A. Vecto cùng phương, hai vecto bằng nhau:
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O
a) Bằng vectơ ;
b) Có độ dài bằng
Bài 2 : Cho tam giác ABC. Ba đỉm M,N và P l̀n lượt là trung đỉm AB, AC, BC. CMR:
; .
Bài 3: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
Chứng minh : .
Bài 4: Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tiếp . Gọi B là điểm đối xứng B qua O . Chứng minh : .
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD . Dựng . Chứng minh
11 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4967 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài tập -phương pháp giải toán vecto, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C¸c d¹ng BÀI TẬP -PHƯƠNG PHÁP giA”I TOA”N VECTO
CHƯƠNG I : VECTO
Vecto cùng phương, hai vecto bằng nhau:
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O
Bằng vectơ ;
Có độ dài bằng ê ê
Bài 2 : Cho tam giác ABC. Ba điểm M,N và P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC. CMR:
; .
Bài 3: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
Chứng minh : .
Bài 4: Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tiếp . Gọi B’ là điểm đối xứng B qua O . Chứng minh : .
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD . Dựng . Chứng minh
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTO:
Bài 1: Cho 4 điểm bất kì M,N,P,Q . Chứng minh các đẳng thức sau:
a) ; b) ;
c) ;
Bài 2: Cho ngũ giác ABCDE. Chứng minh rằng:
a) ;
b)
Bài 3: Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. Chứng minh:
a) . b).
Bài 4: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng :
a) + + = +
b) + + = + +
c) + + + = + +
d) - + - + - =
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, có tâm O. CMR: .
Bài 6: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O Chứng minh :
Bài 7: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O . CMR :
a) +++++=
b) ++ =
c) ++ =
d) ++ = ++ ( M tùy ý ).
Bài 8: Cho tam giác ABC ; vẽ bên ngoài các hình bình hành ABIF ; BCPQ ; CARS
Chứng minh rằng : + + =
Bài 9: cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm I J . CMR: .
Bài 10: Cho tam giác ABC với M, N, P là trung điểm AB, BC, CA. CMR:
a); b);
c) .
Bài 11: Cho hình thang ABCD ( đáy lớn DC, đáy nhỏ AB) gọi E là trung điểm DB. CMR:
.
Bài 12: ( Hệ thức trung điểm) Cho 2 điểm A và B.
Cho M là trung điểm AB. CMR với điểm I bất kì :
Với N sao cho . CMR với I bất kì :
Với P sao cho . CMR với I bất kì :
Bài 13: ( Hệ thức trọng tâm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G:
CMR: . Với I bất kì : .
M thuợc đoạn AG và MG = GA . CMR
Cho tam giác DEF có trọng tâm là G’ CMR:
+ .
+ Tìm điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 14: ( Hệ thức hình bình hành) Cho hình bình hành ABCD tâm O. CMR:
a) ;
b) với I bất kì : .
MỢT SỚ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢ DÀI:
Bài 1: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a. Tính độ dài các vectơ
Bài 2: cho hình thoi ABCD cạnh a. , gọi O là giao điểm của 2 đường chéo. Tính:
|| ; ; .
Bài 3: Cho hình vuơng ABCD cạnh a. Tính:
; .
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J là trung điểm của AC và BD. Hãy tính :
.
Chứng minh 3 điểm thẳng hàng:
Bài 1. Cho tam giác ABC và M, N lần lượt là trung điểm AB, AC.
Gọi P, Q là trung điểm MN và BC. CMR : A, P , Q thẳng hàng.
Gọi E, F thoả mãn : , . CMR : A, E, F thẳng hàng.
Bài 2. Cho tam giác ABC, E là trung điểm AB và F thuộc thoả mãn AF = 2FC.
Gọi M là trung điểm BC và I là điểm thoả mãn 4EI = 3FI. CMR : A, M, I thẳng hàng.
Lấy N thuộc BC sao cho BN = 2 NC và J thuộc EF sao cho 2EJ = 3JF. CMR A, J, N thẳng hàng.
Lấy điểm K là trung điểm EF. Tìm P thuộc BC sao cho A, K, P thẳng hàng.
Bài 3. Cho tam giác ABC và M, N, P là các điểm thoả mãn : , , . CMR : M, N, P thẳng hàng. ().
Bài 4. Cho tam giác ABC và L, M, N thoả mãn , . CM : L, M, N thẳng hàng.
