Bộ giáo án Ngữ văn 7 đầy đủ chuẩn kiến thức kỹ năng

I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

Qua bức thư của một người cha gửi cho đứa con mắc lỗi với mẹ, hiểu tỡnh yờu thương, kính trọng cha mẹ là tỡnh cảm thiờng liờng đối với mỗi người.

II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

1. Kiến thức

- Sơ giản về tác giả Ét-môn-đô đơ A-mi-xi

- Cỏch giỏo dục vừa nghiờm khắc, vừa tế nhị, cú lớ và cú tỡnh của người cha khi con mắc lỗi.

- Nghệ thuật biểu cảm trực tiếp qua hỡnh thức một bức thư.

2. Kỹ năng:

- Đọc – hiểu một văn bản viết dưới hỡnh thức một bức thư.

- Phân tích một số chi tiết liên quan đến hỡnh ảnh người cha (tác giả bức thư) và người mẹ nhắc đến trong bức thư.

* Kĩ năng sống: - Tự nhận thức và xác định được giá trị của lòng nhân ái, tình thương và trách nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình.

- Giao tiếp, phản hồi / lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng, cảm nhận của bản thân về các ứng xử thể hiện tình cảm của các nhân vật, giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản.

 

 

doc86 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4037 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ giáo án Ngữ văn 7 đầy đủ chuẩn kiến thức kỹ năng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ CHƯƠNG TRèNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC TRUNG HỌC ********************* TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIấN THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHƯƠNG TRèNH GIÁO DỤC PHỔ THễNG CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ ******************************************************** Bộ giáo án ngữ văn 7 đầy đủ chuẩn kiến thức kỹ năng * Tích hợp đầy đủ kỹ năng sống chuẩn năm học * Giảm tải đầy đủ chi tiết . bộ giáo dục và đào tạo MễN NGỮ VĂN 7 (Dựng cho cỏc cơ quan quản lớ giỏo dục và giỏo viờn, ỏp dụng từ năm học 2013-2014) PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH THCS LỚP 7 Cả năm: 37 tuần (140 tiết) Học kỡ I: 19 tuần (72 tiết) Học kỡ II: 18 tuần (68 tiết) HỌC Kè I Tuần 1 Tiết 1 đến tiết 4 Cổng trường mở ra; Mẹ tụi; Từ ghộp; Liờn kết trong văn bản. Tuần 2 Tiết 5 đến tiết 8 Cuộc chia tay của những con bỳp bờ; Bố cục trong văn bản; Mạch lạc trong văn bản. Tuần 3 Tiết 9 đến tiết 12 Những cõu hỏt về tỡnh cảm gia đỡnh; Những cõu hỏt về tỡnh yờu quờ hương, đất nước, con người; Từ lỏy; Quỏ trỡnh tạo lập văn bản; Viết bài Tập làm văn số 1 học sinh làm ở nhà. Tuần 4 Tiết 13 đến tiết 16 Những cõu hỏt than thõn; Những cõu hỏt chõm biếm; Đại từ; Luyện tập tạo lập văn bản. Tuần 5 Tiết 17 đến tiết 20 Sụng nỳi nước Nam, Phũ giỏ về kinh; Từ Hỏn Việt; Trả bài Tập làm văn số 1; Tỡm hiểu chung về văn biểu cảm. Tuần 6 Tiết 21 đến tiết 24 Cụn Sơn ca; Hướng dẫn đọc thờm: Buổi chiều đứng ở phủ Thiờn Trường trụng ra; Từ Hỏn Việt (tiếp); Đặc điểm văn bản biểu cảm; Đề văn biểu cảm và cỏch làm bài văn biểu cảm. Tuần 7 Tiết 25 đến tiết 28 Bỏnh trụi nước; Hướng dẫn đọc thờm: Sau phỳt chia li; Quan hệ từ; Luyện tập cỏch làm văn bản biểu cảm. Tuần 8 Tiết 29 đến tiết 32 Qua đốo Ngang; Bạn đến chơi nhà; Viết bài Tập làm văn số 2. Tuần 9 Tiết 33 đến tiết 36 Chữa lỗi về quan hệ từ; Hướng dẫn đọc thờm: Xa ngắm thỏc nỳi Lư; Từ đồng nghĩa; Cỏch lập ý của