Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ

Các chỉ số đánh giá

sự phát triển của trẻ 6 tháng tuổi:

 

1/ Cân nặng:7,93+-0,75kg.

2/ Chiều cao:68,3+-2,1cm.

3/ Trườn được 1m.

4/ Cào lấy được 1 vật nhỏ(hạt lạc,hạt nho khô )

5/ Biết quay đầu về phía có tiếng nói.

6/ Biết phát âm bập bẹ.

7/ Biết cười đáp lại.

8/ Nhận biết người lạ, người quen.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 18315 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ 6 tháng tuổi: 1/ Cân nặng:7,93+-0,75kg. 2/ Chiều cao:68,3+-2,1cm. 3/ Trườn được 1m. 4/ Cào lấy được 1 vật nhỏ(hạt lạc,hạt nho khô…) 5/ Biết quay đầu về phía có tiếng nói. 6/ Biết phát âm bập bẹ. 7/ Biết cười đáp lại. 8/ Nhận biết người lạ, người quen. Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ 12 tháng tuổi 1/ Cân nặng:9,3+-1,02. 2/ Chiều cao:75,67+-2,57cm. 3/ Biết đi men. 4/ Nhặt được vật nhỏ (hạt lạc) bằng các ngón tay. 5/ Tìm được đồ chơi vừa bị dấu. 6/ Chỉ vào dược một bộ phận cơ thể khi nghe gọi tên (mắt, mũi, mồm…) 7/ Nói được một vài từ đơn (bà, mẹ, cô…) 8/ Bắt chước được một số động tác(vẫy tay, chào…) Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ 18 tháng tuổi 1/ Cân nặng:10,37+-1,08kg. 2/ Chiều cao:81,14+-2,46cm. 3/ Đi vững. 4/ Lồng được 3 hộp. 5/ Chỉ được một số dồ dùng, đồ chơi và một số con vật quen thuộc khi nghe tên gọi. 6/ Nói được 1-2 câu. 7/ Nhận biết được đồ dùng, đồ chơi yêu thích, tên của những người thân trong gia đình. 8/ Thể hiện cảm xúc khi nghe hát, kể chuyện, đọc thơ(thích thú, vỗ tay, lắc lư…) Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ 24 tháng tuổi 1/ Cân nặng:11,21+-1,13kg. 2/ Chiều cao:85,18+-2,96cm. 3/ Biết cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước với sự giúp đỡ của người lớn. 4/ Bước lên 5 bậc thang có vịn(cao 12 cm) 5/ Xếp được táp 4 tầng. 6/ Chỉ và gọi được một số đồ dùng, đồ chơi, con vật,quả quen thuộc với trẻ. 7/ Sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi theo chức năng của nó. 8/ Làm được theo chỉ dẫn đơn giản (lấy cốc nước, lau miệng…) 9/ Biết hỏi và trả lời các câu hỏi: Ai? Cái gì? Thế nào? 10/ Bước đầu thể hiện tính tự lực trong một số việc tự phục vụ (ăn uống, vệ sinh) Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ 36 tháng tuổi 1/ Cân nặng:13,23+-1,63 kg. 2/ Chiều cao:92,4+-2,93 cm. 3/ Biết tự xúc ăn bằng thìa và tự uống nước bằng cốc. 4/ Đi thẳng người, nhấc chân cao. 5/ Ném được 1,2 m. 6/ Xếp được tháp 8 tầng. 7/ Nhận và biết một-nhiều và ba màu:đỏ, vàng, xanh. 8/ Phát âm rõ rằng. 9/ Biết tự “kể chuyện” theo ý mình. 10/ Thích đọc thơ, biết kể lại những câu chuyện đơn giản. 11/ Biết tên, tuổi, giới tính, một số đặc điểm của mình. 12/ Biết chơi cùng bạn, khơng tranh giành đồ chơi cùng bạn. Các chỉ tiêu đánh giá trẻ cuối 3 tuổi: Phát triển thể chất: 1/Cân nặng của trẻ nằm trong kênh A: +Trẻ trai 13,98+-1,27 + Trè gai13,51+-1,24 2/ Chiều cao của trẻ nằm trong kenh A: + Trẻ trai 96,61+-4,21 + Trẻ gái 95,66+-4,06 3/ Phát triển vận động thô: + Đi đúng tư thế. + Nhảy xa được 3 cm. + Ném xa được 2,5-3 cm. 4/ Phát triển vận động tinh( vận động của bàn tay và sự khéo léo của các ngón tay) + Biết cắt theo đướng thẳng 15 cm. + Biết vẽ chữ thập theo mẫu. Phát triển nhận thức: 5/ Nhận biết phía trên –phía dưới, phía trước-phía sau. 6/ Biết đếm đến 5. 7/ Nhận biết được một số mối quan hệ đơn giản giữa cay con và môi trường sống (cây cối cần nước, không khí, cấu tạo của các con vật thích ứng với vận động và môi trường sống của chúng) 8/ Biết phân nhóm dựa vào 1-2 dấu hiệu nổi bật như: màu sắc, hình dạng, kích thước. Phát triển ngôn ngữ: 9/ Phát âm rõ rằng để người khác hiểu được. 10/ Hiểu câu chuyện ngắn (nói được tên các nhân vật và các hành động chính của nhân vật trong chuyện) 11/ Đặt và trả lời được các câu hỏi đơn giản: cái gì? Ở đâu? Làm gì? Để làm gì? Tình cảm và quan hệ xã hôi: 12/ Biết chơi chung với bạn một cách hòa thuận. 13/ Biết thực hiện các yêu cầu của cô. Nghệ thuật và thẩm mĩ: 14/ Hứng thú tham gia các hoạt động nghệ thuật. 