về dân số Đông á và thế giới Năm 2002 dưới đây :
Thế giới
Châu á
Trung Quốc
Nhật Bản
CHDCNH Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
Số dân
( Triệu người )
6215
3766
1288
127,4
23,2
48,4
22,5
a) Tính tổng số dân của khu vực Đông á :............................................................................( 1 điểm )
b) Tính số dân Trung Quốc chiếm bao nhiêu % trong dân số của
+ Đông á ....................................+ Châu á ............................... + Thế giới : ........................................ ( 1 điểm )
2) Quan sát biểu đồ H8.2 về sản lượng lúa gạo của một số nước ở Châu á so với thế giới trong năm 2003 cho biết:
a) Sản lượng lúa gạo ở Châu á chiểm tỷ lệ bao nhiêu % so với toàn thế giới...................
b) Dựa vào đặc điểm khí hậu , địa hình ,đất đai nêu tên 2 quốc gia ở Châu á trồng nhiều lúa gạo nhất? giải thích vì sao ? ( Gợi ý :)
..........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................
........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
...........................................................................................
.........................................................................................................................................................( 2 điểm ).
........................................................................................................................................................................................................ ( 1 điểm )
3) Dựa vào bảng sau, cho biết :
a) Quốc gia nào có sản lượng khai thác : ( 1 điểm )
+ Than nhiều nhất ? .........................................................+Dầu mỏ nhiều nhất? .........................................................
b) Những quốc gia nào khai thác khoáng sản chủ yếu để xuất khẩu ? ( Nước có sản lượng khai thác lớn hơn nhiều lần sản lượng tiêu dùng ) ( 1 điểm )
......................................................... ......................................................... ......................................................... ...............................................................................
Tiêu chí
Quốc gia
Sản lượng khai thác
( Triệu tấn )
Sản lượng dầu thô
( Triệu tấn )
Khai thác
Tiêu dùng
Khai thác
Tiêu dùng
Trung quốc
1250,0
1228,0
161,0
173,7
Nhật Bản
3,6
132,0
0,45
214,1
In-đô-nê-xi-a
60,3
14,0
65,48
45,21
ả-rập-xê-út
432,12
92,4
Cô -oét
103,93
43,6
ấn độ
297,8
312,0
32,79
71,15
File đính kèm:
- Bo de kiem tra Dia 8.doc