Câu 1: (Vận dụng)( 0,25đ) Cho 1,38g kim loại X hoá trị I tác dụng hết với nước cho 2,24l H2 ở đktc.X là kim loại nào trong số các kim loại nào sau đây ?
A –Li B –Na C –K D – Ag
Câu 2: ( Hiểu) (0,25 đ) Phản ứng nào sau đây sai ?
A/. Ca + H2O -> Ca (OH)2 + H2 B/. BaO + H2O -> Ba (OH )2
C/. CuO + H2 -> Cu (OH )2 D/. Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
7 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan của hội đồng bộ môn biên soạn môn hóa học – lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ MÔN BIÊN SOẠN
MÔN HÓA HỌC – LỚP 8
I/. DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN:
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D cho câu chọn là đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: (Vận dụng)( 0,25đ) Cho 1,38g kim loại X hoá trị I tác dụng hết với nước cho 2,24l H2 ở đktc.X là kim loại nào trong số các kim loại nào sau đây ?
A –Li B –Na C –K D – Ag
Câu 2: ( Hiểu) (0,25 đ) Phản ứng nào sau đây sai ?
A/. Ca + H2O -> Ca (OH)2 + H2 B/. BaO + H2O -> Ba (OH )2
C/. CuO + H2 -> Cu (OH )2 D/. Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
Câu 3: (Biết ) (0,25đ) Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A - Dung dịch axít làm quỳ tím hoá đỏ
B - Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác
C – Sự khử là sự chiếm ôxi của chất khác
D – Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất ,trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất
Câu 4: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. Thành phần hoá học của chất khí.
B. Khối lượng mol chất khí
C. Bản chất của chất khí.
D. Nhiệt độ và áp suất của chất khí.
Câu 5: Cho các oxit có công thức hoá học như sau: CO2; MgO; Al2O3 và Fe3O4. Oxit nào có tỉ lệ về khối lượng của nguyên tố Oxi nhiều hơn cả:
A/. CO2 B/. MgO C/. Al2O3 D/. Fe3O4.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng điền “Đ” hoặc sai điền “S” vào ô trống
a) Mol là lượng chất chứa N(6,02.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) Sự tác dụng của Oxi với một chất là sự oxi hoá
c) Trong công nghiệp người ta dùng KclO3 để điều chế Oxi
d) Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng.
Câu 7:
1/ Cho biết nhôm có hóa trị III , ôxi có hóa trị II . Công thức của nhômôxit là:
A. Al3O2 B. AlO3 C. Al2O3 D. Al3O
2/ Phân tử khối của axit sunfuric H2SO4 là:
A. 96đvC B. 98đvC C. 94đvC D. 92đvC
3/ Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị III của sắt:
A. FeNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe3NO3 D. Fe(NO3)3
4/ Cho các hợp chất: FeO , Fe2O3 , FeSO4 , Fe3O4 . Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chât trên là:
A. FeO , FeSO4 , Fe2O3 , Fe3O4 ; B. FeO , Fe2O3 , FeSO4 , Fe3O4
C. FeO , Fe3O4 , Fe2O3 , FeSO4 ; D. FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , FeSO4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam Magiê trong không khí thu được 15 gam magiê ôxit. Khối lượng ôxi đã tham gia phản ứng là :
A. 3gam B. 6gam C. 9 gam D. 24 gam
Câu 8: Số gam KCl, số gam nước cần để pha chế 500g dung dịch KCl 10% lần lượt là :
a. 100g, 400g. b. 50g, 450g.
c. 200g, 300g. d. 60g, 400g.