Bài 5. Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. I, J thoả mãn : , .
CMR : M, N, J thẳng hàng với M, N là trung điểm AB và BC.
CMR J là trung điểm BI.
Gọi E là điểm thuộc AB và thoả mãn . Xác định k để C, E, J thẳng hàng.
Bài 6. Cho tam giác ABC. I, J thoả mãn : . CMR : Đường thẳng IJ đi qua G.
Bài 7: Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh AC sao cho AK = AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng
Bài 8: Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức . Chứng minh MN // AC.
Phân tích vecto theo các vecto khác phương. Xác định vị trí một điểm thoả mãn một đẳng thức Vectơ:
Bài 1: Cho 3 điểm A, B, C. Tìm vị trí điểm M sao cho :
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 2: Cho tam giacù ABC có I, J , K lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . G là trọng tâm tam giác ABC . D, E xác định bởi : = 2và =.
Tính và theo và . Suy ra 3 điểm D,G,E thẳng hàng
888=============================8888888888888===============================888
Trục tọa đợ và hệ trục tọa đợ
I.LÝ THUYẾT:
1.TRỤC TỌA ĐỘ:
I
O
Trục tọa độ (Trục , hay trục số ) là một đường thẳng trên đĩ ta đã xác định một điểm O và một vec tơ đơn vi
Điểm O được gọi là gốc tọa độ , vec tơ được gọi là vec tơ đơn vị của trục tọa độ
2.Tọa độ của vec tơ và của điểm trên trục:
Cho vec tơ nằn trên trục (O ; ) .Do và cùng phương ĩ với a Ỵ R. Số a được gọi là độ dài đại số của hay tọa độ của đối với trục (O ; )
Cho điểm M nằm trên (O ; ) =>
Số m được gọi là tọa độ của điểm M
3.Độ dài đại số của vec tơ trên trục :
Trên trục ( O ; ) cĩ 2 điểm A , B cĩ tọa độ a và b .Độ dài đại số của vec tơ
Ta cĩ : .
Tính chất :
;
3.BÀI TÂP
Bài 1:
Tìm độ dài đại số của vec tơ trên trục (O ; ):
Áp dụng cơng thức :
Thí dụ : Trên trục tọa độ (O ; ) cho 3 điểm A ; B ; C cĩ tọ độ lần lượt là –2 ; 1 và 4.
1.Tính tọa độ các vec tơ : 2.Chứng minh B là trung điểm của AC.
GIẢI:
Tổng quát :
Cho A ; B trên trục ( O ; ) cĩ tọa độ là a và b .M là trung điểm của ABĩa+b = 2m (m là tọa độ của M)
Bài 2:
Chứng minh một hệ thức liên quan đến các độ dài đại số của các vec tơ trên trục (O ; )
Phương pháp:
Tính độ dài đại số của các vec tơ , chứng minh hệ thức đại số .
Chú ý.Chọn một trong các điểm là điểm gốc tọa độ để độ dài đại số của các vec tơ đơn giản hơn.
Thí dụ :
Hàng điểm điều hịa : Trên trục tọa độ (O ; ) cho 4 điểm A ; B ; C ; D cĩ tọa độ lần lượt là a ; b ;c ; d
(ABCD) là một hàng điểm đều hịa ĩ
GIẢI:
BÀI TẬP:
1.Trên trục tọa độ (O; ) Cho 2 điểm A và B cĩ tọa độ lần lượt a và b .
a)Tìm tọa độ điểm M sao cho ĐS: xM =
b)Tìm tọa độ trung điểm I của AB ĐS:
c)Tìm tọa độ điểm N sao cho ĐS:
2.Trên trục (O ; ) cho 3 điểm A ; B ; C cĩ tọa độ lần lượt là a ; b ;c . Tìm điểm I sao cho :
ĐS:
3.Trên trục tọa độ cho 4 điểm A ; B ;C ;D bất kỳ .
a.Chứng minh
b.Gọi I,J ,K ,L lần lượt là trung điểm của AC ; BD;AB và CD . Chứng minh IJ và KL cĩ chung trung điểm.
B.HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I.Lý thuyết :
1.Tọa độ điểm – Tọa độ vec tơ .