bài văn biểu cảm. Tuần 10 Tiết 37 đến tiết 40 Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ); Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ (Hồi hương ngẫu thư); Từ trỏi nghĩa; Luyện núi: Văn biểu cảm về sự vật, con người. Tuần 11 Tiết 41 đến tiết 44 Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ; Kiểm tra Văn; Từ đồng õm; Cỏc yếu tố tự sự, miờu tả trong văn biểu cảm. Tuần 12 Tiết 45 đến tiết 48 Cảnh khuya, Rằm thỏng giờng; Kiểm tra Tiếng Việt; Trả bài Tập làm văn số 2; Thành ngữ. Tuần 13 Tiết 49 đến tiết 52 Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt; Cỏch làm bài văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học; Viết bài Tập làm văn số 3. Tuần 14 Tiết 53 đến tiết 56 Tiếng gà trưa; Điệp ngữ; Luyện núi: Phỏt biểu cảm nghĩ về tỏc phẩm văn học. Tuần 15 Tiết 57 đến tiết 60 Một thứ quà của lỳa non: Cốm; Trả bài Tập làm văn số 3; Chơi chữ; Làm thơ lục bỏt. Tuần 16 Tiết 61 đến tiết 63 Chuẩn mực sử dụng từ; ễn tập văn bản biểu cảm; Mựa xuõn của tụi. Tuần 17 Tiết 64 đến tiết 66 Hướng dẫn đọc thờm: Sài Gũn tụi yờu; Luyện tập sử dụng từ; ễn tập tỏc phẩm trữ tỡnh. Tuần 18 Tiết 67 đến tiết 69 ễn tập tỏc phẩm trữ tỡnh (tiếp); ễn tập Tiếng Việt ễn tập Tiếng Việt (tiếp); Chương trỡnh địa phương phần Tiếng Việt. Tuần 19 Tiết 70 đến tiết 72 Kiểm tra học kỡ I; Trả bài kiểm tra kỡ I. HỌC Kè II Tuần 20 Tiết 73 đến tiết 75 Tục ngữ về thiờn nhiờn và lao động sản xuất; Chương trỡnh địa phương phần Văn và Tập làm văn; Tỡm hiểu chung về văn nghị luận. Tuần 21 Tiết 76 đến tiết 78 Tỡm hiểu chung về văn nghị luận (tiếp); Tục ngữ về con người và xó hội; Rỳt gọn cõu. Tuần 22 Tiết 79 đến tiết 81 Đặc điểm của văn bản nghị luận; Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận; Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta. Tuần 23 Tiết 82 đến tiết 84 Cõu đặc biệt; Bố cục và phương phỏp lập luận trong bài văn nghị luận; Luyện tập về phương phỏp lập luận trong văn nghị luận. Tuần 24 Tiết 85 đến tiết 88 Sự giàu đẹp của tiếng Việt; Thờm trạng ngữ cho cõu; Tỡm hiểu chung về phộp lập luận chứng minh. Tuần 25 Tiết 89 đến tiết 92 Thờm trạng ngữ cho cõu (tiếp); Kiểm tra Tiếng Việt; Cỏch làm bài văn lập luận chứng minh; Luyện tập lập luận chứng minh. Tuần 26 Tiết 93 đến tiết 96 Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ; Chuyển đổi cõu chủ động thành cõu bị động; Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp. Tuần 27 Tiết 97 đến tiết 100 í nghĩa văn chương; Kiểm tra Văn; Chuyển đổi cõu chủ động thành cõu bị động (tiếp); Luyện tập viết đoạn văn chứng minh. Tuần 28 Tiết 101 đến tiết 104 ễn tập văn nghị luận; Dựng cụm chủ - vị để mở rộng cõu; Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn; Tỡm hiểu chung về phộp lập luận giải thớch. Tuần 29 Tiết 105 đến tiết 108 Sống chết mặc bay; Cỏch làm bài văn lập luận giải thớch; Luyện tập lập luận giải thớch; Viết bài Tập làm văn số 6 học sinh làm ở nhà. Tuần 30 Tiết 109 đến tiết 112 Những trũ lố hay là Va-ren và Phan Bội Chõu; Dựng cụm chủ - vị để mở rộng cõu. Luyện tập (tiếp); Luyện núi: Bài văn giải thớch một vấn đề. Tuần 31 Tiết 113 đến tiết 116 Ca Huế trờn sụng Hương; Liệt kờ; Tỡm hiểu chung về văn bản hành chớnh; Trả bài Tập làm văn số 6. Tuần 32 Tiết 117 đến tiết 120 Quan Âm Thị