Câu 10: Cô cạn 50 ml dung dịch CuSùO4 cho đến khi nước bay hơi hết, thu được 1.6 g chất rắn , rắn là CuSùO4 khan. Nồng độ Mol/ lit (CM) của dung dịch CuSO4 ban đầu là :
a. 0,1M b. 0,15 M
c. 0,2 M d. 0,25M
Câu 11: Hoà tan 31g Na2O vào m (g) dung dịch NaOH 8% thì thu được dung dịch có nồng độ 32% . Vậy giá trị của dung môi là
a. 250g b. 125,3g
c. 100g d. 200g
Câu 12: Độ tan của muối Na2CO3 ở 18oC được xác định như sau : cân 25g nước cất thêm muối Na2CO3 từ từ cho tới khi dung dịch đạt mức bão hoà thì lượng muối là 5.3 g. Độ tan của Na2CO3 ở nhiệt độ đã cho là :
a. 10.6 g b. 21.2 g c. 2.12 g d. 1.06 g
Câu 13: Về tính tan của các muối trong nước , điều khẳng định nào sau đây là sai ?
a. Tất cả các muối nitrat đều tan
b. Tấùt cả các muối của kim loại Na và K đều tan
c. Tất cả các muối clorua, muối sunfat đều tan
d. Phần lớn các muối cacbonat không tan
e. Muối Na2CO3 tan trong nước
f. Muối NaCl tan trong nước
II/. DẠNG CÂU ĐÚNG – SAI:
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai
1/ Trong nguyên tử , số hạt proton = số hạt electron ( số p = số e )
Đ
S
2/ Đinh sắt để lâu trong không khí bị gỉ là hiện tượng vật lí
Đ
S
3/ Không khí ở xung quanh ta là chất tinh khiết
Đ
S
4/ 2 nguyên tử Magiê nặng bằng 3 nguyên tử Oâxi
Đ
S
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai
1/ Cho nước biển bay hơi sẽ thu được muối ăn
Đ
S
2/ Các phi kim bao gồm: lưu huỳnh, hyđrô, ôxi, sắt
Đ
S
3/ Nước là một đơn chất
Đ
S
4/ Mỗi hợp chất có nhiều công thức hóa học
Đ
S
Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai
1/ Nguyên tử gồm proton và electron
Đ
S
2/ Trong một phản ứng hóa học thể tích các chất được bảo toàn
Đ
S
3/ Nước gồm 2 đơn chất là hyđrô và ôxi
Đ
S
4/ Trong đá vôi CaCO3, ôxi chiếm 48% về khối lượng
Đ
S
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng điền “Đ” hoặc sai điền “S” vào ô trống
a) Mol là lượng chất chứa N(6,02.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) Sự tác dụng của Oxi với một chất là sự oxi hoá
c) Trong công nghiệp người ta dùng KclO3 để điều chế Oxi
d) Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng.
Câu 5: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Nước không phải là dung môi của dầu ăn Đ S
b. Nước không phải là dung môi của muối ăn Đ S
c. Nước có thể là dung môi của rượu etylic Đ S
d. Muốn chất rắn tan nhanh trong nước, ta có thể nghiền nhỏ chất rắn Đ S
Câu 6: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Nồng độ % là số gam chất tan hoà tan vào 100g nước Đ S
b. Nồng độ mol là số mol chất tan chứa trong 1 lít dung dịch Đ S
c. Độ tan của một chất trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ Đ S
d. Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào áp suất Đ S
Câu 7: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Khi tăng nhiệt độ , độ tan của các chất rắn trong nước phần lớn đều tăng Đ S
b. Khi tăng nhiệt độ , độ tan của các chất rắn trong nước hầu hết là giảm Đ S
c. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của các chất khí trong nước tăng Đ S
d. Những muối natri , kali đều tan Đ S
Câu 8: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Nồng độ mol của dung dịch là số gam chất tan trong 1 lít dung dịch Đ S
b. Nồng độ mol của dung dịch là số mol chất tan trong 100g dung dịch Đ S
c. Nồng độ mol của dung dịch là số mol chất tan trong 1 lít dung dịch Đ S
