Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Toán 6

I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 đ)

Câu 1: (1,5 đ) Em hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ chấm trong các câu sau :

( góc nhọn, góc vuông, góc bẹt , góc tù)

a) Góc có số đo bằng 900 là (1) .

b) Góc nhỏ hơn góc vuông là (2) .

b) Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là (3) .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2824 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TO¸N 6 I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 đ) Câu 1: (1,5 đ) Em hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ chấm trong các câu sau : ( góc nhọn, góc vuông, góc bẹt , góc tù) a) Góc có số đo bằng 900 là (1)……………….. b) Góc nhỏ hơn góc vuông là (2)………………….. b) Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là (3)………………….. Câu 2 : (1,5 đ) Em hãy đánh dấu “ X” vào ô đúng, sai thích hợp : Câu Đúng Sai a) Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 450. b) Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt. c) Góc 1100 và góc 700 là hai góc bù nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 đ) Câu 3: ( 3,0 đ) Cho , hãy vẽ tia phân giác Ot của . Câu 4: (4,0 đ) Hình vẽ cho biết tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz, ,.Tính . B. ĐÁP ÁN: Đáp án Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1: (1) góc vuông (2) góc nhọn. (3) góc tù. Câu 2: a- Sai b- đúng c-đúng. Mỗi đáp án đúng 0,5 x 6 = 3,0 đ II. TỰ LUẬN: Câu 3: -HS vẽ đúng góc xOy. -HS vẽ đúng tia phân giác của góc xOy và kí hiệu đúng. 1,5đ 1,5đ Câu 4: -HS vẽ hình đúng V× tia Oy n»m gi÷a hai tia Oxvµ Oz nªn Vậy 0,75đ 0,5đ 1,0đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ TO¸N 8 I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1: (2,0 đ) Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau : a)Trong tam giác , đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng (1)........................... với hai (2).......................... hai đoạn ấy. b)Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó (3)............................ Câu 2 : (1,0 đ) Hãy đánh dấu X vào ô đúng, sai thích hợp. Câu Đúng Sai a) Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. b) Nếu hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau c)Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. II. TỰ LUẬN:(7,0®) Câu 3:( 3,0 ®) Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có kích thước như hình vẽ. Hai tam giác này có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Câu 4: ( 4,0 ®) Cho hình vẽ a) Tính b) tính x khi y=5. B. ĐÁP ÁN: Đáp án Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1: (1) tỉ lệ; (2) cạnh kề; (3) đồng dạng. Câu 2: 1-đúng ; 2- sai 3- Đúng Mỗi đáp án đúng 0,5 x 6 = 3,0 đ II. TỰ LUẬN: Câu 3: Ta có : Suy ra Vậy ðDA’B’C’~ DABC (c.c.c) 0,75® 0,75® 0,75® 0,5đ 0,25đ Câu 4: a) Cã AD lµ ph©n gi¸c gãc BAC Þ ( T/c tia ph©n gi¸c) VËy b)NÕu y = 5 Þ Þx Vậy với y=5 thì x= P0,5đ 1,0đ 0,25đ 1,0 đ 1,0đ 0,25đ

File đính kèm:

  • docNew Microsoft Word Document.doc
Giáo án liên quan