2.Các phép tốn vec tơ:
Trong mp Oxy cho các vec tơ
3.Tọa độ một số điểm đặt biệt :
Trong mpOxy cho 2 điểm A(x1;y1) B(x2;y2) và C(x3;y3)
Tọa độ vecto Tọa độ M là trung điểm của AB
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
II.BÀI TẬP:
Bài 1. Chứng minh 2 vecto cùng phương .
Phương Pháp:
Giả sử 2 vecto cùng phương =>
Nếu hệ trên cĩ nghiệm thì 2 vecto đĩ cùng phương ; Nếu hệ trên vơ nghiệm thì 2 vecto đĩ khơng cùng phương.
Chú ý :Nếu b1; b2 ¹0 thì
Thí dụ :
Cho 2 vecto Xét tính cùng phương của 2 vecto trên.
Giải :
Hệ cĩ nghiệm ; vậy cùng phương
Thí dụ 2:
Trong mpOxy cho 3 điểm A(–1; –2) B(3 ; 2) và C(4 ; –1) , Chứng minh ABC là một tam giác.
GIẢI
khơng cùng phương => A ; B ; C khơng thẳng hàng .
Vậy 3 điểm A ; B ; C tạo thành tam giác.
Thí dụ 3:
Cho Định m để 2 vecto đĩ cùng phương.
GIẢI :
Xét m = 0 => khơng cùng phương
BÀI TẬP:
1.Trong mpOxy cho 4 điểm A (1 ;–2) B(0 ; 3) C(–3; 4) D(–1 ; 8) . Bộ ba trong 4 điểm trên bộ nào thẳng hàng ĐS: A ; B ;D
2.Trong mpOxy cho 3 điểm A(1 ;–2) B(3 ; –1) C(–3 ; 5)
a.Chứng minh ABC là một tam giác .
b.Tìm tọa độ trọng tâm của tam gia1cABC .
c)Gọi I(0 ; 2) .Chứng minh A ; G; M thẳng hàng.
d) Gọi D(-5;4) .Chứng minh ABCD là hình bình hành.
Bài 2:Tìm tọa độ của vecto:
PP.Áp dụng các phép tốn của vecto:
Thí dụ :
Cho 3 vecto:
Tìm tọa độ của vecto
GIẢI
Bài tập
1.Cho các vecto . Tìm tọa độ vecto
2.Cho tam giác ABC , G là trọng tâm của tam giác . Tính tọa độ vecto ĐS: (1 ; -14)
Bài 3:
Giải hệ trên tìm x ; y.
Thí dụ :
Cho .
1.Chứng minh
BÀI TẬP
1.Cho
2.Cho
a.Chứng minh không cùng phương. B.Phân tích vecto
Bài 4:
Tìm tọa độ đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD khi biết A (x1;y1); B (x2y2 ) ;C(x3;y3)
Phương pháp :
Cách 1
-Giải hệ trên tìm D(x ; y)
Cách 2:
-Tìm trung điểm I của AC -Tìm D biết I là trung điểm của BD
Thí dụ :
Cho tam giác ABC với A(1; –2) B(3 ;–1) C(–3 ; 5) .Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành .
GIẢI :
Gọ I là trung điểm của AC =>I(–1 ; )
ABCD là hình bình hành => I là trung điểm của BD =>
Bài tập:
1.Cho 3 điểm A(2;1) B(2;–1) C(–2 ;–3) .
a.Chứng minh A,B,C không thẳng hàng . Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành . ĐS: D(–2;–1)
2.Cho tam giác ABC với A(–1;–2) B(3;2) C(4 ; -1) .
a.Tìm trung điểm I của AC .b.Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành ĐS: I
3.Trong mpOxy cho 3 điểm M(-4 ; 1) N(2;4) P(2 ; –2) lần lượt là trung điểm của 3 cạnh BC ; CA và AB của tam giác ABC.
a.Tìm A ; B ;C ĐS: A(8;1) B(-4;-5) C(-4;7)
b.Chứng minh 2 tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
4.Cho tam giác ABC với A(–3;6) B(9;–10) C(-5;4) .
a.Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . ĐS:
b.Tìm D sao cho BGCD là hình bình hành.