15/ Biết thể hiện cảm xúc qua việc hát, đọc thơ, kể chuyện, cử chỉ, vận động minh họa. Các chỉ tiêu đánh giá trẻ cuối 4 tuổi: Phát triển thể chất: 1/ Cân nặng của trẻ nằm trong kênh A: + Trẻ trai:15,66+-1,90 kg. + Trẻ gái:15,51+-1,77 cm. 2/ Chiều cao của trẻ nằm trong kênh A: + Trẻ trai:102,10+-4,31 cm. + Trẻ gái:102,32+-3,81 cm. 3/ Phát triển vận động thô: + Biết đi thăng bằng( đi trên tấm ván rộng 25-30 cm và kê trên cao) + Biết nhảy lò cò 5 bước. + Biết lăn-chuyền-bắt bóng nhảy. 4/ Vận động tinh: +Cắt đường tròn kính 5cm. Phát triển nhận thức: 5/ Nhận biết và gọi tên ít nhất 4 màu. 6/ Nhận biết phải trái so với bản thân. 7/ Biết đếm và nhận biết số lượng 5. biết trật tự số từ 1-5. 8/ Phân nhóm theo 2 hoặc nhiều hơn những đặc điểm nổi bật (màu, hình dạng, kích thước….) 9/ Biết tìm nguyên nhân xảy ra của các sự kiện đơn giản xung quanh. (Đặt câu hỏi: tại sao?) 10/ Biết nhận vai và thực hiện vai chơi. Phát triển ngôn ngữ: 11/ Biết lắng nghe kể chuyện và đặt câu hỏi để tìm sự giải thích. 12/ Kể lại các việc đơn giản theo trình tự thời gian. 13/ Biết đặt và trả lời các câu hỏi liên quan tới các sự kiện xảy ra và theo nội dung truyện. Tình cảm và quan hệ xã hội: 14/ Biết làm việc cá nhân và biết phối hợp với các bạn. 15/ Có thái độ, hành động thể hiện sự quan tâm đến người khác. 16/ Biết thực hiện một số quy tắc trong xã hội gần gũi với trẻ. 17/ Yêu thích lao động và biết tự phục vụ mình. Nghệ thuật và thẩm mĩ: 18/ Biết sử dụng dụng cụ nguyên vật liệu tạo hình và biết vẽ, nặn, cắt, xé, dán để tạo ra những sản phẩm phù hợp với độ tuổi. 19/Thể hiện được cảm xúc qua giọng hát, cử chỉ, vận động minh họa. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CUỐI 5 TUỔI —{– I.PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT: 1. Cân nặng của trẻ nằm trong kênh A: Trẻ trai: 17.26 + 2,17 kg. Trẻ gái: 16,57 + 1,91 kg. 2. Chiều cao của trẻ nằm trong kênh A: Trẻ trai: 108.26 + 4.50 cm. Trẻ gái: 107.30 + 4.07 cm. 3. Phát triển vận động thô: Trẻ biết chạy nhanh, chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh. Trẻ biết ném trúng đích. 4. Vận động tinh: Trẻ biết vẽ chữ theo mẫu. Trẻ biết cắt rời các hình vẽ trên tranh. II.PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC: 5. Trẻ biết phân nhóm theo 2 hoặc nhiều hơn các đặc điểm cơ bản, gọi tên nhóm đã phâm loại. 6. Trẻ biết đếm và nhận biết số lượng đến 10, biết trật tự từ 1 đến 10 và hiếu tương ứng 1-1. 7. Hiểu nguyên nhân của các hiện tượng đơn giản xung quanh: biết đưa ra phán đoán, suy luận, giải thích. 8. Biết sử dụng các khái niệm về thời gian: hôm nay, hôm qua, ngày mai, sáng trưa, chiều, tối… 9. Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo nguyên tắc nhất định. 10. Trẻ biết chơi đóng vai và phân biệt giữa thật và tưởng tượng, giữa tình huống thật và tình huống chơi. III.PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ: 11. Nghe kể chuyện, đọc thơ không ngắt lời, thể hiện cảm xúc trong khi nghe (gật đầu, thể hiện qua nét mặt…); nghe đọc và kể lại được truyện. 12. Trẻ biết kể chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân và xung quanh một cách rỏ ràng và mạch lạc. 13. Nhận ra một số ký hiệu và chữ cái quen thuộc và thích thú tạo ra các chữ viết và chữ số theo cách riêng của mình. IV.TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ Xà HỘI: 14. Thực hiện đến cùng công việc được giao. 15. Có nề nếp, thói quen vệ sinh ngăn nắp, gọn gàng, có thói quen tự phục vụ trong sinh hoạt hằng ngày. 16. Bước đầu biết chia sẻ các xúc cảm và thể hiện sự quan tâm đến người khác. 17. Có một số hành vi đạo đức trong sinh hoạt như: + Nói năng lễ phép. + Trung thực. + Biết kềm chế khi cần thiết. V.NGHỆ THUẬT VÀ THẨM MỸ: 19. Biết diễn đạt bằng ngôn ngữ của mình về nhân vật, dáng điệu, giọng điệu, nhịp điệu. 20. Biết tự nhận xét, đánh giá kết quả trong hoạt động tạo hình, âm nhạc.

File đính kèm:

  • docCAC TIEU CHI DANH GIA TRE MAM NON.doc
Giáo án liên quan