Các phím tắt dùng trong Microsoft Word

Thay đổi Font và kích thước Font

Thay đổi Font

Thay đổi kích thước Font

Tăng kích thước Font với giá trị mặc định

Giảm kích thước Font với giá trị mặc định

Tăng kích thước Font với giá trị thêm lên 1

Giảm kích thước Font với giá trị bớt đi 1

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các phím tắt dùng trong Microsoft Word, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các phím tắt dùng trong Microsoft word Tác dụng Tổ hợp phím Thay đổi Font và kích thước Font Thay đổi Font CTRL+SHIFT+F và ¯ Thay đổi kích thước Font CTRL+SHIFT+P và ư Tăng kích thước Font với giá trị mặc định CTRL+SHIFT+đ Giảm kích thước Font với giá trị mặc định CTRL+SHIFT+ơ Tăng kích thước Font với giá trị thêm lên 1 CTRL+] Giảm kích thước Font với giá trị bớt đi 1 CTRL+[ Thay đổi định dạng ký tự Đổi ký tự đầu của từ thành chữ hoa SHIFT+F3(một lần) Đổi tất cả các ký tự của từ thành chữ hoa SHIFT+F3(hai lần) Đổi thành chữ hoa CTRL+SHIFT+A Đổi thành chữ hoa nhỏ CTRL+SHIFT+K Định dạng kiểu chữ in đậm CTRL+B Định dạng kiểu chữ gạch chân CTRL+U Định dạng kiểu chữ in nghiêng CTRL+I Gạch chân từng từ CTRL+SHIFT+W Gạch chân bằng hai nét CTRL+SHIFT+D ẩn/ Hiện văn bản CTRL+SHIFT+H Tạo chỉ số dưới CTRL+= Tạo chỉ số trên CTRL+SHIFT+= Hủy bỏ tác dụng của phím tắt CTRL+SHIFT+Z Đổi Font thành kiểu Symbol CTRL+SHIFT+Q Đặt khoảng cách giữa các dòng Đặt chế độ cách dòng đơn (Single) CTRL+1 Đặt chế độ cách dòng kép (Double) CTRL+2 Dãn dòng 3/2 (1,5 Lines) CTRL+5 Thêm một dòng trống trước đoạn văn bản CTRL+0 Loại bỏ dòng trống (tạo bằng CTRL + 0) CTRL+0 Căn lề đoạn văn Căn chính giữa CTRL+E Căn thẳng theo lề trái và phải CTRL+J Căn lề bên trái CTRL+L Căn lề bên phải CTRL+R Dịch văn bản vào từ lề bên trái CTRL+M Loại bỏ sự dịch văn bản vào từ lề bên trái CTRL+SHIFT+M Dịch lề trái của các hàng (sau hàng đầu tiên) sang phải CTRL+T Giảm sự dịch lề trái của các hàng (sau hàng đầu tiên) CTRL+SHIFT+T Loại bỏ tác dụng định dạng văn bản bằng phím tắt CTRL+Q Định dạng theo mẫu (Style) Mở khung danh sách mẫu định dạng (style name) CTRL+SHIFT+S (1 lần) Mở hộp thoại tạo mẫu định dạng CTRL+SHIFT+S (2 lần) Bắt đầu định dạng tự động CTRL+K Định dạng kiểu Normal CTRL+SHIFT+N Định dạng kiểu Heading 1 ALT+CTRL+1 Định dạng kiểu Heading 2 ALT+CTRL+2 Định dạng kiểu Heading 3 ALT+CTRL+3 Định dạng kiểu liệt kê đầu đoạn văn CTRL+SHIFT+L Xóa ký tự và đồ thị Xóa một ký tự phía bên trái của con trỏ BACKSPACE Xóa một từ phía bên trái của con trỏ CTRL+BACKSPACE Xóa một ký tự phía bên phải của con trỏ DELETE Xóa một từ phía bên phải của con trỏ CTRL+DELETE Cắt