Bµi 1
Cho phương trình : x2 – mx + m – 1 = 0 .
1) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức .
. Từ đó tìm m để M > 0 .
2) Tìm giá trị của m để biểu thức P = đạt giá trị nhỏ nhất .
Bµi 2
Cho phương trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0
a) Giải phương trình khi m = 1 .
b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng .
Bµi 3
Tìm điều kiện của tham số m để hai phương trình sau có nghiệm chung .
x2 + (3m + 2 )x – 4 = 0 và x2 + (2m + 3 )x +2 =0 .
Bµi 4
Cho phương trình (m2 + m + 1 )x2 - ( m2 + 8m + 3 )x – 1 = 0
a) Chứng minh x1x2 < 0 .
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức :
S = x1 + x2 .
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4245 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài tập về phương trình bậc 2 ( ôn thi lớp 10), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C¸c bµi tËp vÒ ph¬ng tr×nh bËc 2
( ¤n thi líp 10)
Bµi 1
Cho phương trình : x2 – mx + m – 1 = 0 .
Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức .
. Từ đó tìm m để M > 0 .
Tìm giá trị của m để biểu thức P = đạt giá trị nhỏ nhất .
Bµi 2
Cho phương trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0
Giải phương trình khi m = 1 .
Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng .
Bµi 3
Tìm điều kiện của tham số m để hai phương trình sau có nghiệm chung .
x2 + (3m + 2 )x – 4 = 0 và x2 + (2m + 3 )x +2 =0 .
Bµi 4
Cho phương trình (m2 + m + 1 )x2 - ( m2 + 8m + 3 )x – 1 = 0
Chứng minh x1x2 < 0 .
Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức :
S = x1 + x2 .
Bµi 5
Cho phương trình : 3x2 + 7x + 4 = 0 . Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 không giải phương trình lập phương trình bậc hai mà có hai nghiệm là : và .
C©u 6
Tìm m để phương trình ( x2 + x + m) ( x2 + mx + 1 ) = 0 có 4 nghiệm phân biệt .
C©u 7
Cho phương trình : x2 – ( m+2)x + m2 – 1 = 0 (1)
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình .Tìm m thoả mãn x1 – x2 = 2 .
Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phương trình có hai nghiệm khác nhau .
C©u 8
Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình :
x2 –(m+1)x +m2 – 2m +2 = 0 (1)
Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép , hai nghiệm phân biệt .
Tìm m để đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
C©u 9
Giải và biện luận phương trình :
(m2 + m +1)x2 – 3m = ( m +2)x +3
Cho phương trình x2 – x – 1 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là :
C©u 10
Cho phương trình : x2 – 4x + q = 0
Với giá trị nào của q thì phương trình có nghiệm .
Tìm q để tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 16 .
C©u 11
Cho phương trình bậc hai : và gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 . Không giải phương trình , tính giá trị của các biểu thức sau :
a) b)
C©u 12
Cho phương trình : 2x2 + ( 2m - 1)x + m - 1 = 0
1) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3x1 - 4x2 = 11 .
2) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m .
3) Với giá trị nào của m thì x1 và x2 cùng dơng .
C©u 13
Cho phương trình x2 – 7 x + 10 = 0 . Không giải phương trình tính .
C©u 14
Cho phương trình x2 – 2 (m + 1 )x + m2 - 2m + 3 = 0 (1).
Giải phương trình với m = 1 .
Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu .
Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm kia .
C©u 15
Cho phương trình x2 – ( m+1)x + m2 – 2m + 2 = 0 (1)
Giải phương trình với m = 2 .
Xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm kép . Tìm nghiệm kép đó .
Với giá trị nào của m thì đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
C©u 16
Cho phương trình : x2 – 2 ( m + n)x + 4mn = 0 .
Giải phương trình khi m = 1 ; n = 3 .
Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m ,n .
Gọi x1, x2, là hai nghiệm của phương trình . Tính theo m ,n .
C©u 17
Cho phương trình : x2 + 2x – 4 = 0 . gọi x1, x2, là nghiệm của phương trình .
Tính giá trị của biểu thức :
C©u 18
Cho phương trình x2 – ( 2m + 1 )x + m2 + m – 1 =0.
Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Gọi x1, x2, là hai nghiệm của phương trình . Tìm m sao cho : ( 2x1 – x2 )( 2x2 – x1 ) đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất ấy .
Hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ thuộc vào m
C©u19
Cho phương trình mx2 – 2x – 4m – 1 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) nhận x = là nghiệm, hãy tìm nghiệm còn lại.
b) Với m ¹ 0
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 phân biệt.
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các nghiệm x1, x2 trên trục số. Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng AB không đổi
C©u 20
Chứng minh rằng phương trình : có hai nghiệm
x1 = và x2 = .
C©u 21
Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm của phương trình là :
C©u 22
Cho phương trình x2 – ( m+1)x + m2 – 2m + 2 = 0 (1)
Giải phương trình với m = 2 .
Xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm kép . Tìm nghiệm kép đó .
Với giá trị nào của m thì đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
C©u 23
File đính kèm:
- Mot so bai tap ve PT bac 2.doc