d. Nồng độ phần trăm của dung dịch là số mol chất tan trong 1 lít dung dịch Đ S
Câu 9: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Độ tan của chất rắn trong nước tăng khi nhiệt độ tăng Đ S
b. Độ tan chất rắn trong nước nói chung là sẽ tăng khi nhiệt độ tăng Đ S
c. Độ tan của chất khí trong nước tăng khi nhiệt độ giảm Đ S
d. Độ tan của chất khí trong nước tăng khi áp suất tăng Đ S
Câu 10: (Biết ) (1đ)
A –Hiđrô là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Đ S
B – Nước là chất lỏng không màu,không mùi,sôi ở 1020 Đ S
C – Phản ứng ôxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra
sự ôxi hoávà sự khử Đ S
D - Trong công nghiệp người ta điều chế H2 bằng cách điện phân nước Đ S
Câu 11: (Hiểu ) (1đ) Khoanh tròn vào chữ Đ nếu nhận định câu đúng, hay chữ S nếu cho là sai trong các câu sau :
A – Cho phản ứng : Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu . là phản ứng thế Đ S
B – Phản ứng sau là phản ứng ôxi hoá –khử : C +H2O -> CO + H2O Đ S
C - Tất cả các bazơ đều làm quỳ tím hoá xanh Đ S
D – Muối Canxi Sunfít có công thức hoá học là : CaSO4 Đ S
Câu 12: (Vận dụng)(1đ)
A - 3 x1023 Phân tử H2O có khối lượng bằng 18 gam Đ S
B – 24,5g H2SO4 có chứa 1g Hiđrô Đ S
C - Đốt cháy hoàn toàn 2,24l khí H2 thu được 1,8g H2O Đ S
D – Cho 13g kẽm tác dụng với 0,5mol HCl.Khối lượng muối ZnCl2 tạo thành
sau phản ứng là 34g . Đ S
III/. DẠNG CÂU ĐIỀN KHUYẾT :
Câu 1: Độ tan (kí hiệu là S) của một chất trong nước là ..........(1) ...............chất đó hoà tan trong .........(2).................nước để tạo thành ............(3).............ở một ..............(4)....................xác định
a. Nhiệt độ b. Dung dịch bão hoà
c. Số gam d. 100 gam
e. Dung dịch chưa bão hoà
Câu 2: Nồng độ phần trăm (kí hiệu là ..........(1) .............) của một .........(2)................cho biết .........(2)................chất tan có trong .........(2)................dung dịch
a. Dung dịch b. Số gam
c. C% d, 100 g e. Dung môi
Câu 3: Nồng độ mol (kí hiệu là ..........(1) .............) của một ..........(1) .............cho biết ..........(1) ............. chất tan có trong ..........(1) ............. dung dịch
a. Dung dịch b. Số mol
c. CM d. 1 lít e. 100 g
Câu 4: Điền từ thích hợp cho sẵn : 100 gam nước , số gam, nhiệt độ , nhiệt độ tăng , tăng áp suất, bão hoà vào các khoảng trống trong đoạn văn sau đây :
a. Độ tan của một chất trong nước là ………..chất đó tan được trong ………………để tạo thành dung dịch ……………………..ở nhiệt độ xác định
b. Độ tan của chất rắn trong nước phần lớn sẽ tăng nếu…………………………..
c. Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu giảm …………………..và ……………………….
Câu 5: Sắp xếp thứ tự các thao tác sao cho hợp lí khi pha chế 100 ml dung dịch CuSO4 1M
a. Tính khối lượng CuSO4 cần dùng : 0,1 mol x 160 g/mol = 16 g
b. Tính số mol CuSO4 cần dùng : 0,1 lít x 1 mol/lít = 0,1 mol
c. Cho 16 g CuSO4 vào cốc thuỷ tinh dung tích 200 ml
d. Thêm từ từ nước cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 100 ml dung dịch
e. Cân 16 g CuSO4
Thứ tự hợp lí các thao tác ………………………………………………………
Câu 6: Sắp xếp thứ tự các thao tác trong quy trình làm sạch muối ăn(NaCl). Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất, người ta làm như sau :
Phần tạp chất không tan được lọc bỏ.
Hoà tan muối ăn vào nước.
Cô cạn dung dịch muối ăn sạch sẽ kết tinh.
Thu nước lọc là dung dịch muối ăn đã sạch tạp chất.