Kớnh; Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy; Văn bản đề nghị. Tuần 33 Tiết 121 đến tiết 124 ễn tập Văn học; Dấu gạch ngang; ễn tập Tiếng Việt; Văn bản bỏo cỏo. Tuần 34 Tiết 125 đến tiết 128 Luyện tập làm văn bản đề nghị và bỏo cỏo; ễn tập Tập làm văn. Tuần 35 Tiết 129 đến tiết 132 ễn tập Tiếng Việt (tiếp); Hướng dẫn làm bài kiểm tra; Kiểm tra học kỡ II. Tuần 36 Tiết 133 đến tiết 136 Chương trỡnh địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp); Hoạt động Ngữ văn. Tuần 37 Tiết 137 đến tiết 140 Chương trỡnh địa phương phần Tiếng Việt; Trả bài kiểm tra học kỡ II. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MễN NGỮ VĂN, CẤP THCS (Kốm theo Cụng văn số ..../BGDĐT-VP ngày 01 thỏng 8 năm 2013 của Bộ Giỏo dục và Đào tạo) 1. Mục đớch Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phự hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trỡnh giỏo dục phổ thụng (CT), phự hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế cỏc nhà trường, gúp phần nõng cao chất lượng dạy học và giỏo dục. 2. Nguyờn tắc Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm cỏc nội dung để giỏo viờn, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho cỏc nội dung khỏc, tạo thờm điều kiện cho GV đổi mới phương phỏp dạy học theo yờu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo cỏc nguyờn tắc sau đõy: (1) Đảm bảo mục tiờu giỏo dục của chương trỡnh, sỏch giỏo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giỏo dục. (2) Đảm bảo tớnh lụgic của mạch kiến thức và tớnh thống nhất giữa cỏc bộ mụn; khụng thay đổi CT, SGK hiện hành.  (3) Khụng thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi mụn học trong một lớp và trong mỗi cấp học. (4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại cỏc cơ sở giỏo dục. 3. Nội dung điều chỉnh Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhúm nội dung chớnh sau: (1) Những nội dung trựng lặp trong CT, SGK của nhiều mụn học khỏc nhau. (2) Những nội dung trựng lặp, cú cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trờn do hạn chế của cỏch xõy dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tõm. (3) Những nội dung, bài tập, cõu hỏi trong SGK khụng thuộc nội dung của CT hoặc yờu cầu vận dụng kiến thức quỏ sõu, khụng phự hợp trỡnh độ nhận thức và tõm sinh lý lứa tuổi học sinh. (4) Những nội dung trong SGK trước đõy sắp xếp chưa hợp lý. (5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, khụng phự hợp với cỏc vựng miền khỏc nhau. 4. Thời gian thực hiện Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được ỏp dụng từ năm học 2011 - 2012. 5. Hướng dẫn thực hiện cỏc nội dung - Hướng dẫn này dựa trờn SGK của Nhà xuất bản Giỏo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trỡnh chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của cỏc năm khỏc thỡ cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, ỏp dụng cho phự hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ mụn. - Ngoài cỏc nội dung đó hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thờm một số vấn đề đối với cỏc nội dung được hướng dẫn là “khụng dạy” hoặc “đọc thờm”, những cõu hỏi và bài tập khụng yờu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở cỏc bảng dưới đõy như sau: + Dành thời lượng của cỏc nội dung này cho cỏc nội dung khỏc hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS. + Khụng ra bài tập và khụng kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiờn, GV và HS vẫn cú thể tham khảo cỏc nội dung đú để cú thờm sự hiểu biết cho bản thõn. - Trờn cơ sở khung phõn phối chương trỡnh của mụn học, GV điều chỉnh phõn phối chương trỡnh chi tiết đảm bảo cõn đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phự hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đõy. GIẢM TẢI Lớp 7 TT Phõ̀n Bài Trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn điều chỉnh 1 Văn học Những cõu hỏt về tỡnh cảm gia đỡnh Tr.35 SGK tập 1 Cả chựm bài Chỉ dạy bài ca dao 1 và 4 Những cõu hỏt về tỡnh yờu quờ hương, đất nước, con người Tr.37 SGK tập 1 Cả chựm bài Chỉ dạy bài ca dao 1 và 4 Những cõu hỏt than thõn Tr.48 SGK tập 1 Cả chựm bài Chỉ dạy bài ca dao 2 và 3 Những cõu hỏt chõm biếm Tr.51 SGK tập 1 Cả chựm bài Chỉ dạy bài ca dao 1 và 2 Cụn Sơn ca Tr. 78 SGK tập 1 Cả bài Đọc thờm Sau phỳt chia li (trớch Chinh phụ ngõm khỳc) Tr.91 SGK tập 1 Cả bài Đọc thờm Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ Tr.131 SGK tập 1 Cả bài Đọc thờm Sự giàu đẹp của tiếng Việt Tr.34 SGK tập 2 Cả bài Đọc thờm Những trũ lố hay là Va-ren và Phan Bội Chõu Tr.89 SGK tập 2 Cả bài Đọc thờm Chốo Quan Âm (Trớch đoạn Nỗi oan hại chồng) Tr.111 SGK tập 2 Cả bài Đọc thờm 2 Làm văn Cỏch làm bài văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học Tr.146 SGK tập 1 Cả bài Chọn ngữ liệu phự hợp hơn để dạy. Bố cục và phương phỏp lập luận trong bài văn nghị luận Tr.30 SGK tập 2 Cả bài Tự học cú hướng dẫn Cỏch làm bài văn nghị luận chứng minh Tr. 48 SGK tập 2 Cả bài Chọn trọng điểm để dạy cho HS: Văn chứng minh là gỡ? Những nột đặc trưng của văn chứng minh?... Cỏch làm bài văn nghị luận giải thớch Tr. 84 SGK tập 2 Cả bài Chọn trọng điểm để dạy cho HS: Văn giải thớch là gỡ? Những nột đặc trưng của văn giải thớch?... ( giải nộn) Tiết 1 VĂN BẢN: CỔNG TRƯỜNG MỞ RA Theo Lý Lan Ngày soạn: I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Thấy được tỡnh cảm sõu sắc của người mẹ đối với con thể hiện trong một tỡnh huống đặc biệt: đờm trước ngày khai trường. - Hiểu được những tỡnh cảm cao quý, ý thức trỏch nhiệm của gia đỡnh đối với trẻ em – tương lai nhõn loại. - Hiểu được giỏ trị của nhứng hỡnh thức biểu cảm chủ yếu trong một văn bản nhật dụng. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 1. Kiến thức - Tỡnh cảm sõu nặng của cha mẹ, gia đỡnh với con cỏi, ý nghĩa lớn lao của nhà trường đối với cuộc đời mỗi con người, nhất là với tuổi thiếu niờn, nhi đồng. - Lời văn biểu hện tõm trạng người mẹ đối với con trong văn bản. 2. Kỹ năng: - Đọc – hiểu một văn bản biểu cảm được viết như những dũng nhật ký của người mẹ. - Phõn tớch một số chi tiết tiờu biểu diễn tả tõm trạng của người mẹ trong đờm chuẩn bị cho ngày khai trường đầu tiờn của con. - Liờn hệ vận dụng khi viết một bài văn biểu cảm. * Kĩ năng sống: : - Xác định giá trị bản thân: biết ơn những người đã sinh thành và dưỡng dục mình. - Suy nghĩ, sáng tạo: phân tích, bình luận về những cảm xúc và tâm trạng của người mẹ trong ngày khai trường đầu tiên của con. 3.Thái độ. - Có ý thức yêu thích bộ môn - Nghiêm túc tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Đọc tài liệu, soạn bài. 2. Học