một đối tượng đưa vào Clipboard CTRL+X Hủy bỏ thao tác cuối cùng CTRL+Z Sao chép và dán Sao chép văn bản hoặc hình ảnh đưa vào Clipboard CTRL+C Sao chép định dạng CTRL+SHIFT+C Dán văn bản hoặc hình ảnh ra màn hình CTRL+V Dán khuôn dạng CTRL+SHIFT+V Đánh dấu văn bản và đồ thị (Đánh dấu, lựa chọn kể từ vị trí con trỏ) Một ký tự bên phải SHIFT+đ Một ký tự bên trái SHIFT+ơ Đến cuối một từ CTRL+SHIFT+đ Về đầu một từ CTRL+SHIFT+ơ Đến hết dòng SHIFT+END Về đầu dòng SHIFT+HOME Lên trên một dòng SHIFT+ư Xuống dưới một dòng SHIFT+¯ Đến cuối một hình CTRL+SHIFT+¯ Về đầu một hình CTRL+SHIFT+ư Đến cuối màn hình SHIFT+PAGE DOWN Lên đầu màn hình SHIFT+PAGE UP Đến cuối văn bản CTRL+SHIFT+END Lên đầu văn bản CTRL+SHIFT+HOME Đánh dấu cả văn bản và/ hoặc đồ thị CTRL+A Di chuyển con trỏ (Di chuyển đến) Một ký tự bên trái ơ Một ký tự bên phải đ Một từ bên trái CTRL+ơ Một từ bên phải CTRL+đ Lên trên một đoạn văn CTRL+ư Xuống dưới một đoạn văn CTRL+¯ Đến một Frame hay Object trước đó ALT+ư Đến một Frame hay Object sau đó ALT+¯ Đến một cột bên trái CTRL+ư Đến một cột bên phải CTRL+¯ Đến một dòng phía trên ư Đến một dòng phía dưới ¯ Đến cuối dòng END Về đầu dòng HOME Lên một trang văn bản ALT+CTRL+PAGE UP Xuống một trang văn bản ALT+CTRL+PAGEDOWN Lên một trang màn hình PAGE UP Xuống một trang màn hình PAGE DOWN Đến ký tự cuối cùng của màn hình CTRL+PAGE UP Đến ký tự trên cùng của màn hình CTRL+PAGE DOWN Đến cuối văn bản CTRL+END Lên đầu văn bản CTRL+HOME Di chuyển trong bảng (Di chuyển đến) Đến ô kế tiếp cùng hàng TAB Đến ô phía trước cùng hàng SHIFT+TAB Đến ô đầu tiên của hàng ALT+HOME Đến ô đầu tiên của cột ALT+PAGE UP Đến ô cuối cùng của cột ALT+PAGE DOWN Đến hàng trước đó PAGE UP Đến hàng tiếp theo PAGE DOWN Chọn lệnh của dòng thực đơn File Menu New CTRL+N Open CTRL+O Close CTRL+W Save CTRL+S Save As F12 Print Preview CTRL+F2 Print CTRL+P Exit ALT+F4 Edit Menu Undo CTRL+Z Repeat CTRL+Y Clear DELETE Cut CTRL+X Paste CTRL+V Select All CTRL+A Find CTRL+F Replace CTRL+H Goto CTRL+G Bookmark CTRL+SHIFT+F5 Update link CTRL+SHIFT+F7 View Menu (Kiểu thể hiện trên trang màn hình) Normal ALT+CTRL+N Outline ALT+CTRL+O Page Layout ALT+CTRL+P Insert Menu Page Numbers ALT+SHIFT+P Annotation ALT+CTRL+A Date and Time ALT+SHIFT+D Footnode ALT+CTRL+F Endnode ALT+CTRL+E Format Menu Font CTRL+D Chage Case SHIFT+F3 AutoFormat CTRL+K Style CTRL+SHIFT+K Tools Menu Spelling F7 Thesaurus SHIFT+F7 Table Menu Select Table ALT+5 AutoFormat Update Look ALT+CTRL+U

File đính kèm:

  • docPhim tat trong Word.doc
  • docPhim tat trong may tinh.doc
  • docPhim tat trong win.doc
Giáo án liên quan