5.Cho 4 điểm A(-2 ; -3) B(3;7) C(0;3) và D(-4 ; -5) .
a.Chứng minh AB //CD b. Tìm giao điểm I của AD và BC ĐS (-12;-13)
Hướng dẫn:
Bài 5: Tìm giao điểm của 2 đoạn thẳng AB và CD với A(x1;y1) ; B(x1;y2) ; C(x3;y3) ; D(x4;y4)
Cách giải:
Gọi I (x;y) là giao điểm của đường thẳng AB và CD
Giải tìm I(x;y)
I là giao điểm của đoạn AB và CD ĩ
Thí dụ 1:
Trong mpOxy cho 4 điểm A(0 ; 1) B(1; 3) C(2 ;7 ) và D(0;3).
Tìm giao điểm của 2 đoạn thẳng AC và BD
GIẢI:
Bài tập :
1. Trong mpOxy cho 4 điểm A(0 ; 1) B(1; 3) C(2 ;7 ) và D(0;3).Tìm giao điểm của 2 đoạn thẳng ADvà BC (ĐS: Đoạn AD không cắt BC)
2. Trong mpOxy cho 4 điểm A(0 ; 1) B(-1; -2) C(1 ;5 ) và D(-1;-1).
a.Tìm giao điểm của 2 đoạn thẳng AC và BD b, Tìm giao điểm của BD và AC
Bài 6: Tìm tọa độ điểm trong mặt phẳng tọa độ:
Để tìm tọa độ điểm M(x ; y) trong mp Oxy , ta dựng đường vuông góc MA1 vơi Ox và MA2 với Oy
Ta có x =
Thí dụ : Cho hình bình hành ABCD có AD = 4 và chiều cao ứng với cạnh AD = 3, ÐBAD=600 . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ . Tìm tọa độ các vecto
Kẻ BH ^ AD =>BH=3 ;AB=2 ; AH =
Bài tập:
1.Cho tam giác đều ABC có cạnh là a . Chọn hệ trục tọa độ Oxy như sau: O là trung điểm BC , trục hoành cùng hướng với tia OC , trục tung cùng hướng với tia OA.
a.Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
b.Tìm tọa độ trung điểm I của AC.
c.Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Bài 1 : Cho tam giác ABC . Các điểm M(1; 0) , N(2; 2) , p(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
Bài 2 : Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng
Bài 3 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Chọn hệ trục tọa độ (O; ; ), trong đó O là trung
điểm BC, cùng hướng với , cùng hướng .
Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC
Tìm tọa độ trung điểm E của AC
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 4 : Cho lục giác đều ABCDEF. Chọn hệ trục tọa độ (O; ; ), trong đó O là tâm lục giác đều ,
cùng hướng với , cùng hướng .
Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều , biết cạnh của lục giác là 6 .
Bài 5:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết:
– 2 + 3 =
– 2 = 2 +
ABCD hình bình hành
ABCD hình thang có hai đáy là BC, AD với BC = 2AD
Bài 6 :Cho hai điểm I(1; -3), J(-2; 4) chia đọan AB thành ba đọan bằng nhau AI = IJ = JB
Tìm tọa độ của A, B
Tìm tọa độ của điểm I’ đối xứng với I qua B
Tìm tọa độ của C, D biết ABCD hình bình hành tâm K(5, -6)
Bài 7: Cho =(2; 1) ;=( 3 ; 4) và =(7; 2)
Tìm tọa độ của vectơ = 2 - 3 +
Tìm tọa độ của vectơ thỏa + = -
Tìm các số m ; n thỏa = m+ n
Bài 8 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(4 ; 0), B(8 ; 0), C(0 ; 4), D(0 ; 6), M(2 ; 3).
a/ Chứng minh rằng: B, C, M thẳng hàng và A, D, M thẳng hàng.
b/ Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng OM, AC và BD. Chứng minh rằng: 3 điểm P, Q, R thẳng hàng.
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1 ; 3), B(-2 ; 2). Đường thẳng đi qua A, B cắt Ox tại M và cắt Oy tại N. Tính diện tích tam giác OMN.
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho G(1 ; 2). Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho G là trọng tâm tam giác OAB.
Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; -2).
a/ Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b/ Tính chu vi của tam giác ABC.
c/ Xác định tọa độ trọng tâm G và trực tâm H.
Bài 12. Cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3).
a/ Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b/ Xác định tọa độ điểm E đối xứng với A qua B.
c/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 13. Cho A(1 ; 3), B(5 ; 1).
a/ Tìm tọa độ điểm I thỏa
b/ Tìm trên trục hồnh điểm D sao cho gĩc ADB vuơng.
*************************************************************************************
.
File đính kèm:
- PP giai va cac dang bai tap vec toToan 10.doc