sinh: Đọc văn bản, trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. IV. CÁC BƯỚC LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Trong ngày khai trường đầu tiờn vào lớp 1, ai là người đưa em đến trường? Em nhớ lại đờm trước ngày khai trường mẹ em đó làm gỡ? * Tiến trỡnh bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc và tỡm hiểu chỳ thớch I. ĐỌC - TèM HIỂU CHUNG - GV đọc mẫu - Gọi HS đọc văn bản. - Hỏi chỳ thớch 1, 2, 7, 10 (Tớch hợp giải nghĩa từ với phần từ ghộp). - Túm tắt văn bản 5 – 7 cõu - HS đọc. - HS trả lời. - HS túm tắt văn bản. 1. Đọc: 2. Chỳ thớch: Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu văn bản. II. TèM HIỂU VĂN BẢN - Văn bản viết về việc gỡ? - HS trả lời: VB viết về tõm trạng của người mẹ trong đờm khụng ngủ trước ngày khai trường của con. 1. Tõm trạng của người mẹ và con trước ngày khai trường: - Tỡm những chi tiết cho thấy tõm trạng của mẹ và con trước ngày khai trường? - Vỡ sao tõm trạng của mẹ và con cú sự khỏc nhau đú? - Chi tiết nào chứng tỏ ngày khai trường đầu tiờn đó để lại dấu ấn thật sõu đậm trong tõm hồn người mẹ? - Đú cú phải là lý do chớnh khiến mẹ khụng ngủ khụng? - Qua đú em thấy mẹ là người như thế nào? - Em hóy đọc 1 cõu ca dao, cõu thơ, cõu danh ngụn núi về tấm lũng của mẹ? - Cú phải mẹ đang trực tiếp núi với con khụng? Cỏch viết này cú tỏc dụng gỡ? * HS quan sỏt tranh. Bức tranh miờu tả điều gỡ? GV mở rộng núi về sự quan tõm của tất cả mọi người trong nước và trờn thế giới đối với việc học tập của trẻ vỡ “Trẻ em hụm nay, thế giới ngày mai”. - HS phỏt hiện chi tiết. HS nhận xột: - HS phỏt hiện: “Hằng năm ... dài và hẹp.” - đú là 1 lý do xong cảm xỳc cơ bản khiến mẹ khụng ngủ là tỡnh cảm về đứa con yờu dấu trước ngày khai trường đầu tiờn. mẹ muốn con cú ấn tượng sõu đậm – như ngày xưa khi bà ngoại đưa mẹ tới trường. - hs nhận xột: - HS tỡm và đọc. - Làm nổi bật tõm trạng, khắc họa được tõm tư, tỡnh cảm, những điều sõu thẳm, khú núi bằng lời trực tiếp. - Mẹ: + Khụng ngủ được + Thao thức suy nghĩ triền miờn - Con: + Giấc ngủ đến dễ dàng + Thanh thản, nhẹ nhàng, vụ tư tõm trạng của mẹ và con cú sự khỏc nhau. trong mẹ đan xen tỡnh cảm về đứa con yờu dấu và những kỉ niệm của mẹ thời thơ ấu. con hồn nhiờn ngõy thơ sống trong vũng tay yờu thương của mẹ. * Mẹ yờu thương con, quan tõm tới việc học của con. * Em hóy đọc cõu văn “Ai cũng biết rằng mỗi sai lầm...” - Cõu văn này núi về điều gỡ? - HS đọc. - HS trả lời: Cõu văn núi về vai trũ, vị trớ của nhà trường. 2. Vai trũ và vị trớ của nhà trường. - cõu núi của mẹ “đi đi con... thế giới kỡ diệu sẽ mở ra.” em hiểu thế gv gọi một số giới kỳ diệu đú là gỡ?em trỡnh bày sau đú chốt lại. - hs thảo luận nhỳm. trường học đem đến cho con người tri thức khoa học, những tư tưởng, tỡnh cảm tốt đẹp, chắp cỏnh cho em những ước mơ tươi sỏng, đẹp đẽ. hoạt động 3: tổng kết iii. tổng kết - văn bản này, cỏc em cần ghi nhớ điều gỡ? hs đọc ghi nhớ. ghi nhớ: sgk/9 hoạt động 4: luyện tập, củng cố - gv nờu cừu hỏi cho học sinh thảo luận. - gv gợi ý: + đú là kỉ niệm gỡ? vỡ sao đỏng nhớ (gắn liền với ai)? hs thảo luận iv. luyện tập: bài 1: - hồi hộp nhất vỡ là lần đầu. - dấu ấn sõu đậm vỡ kỉ niệm tuổi thơ bài 2: - Cõu núi của mẹ “Đi đi con... thế giới kỡ diệu sẽ mở ra.” Em hiểu thế giới kỳ diệu đú là