Thu muối sạch ăn
Thứ tự các thao tác là …………………………………………………………………
Câu 7: Hãy điền những giá trị chưa biết vào những ô để trống trong bảng , bằng cách thực hiện các phép tính theo cột:
Dung
dịch
Đại lượng
NaOH
HCl
H2SO4
KOH
CuSO4
mct
40g
4,9g
5g
mH2O
170g
mdd
250g
Ddd g/ml
1,25
1,194
1,84
1,04
1,15
Vdd
300ml
500ml
C%
38%
15%
CM
2,5M
Câu 8: Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Khí oxi là một đơn chất …………(1)………… rất hoạt động, đặc biệt ở …………(2)………… cao, dễ dàng tham gia………(3)……… với nhiều phi kim, nhiều ………(4)………… và hợp chất.
Câu 9: Có những từ và cụm từ sau:
Hạt nhân ; nơ tron , hạt vô cùng nhỏ, prôton, số prôton = số nơ tron, trung hòa về điện, những electron . Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Nguyên tử là ………………và………………,từ nguyên tử tạo ra mọi chất.Nguyên tử gồm………………mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ………………………..mang điện tích âm.Hạt nhân được tạo bởi………………..và …………………….
Câu 10: Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử Natri ( hình vẽ )
Cho các cụm từ và số sau đây: Nguyên tố , nguyên tử , nơtron , proton,
electron , 1 , 15 , 11 , 3 . .
Câu 11: Hãy chọn các cụm từ và số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Hạt nhân …………………natri gồm các hạt ………………….và các hạt……………….trong đó số
hạt proton là………….., vỏ nguyên tử được cấu tạo thành từ các hạt ………………..và sắp
xếp thành …………..lớp, lớp ngoài cùng có ………………electron.”
Câu 12: Cho các cụm từ : phi kim , kim loại , đơn chất , hợp chất , phản ứng , hóa hợp . hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Sắt là nguyên tố ………………. Còn lưu huỳnh là nguyên tố …………………..Khi nung nóng, sắt đã ………………với lưu huỳnh tạo thành ……………..sắtsunfua.Phản ứng giữa sắt và lưu huỳnh được gọi là phản ứng …………………”
Câu 13: Có những từ và cụm từ sau :
phân tử , nguyên tử, liên kết , tiếp xúc, quá trình phân hủy, quá trình biến đổi . Hãy chon từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Phản ứng hóa học là …………………………. từ chất này thành chất khác, trong các phản ứng hóa học chỉ có ……………… giữa các ………………. thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Phản ứng hóa học muốn xảy ra thì các chất tham gia phải …………………….với nhau”
Câu 14: (biết): (1đ) Cho các từ hay cụm từ sau : nước, kim loại Zn hay Fe , môït nguyên tử kim loại , ôxít axít, , axít HCl hay H2SO4 , quỳ tím , toả nhiều nhiệt , nhóm hiđrôxít, . Hãy điền vào chỗ ( ……) từ và cụm từ thích hợptrong các câu sau :
A -Để điều chế H2 trong PTN, người ta cho … kim loại …hay...... tác dụng với dd……………. hay ………..……..
B – Khí hiđrô cháy tạo ra ……….…. Và ………………………………....
C- Phân tử bazơ gồm có ………một nguyên tử …………………….. và một hay ………. nhóm ……… ………..
D – Nước tác dụng với …… ………. ……. tạodung dịch axít ,dung dịch axít làm đổi màu …. …………. …. thành màu đỏ .
Câu 14: (Hiểu) (1đ) Điền vào chỗ (…………) công thức thích hợp và hoàn thành các phương trình sau :
A/. –Fe2O3 + …………. -> 2Fe. + 3 H2O B/. … ….. + H2O -> Ca(OH)2
C/. –2 H2O +………….. -> 2 KOH + H2 D/. -… ……. + …………..-> H2SO4
Câu 15: (Vận dụng ) (1đ) Điền vào chỗ (…………) sao cho thích hợp trong các câu sau :
A/. Hỗn hợp khí gồm 0,5 mol O2 và 0,25mol H2 có khối lượng là …16,5………g .
B/. Hợp chất CuSO4 có thành phần % khối lượng các nguyên tốlà………40..%Cu, …20.% S, và…40……….%O.
C/. Một hợp chất vô cơ có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là: mC : mO = 3 : 8. công thức hợp chất là …CO2…………….
D/. Công thức muối NaH2PO4 có tên gọi là……..ø Nátri đihiđrô phốtphát ……………...
IV/. DẠNG CÂU GHÉP ĐÔI:
Câu 1: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho có nghĩa :
A
B
1. Số gam chất tan có trong 20 g dung dịch NaCl 5% là
a. 0,4
2. Số gam chất tan có trong 50 g dung dịch NaOH 15% là
b. 1,0
3. Số mol chất tan có trong 100 ml dung dịch axit HCl 1M là
c 7,5
4. Số mol chất tan có trong 200 ml dung dịch axit H2SO4 2M là
d. 0,2
e. 0,1
Câu 2: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho có nghĩa :
A
B
1.Khuấy, nung nóng dung dịch và nghiền nhỏ chất rắn là các biện pháp để
a. Không thể hoà tan thêm chất tan
2. Trong 1 kg nước biển thường chứa khoảng 3 gam muối ăn. Do đó, phương pháp truyền thống để làm muối là phơi nước biển để
b. Ơû nhiệt độ xác định
3. Dung dịch bão hoà ở nhiệt độ xác định là dung dịch
c. Quá trình hoà tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn
4. Độ tan S của một chất là số gam chất đó tan đến mức bão hoà
d. Làm bay hơi nứơc và thu được muối ăn kết tinh
e. Có thể hoà tan thêm chất tan
Câu 3: Nối những ý của cột A với những ý của B sao cho phù hợp :
A
B
a. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của
1. Khuấy dung dịch
b. Chất tan là chất bị hoà tan
2 . Dung môi và chất tan
c. Xăng là dung môi của
3. Trong dung dịch
d. Muốn chất rắn tan nhanh trong nước ta có thể
4. Dầu ăn
5Trong dung môi
Câu 4: Hãy ghép nội dung ở cột I và cột II sao cho thích hợp.
CỘT I CỘT II
1
Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu , được gọi là
A
Hiện tượng hóa học
2
Hiện tượng chất bị biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là
B
Hiện tượng vật lí
3
Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch đồng sunfat thì thấy xuất hiện
C
Hiện tượng bị vẩn đục , do có chất không tan là canxi cacbonat CaCO3 tạo ra
4
Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào dung dịch nước vôi trong thì xuất hiện
D
Chất rắn không tan màu xanh tạo ra
E
Vừa có kết tủa vừa có bọt khí thoát ra
Câu 5: Hãy ghép nội dung ở cột I và cột II sao cho thích hợp.
CỘT I CỘT II
1
Nước tự nhiên
A
Là một chất tinh khiết
2
Nước cất
B
Là một hợp chất
3
Nước đá
C
Là một đơn chất
4
Đá vôi
D
Là nước ở trạng thái rắn
E
Là một hỗn hợp
Câu 6: Hãy ghép nội dung ở cột I và cột II sao cho thích hợp.
Cột I Cột II
1
Muối ăn
A
Có vị ngọt
2
Than ( C )
B
Có màu xanh
3
Đường kính C12H22O11
C
Có màu đen
4
Giấm ăn
D
Có vị mặn
E
Có vị chua
Câu 7: Ghép câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
A
B
Trả lời
1) CO2 và N2O5
2) CaO và Na2O
3) CO2 và CO
4) O2 và N2
a) là các oxit Bazơ
b) là các oxit Axit
c) là các khí chiếm tỉ lệ lớn trong không khí.
d) là các khí có hại gây ô nhiễm môi trường.
1+ ……………............................
2+ …………............................…
3+ ……………............................
4+ …………............................…
File đính kèm:
- hoa hoc TN.doc