gỡ? GV gọi một số em trỡnh bày sau đú chốt lại. - HS thảo luận nhúm. Trường học đem đến cho con người tri thức khoa học, những tư tưởng, tỡnh cảm tốt đẹp, chắp cỏnh cho em những ước mơ tươi sỏng, đẹp đẽ. Hoạt động 3: Tổng kết III. TỔNG KẾT - Văn bản này, cỏc em cần ghi nhớ điều gỡ? HS đọc ghi nhớ. Ghi nhớ: SGK/9 Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố - GV nờu cõu hỏi cho học sinh thảo luận. - GV gợi ý: + Đú là kỉ niệm gỡ? Vỡ sao đỏng nhớ (gắn liền với ai)? HS thảo luận IV. LUYỆN TẬP: Bài 1: - Hồi hộp nhất vỡ là lần đầu. - Dấu ấn sõu đậm vỡ kỉ niệm tuổi thơ Bài 2: 4. Hướng dẫn học tập: Học bài, thuộc ghi nhớ. Hoàn thiện bài tập. Soạn văn bản “Mẹ tụi”. ________________________________________________________ Tiết 2 Văn bản: MẸ TễI ẫt-mụn-đụ đơ A-mi-xi Ngày soạn: I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Qua bức thư của một người cha gửi cho đứa con mắc lỗi với mẹ, hiểu tỡnh yờu thương, kớnh trọng cha mẹ là tỡnh cảm thiờng liờng đối với mỗi người. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 1. Kiến thức - Sơ giản về tỏc giả ẫt-mụn-đụ đơ A-mi-xi - Cỏch giỏo dục vừa nghiờm khắc, vừa tế nhị, cú lớ và cú tỡnh của người cha khi con mắc lỗi. - Nghệ thuật biểu cảm trực tiếp qua hỡnh thức một bức thư. 2. Kỹ năng: - Đọc – hiểu một văn bản viết dưới hỡnh thức một bức thư. - Phõn tớch một số chi tiết liờn quan đến hỡnh ảnh người cha (tỏc giả bức thư) và người mẹ nhắc đến trong bức thư. * Kĩ năng sống: - Tự nhận thức và xác định được giá trị của lòng nhân ái, tình thương và trách nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình. - Giao tiếp, phản hồi / lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng, cảm nhận của bản thân về các ứng xử thể hiện tình cảm của các nhân vật, giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản. 3.Thái độ. - Có ý thức yêu thích bộ môn - Nghiêm túc tự giác trong học tập - Thấy được tỏc dụng của cỏch diễn đạt tỡnh cảm và phương thức viết thư. III. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Đọc tài liệu, soạn bài, chuẩn bị truyện: Những tấm cao cả. 2. Học sinh: Đọc văn bản, trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. IV. CÁC BƯỚC LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Bài học sõu sắc mà em rỳt ra được từ văn bản “Cổng trường mở ra” là gỡ? 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Trong cuộc đời mỗi chỳng ta, người mẹ cú một vị trớ và ý nghĩa hết sức lớn lao, thiờng liờng, cao cả. Nhưng chẳng phải khi nào ta cũng ý thức được điều đú. Chỉ khi mắc lỗi lầm ta mới nhận ra tất cả. Bài văn “Mẹ tụi” sẽ đem đến cho cỏc em một bài học như thế. * Tiến trỡnh bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc và tỡm hiểu chỳ thớch I. ĐỌC - TèM HIỂU CHUNG: - Theo em, cần đọc văn bản với giọng như thế nào? - Gọi HS đọc. - Quan sỏt phần cuối văn bản và chỳ thớch *, nờu hiểu biết của em về tỏc giả, tỏc phẩm? - Hỏi chỳ thớch 1, 5, 7, (Tớch hợp giải nghĩa từ với phần từ ghộp). - HS trả lời. - HS đọc. - HS quan sỏt trả lời cõu hỏi. - HS giải nghĩa cỏc từ. 1. Đọc: 2. Chỳ thớch: - Tỏc giả: ẫt-mụn-đụ đơ A-mi-xi (1846-1908) là nhà văn I-ta-li-a. - Tỏc phẩm: Trớch “Những tấm lũng cao cả”. Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu văn bản. II. TèM HIỂU VĂN BẢN - Văn bản được viết theo thể loại nào? - HS trả lời: VB nhật dụng - Ai viết thư? Viết cho ai? Viết để làm gỡ? - Tõm trạng của Enricụ khi đọc thư? - HS phỏt hiện HS nhận xột: 1. Hoàn cảnh viết thư : Bố En-ri-cụ viết cho con, phờ phỏn nghiờm khắc khi En-ri-cụ nhỡ thốt ra một lời thiếu lễ độ với mẹ khi cụ giỏo đến thăm mẹ em. Em rất xỳc động. - Tỡm những chi tiết biểu hiện thỏi độ của bố đối với Enricụ? - Qua những chi tiết đú em thấy thỏi độ của bố đối với Enricụ là thỏi độ như thế nào? Vỡ sao ụng cú thỏi độ đú? - Những chi tiết, hỡnh ảnh nào núi về mẹ Enricụ? - Từ những chi tiết, hỡnh ảnh đú, em thấy mẹ Enricụ là người như thế nào? - Tỡnh cảm của mẹ Enricụ cho em nhớ tới tỡnh cảm của người mẹ trong văn bản nào đó học? - HS phỏt hiện chi tiết. - HS suy nghĩ trả lời. - HS phỏt hiện. - HS suy nghĩ trả lời. - Văn bản “Cổng trường mở ra”. 2. Nội dung bức thư : a) Thỏi độ của bố trước lỗi lầm của con: - Sự hỗn lỏo của con như nhỏt dao đõm vào tỡm bố vậy. - Bố ... khụng nộn được cơn giận dữ. - Thật đỏng xấu hổ. - Khụng bao giờ con được thốt ra. - Con phải xin lỗi mẹ. - Con hóy cầu xin mẹ... tiếc rằng bố khụng cú con cũn hơn con bội bạc với mẹ. * ễng hết sức buồn bó, đau đớn và tức giận vỡ Enricụ cú lời lẽ thiếu lễ độ với mẹ. b. Tỡnh cảm của mẹ Enricụ. - Mẹ thức suốt đờm ... mất con - Người mẹ ... cứu sống con. * Mẹ thương yờu con sõu nặng. - Điều gỡ khiến Enricụ xỳc động vụ cựng khi đọc thư bố? - Đọc thư bố Enricụ đó nhận ra điều gỡ? - Em cú nhận xột gỡ về cỏch lập luận của bố Enricụ? - Em hóy suy nghĩ xem tại sao bố Enricụ khụng núi trực tiếp mà phải viết thư? (Cho HS thảo luận nhúm) - Qua đú em hiểu gỡ về bố Enricụ? - Đọc xong bức thư của bố, Enricụ sẽ suy nghĩ và hành động như thế nào? - Đõy là bức thư người bố gửi cho con, tại sao lại lấy tờn văn bản là “Mẹ tụi”? - HS suy nghĩ trả lời. - HS nhận xột. - HS thảo luận nhúm, cử đại diện trỡnh bày: Tỡnh cảm sõu sắc thường tế nhị, kớn đỏo, nhiều khi khụng thể núi trực tiếp. Viết thư là chỉ viết riờng cho người mắc lỗi, vừa giữ được sự kớn đỏo, tế nhị, giữ được lũng tự trọng cho người mắc lỗi. Đõy là cỏch ứng xử trong đời sống gia đỡnh và xó hội. - HS suy nghĩ trả lời. - HS thảo luận. - HS thảo luận. - Bố gợi lại những kỉ niệm giữa mẹ và Enricụ. - Những lời núi chõn tỡnh, sõu sắc xong thỏi độ kiờn quyết, nghiờm khắc. * Enricụ nhận ra: Tỡnh yờu thương kớnh trọng mẹ là tỡnh cảm thiờng liờng hơn cả. Mất mẹ là nỗi bất hạnh lớn lao nhất trong đời người. - Lập luận chặt chẽ, cú sức thuyết phục cao (điều đú cú tỏc dụng với cảm xỳc). - Bố Enricụ thương yờu con, mong và luụn giỏo dục con trở thành người con hiếu thảo, trõn trọng vợ. ễng là người chồng, người cha tốt. Hoạt động 3: Tổng kết III. TỔNG KẾT: - Em cú nhận xột gỡ về lời lẽ trong thư? - Hóy nờu nội dung chớnh của bức thư? * Hóy đọc to phần ghi nhớ. HS đọc ghi nhớ. - Lập luận chặt chẽ, lời lẽ chõn thành, giản dị, giàu cảm xỳc, cú sức thuyết phục cao. - Tõm tư tỡnh cảm buồn khổ và thỏi độ nghiờm khắc cua người cha trước lỗi lầm của con. - Tỡnh cảm thiờng liờng sõu nặng của cha mẹ đối với con cỏi và con cỏi đối với cha mẹ. Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố - Đó cú lần nào em núi năng thiếu lễ độ với cha mẹ chưa? Nếu cú thỡ văn bản này gợi cho em suy nghĩ gỡ? HS thảo luận IV. LUYỆN TẬP: 4. Hướng dẫn học tập: Học thuộc ghi nhớ và bài thơ “Thư gửi mẹ”. Viết 5 - 7 cõu nờu cảm nghĩ khi đọc “Mẹ tụi” và “Cổng trường mở ra”. Soạn: Từ ghộp. Giáo án 6,7,8,9 soạn theo sách chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học ĐúNG THEO SáCH CHUẩN KIếN THứC MớI LIÊN Hệ ĐT 0168.921.86.68 _________________________________________ Tiết 3 TỪ GHẫP Ngày soạn: I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Nhận biết được hai loại từ ghộp: từ ghộp đẳng lập và từ ghộp chớnh phụ. - Hiểu được tớnh chất phõn nghĩa của từ ghộp chớnh phụ và tớnh chất hợp nghĩa của từ ghộp đẳng lập. - Cú ý thức trau dồi vốn từ và biết sử dụng từ ghộp một cỏch hợp lý. Lưu ý: Học sinh đó học về từ ghộp ở Tiểu học nhưng chưa tỡm hiểu sõu về cỏc loại từ ghộp. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 1. Kiến thức - Cấu tạo của từ ghộp chớnh phụ, từ ghộp đẳng lập - Đặc điểm về nghĩa của cỏc từ ghộp chớnh phụ, từ ghộp đẳng lập. 2. Kỹ năng: - Nhận diện cỏc loại từ ghộp. - Mở rộng, hệ thống hoỏ vốn từ. - Sử dụng từ: dựng từ ghộp chớnh phụ khi cần diễn đạt cỏi cụ thể, dựng từ ghộp đẳng lập khi cần diễn đạt cỏi khỏi quỏt. * Kĩ năng sống: + Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ ghép phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân. + Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng từ ghép. 3.Thái độ. - Có ý thức yêu thích bộ môn - Nghiêm túc tự giác trong học tập III. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Đọc tài liệu, soạn bài, chuẩn bị bảng phụ. 2. Học sinh: Đọc trước bài, trả lời cỏc cõu hỏi ở phần I, II trong SGK. IV. CÁC BƯỚC LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Nhắc lại khỏi niệm từ ghộp? 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Ở lớp 6, cỏc em đó biết khỏi niệm từ ghộp. Bài học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu về cấu tạo và nghĩa của cỏc loại từ ghộp. * Tiến trỡnh bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc loại từ ghộp. I. CÁC LOẠI TỪ GHẫP. * GV dựng bảng phụ ghi 2 đoạn văn - HS đọc. - Cỏc từ in đậm thuộc loại từ nào? - Đõu là tiếng chớnh, đõu là tiếng phụ? Tại sao? - Nhận xột về vị trớ tiếng chớnh, phụ? - Từ ghộp chớnh phụ cú cấu tạo như thế nào? - HS quan sỏt - đọc - Trả lời 1. Từ ghộp chớnh phụ: a) Vớ dụ: SGK - Bà ngoại, thơm phức là từ ghộp. - "ngoại" bổ sung đặc điểm cho "bà" - "phức" bổ sung đặc điểm cho "thơm" - Tiếng chớnh đứng trước, tiếng phụ đứng sau. b) Ghi nhớ: í 1 - ghi nhớ 1/ SGK-14 * Đốn chiếu (bảng phụ) 2 đoạn văn tiếp. - Cỏc từ "quần ỏo", "trầm bổng" cú phải là ghộp chớnh phụ khụng? Tại sao? - Về mặt ngữ phỏp, cỏc tiếng cú quan hệ như thế nào với nhau? - Từ ghộp đẳng lập cú cấu tạo như thế nào? - HS quan sỏt - đọc - Trả lời 2. Từ ghộp đẳng lập: a) Vớ dụ: SGK - "quần ỏo, "trầm bổng" khụng phõn biệt tiếng chớnh, tiếng phụ. - Cỏc tiếng bỡnh đẳng về ngữ phỏp. b) Ghi nhớ: í 2 - ghi nhớ 1/SGK-14 Hoạt động 2: Tỡm hiểu nghĩa của từ ghộp II. NGHĨA CỦA TỪ GHẫP. - So sỏnh nghĩa của từ "bà" với "bà ngoại", "thơm" với "thơm phức"? - Em cú nhận xột gỡ về nghĩa của từ ghộp chớnh phụ? - So sỏnh nghĩa của từ "quần ỏo", "trầm bổng" với nghĩa mỗi tiếng? - Nhận xột về nghĩa của từ ghộp đẳng

File đính kèm:

  • docGIAO AN NGU VAN 7 3 COT CHUAN CO KY NANG SONG MOI NAM 20132014.doc
Giáo án liên quan