Trong sản xuất nông nghiệp , đất trồng là :
A : tư liệu sản xuất B : đối tượng sản xuất
C : công cụ sản xuất D : phương thức sản xuất
Đáp án : A
Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp có sự kết hợp chặt chẽ giữa các xí nghiệp nông nghiệp với các xí nghiệp công nghiệp trên một lãnh thổ là :
A : trang trại chuyên môn hóa
B : thể tổng hợp nông nghiệp
C : vùng nông nghiệp thâm canh
D : hợp tác xã nông nghiệp
Đáp án : B
Nhân tố quan trọng nhất quy định tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là :
A : đất trồng B : khí hậu C : địa hình D : nguồn nước
Đáp án : B
38 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Trần Mạnh Hùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu biên soạn
câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
------------------------------------------------------
Người biên soạn : Trần Mạnh Hùng Chức vụ : Giáo viên
Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương : VII
Mã : P 7
Địa lí nông nghiệp
Chủ đề : Bài 27
Mã : T 30
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp . Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
TT
Nội dung câu hỏi và đáp án
Mức độ
1
Trong sản xuất nông nghiệp , đất trồng là :
A : tư liệu sản xuất B : đối tượng sản xuất
C : công cụ sản xuất D : phương thức sản xuất
Đáp án : A
B1
2
Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp có sự kết hợp chặt chẽ giữa các xí nghiệp nông nghiệp với các xí nghiệp công nghiệp trên một lãnh thổ là :
A : trang trại chuyên môn hóa
B : thể tổng hợp nông nghiệp
C : vùng nông nghiệp thâm canh
D : hợp tác xã nông nghiệp
Đáp án : B
B2
3
Nhân tố quan trọng nhất quy định tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là :
A : đất trồng B : khí hậu C : địa hình D : nguồn nước
Đáp án : B
B2
4
Phương hướng sử dụng vốn đất nông nghiệp hợp lý nhất ở Việt Nam là ?
A : Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
B : Phát triển cây trồng đáp ứng nhu cầu tại chỗ
C : Sử dụng hợp lí , bảo vệ và tái tạo độ phì cho đất
D : Chuyển đổi một phần diện tích đất trồng lúa sang trồng cây công nghiệp
Đáp án : C
B3
5
Hình thức canh tác nào là đặc trưng của nền nông nghiệp ở trình độ thấp ?
A : Thâm canh B : Luân canh D : Xen canh D : Quảng canh
Đáp án : D
B2
6
Trong sản xuất nông nghiệp , việc đẩy mạnh thâm canh là :
A : đa dạng hoá cây trồng , vật nuôi B : tăng năng suất cây trồng , vật nuôi
C : mở rộng diện tích canh tác D : tăng số lượng đàn gia súc , gia cầm
Đáp án : B
B2
7
ở các nước phát triển, tỉ lệ lao động trong nông nghiệp thường chiếm :
A : dưới 10% B : từ 20%-30% C : từ 50%-60% D : trên 70%
Đáp án : A
B2
8
Để nâng cao giá trị thương phẩm của sản phẩm nông nghiệp, cần chú ý nhất đến khâu nào ?
A : Làm đất B : Chọn giống C : Chăm sóc D : Chế biến
Đáp án : D
B3
9
Nhân tố quan trọng nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp có xu hướng giảm là :
A : sảm phẩm dư thừa C : qũy đất giảm
B : cơ giới hoá sản xuất D : sử dụng nhiều phân bón
Đáp án : B
B3
10
Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hoá, thay thế cho tiểu nông tự cấp, tự túc là:
A : hộ gia đình B : đồn điền
C : nông trường quốc doanh D : trang trại
Đáp án : D
B2
Ngày 26 tháng 01 năm 2008
Người biên soạn
Trần Mạnh Hùng
Phiếu biên soạn
câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
------------------------------------------------------
Người biên soạn : Trần Mạnh Hùng Chức vụ : Giáo viên
Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương : VII
Mã : P 7
Địa lí nông nghiệp
Chủ đề : Bài 28
Mã : T 31
Địa lí ngành trồng trọt
TT
Nội dung câu hỏi và đáp án
Mức độ
1
Cây lương thực được trồng nhiều ở vùng châu á gió mùa là :
A : lúa mì B : ngô C : lúa gạo D : khoai tây
Đáp án : C
B1
2
Cây công nghiệp ưa nhiệt , ẩm , không chịu được gió bão , có nguồn gốc từ châu Mĩ , hiện nay được trồng nhiều ở Đông Nam á là :
A : cà phê B : chè C : củ cải đường D : cao su
Đáp án : D
B2
3
Điều kiện tự nhiên thích hợp nhất cho phát triển cây lúa gạo là :
A : khí hậu ấm, khô , đất đai màu mỡ.
B : khí hậu nóng, ẩm , đất phù sa
C : khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước
D : khí hậu ấm, ẩm, đất ba dan tơi xốp
Đáp án : B
B1
4
Diện tích rừng trồng trên thế giới tăng từ 44,8 triệu ha năm 1991 lên 187 triệu ha năm 2000 . Trung bình mỗi năm tăng :
A : 14,2 triệu ha B : 1,58 triệu ha
C : 15,8 triệu ha D : 1,42 triệu ha
Đáp án : C
B2
5
Loại cây trồng phù hợp với vùng đất trung du, miền núi và cao nguyên vừa mang lại giá trị kinh tế cao vừa góp phần bảo vệ môi trường là :
A :cây ngô B : cây hoa màu C : cây công nghiệp lâu năm D : cây công nghiệp hàng năm
Đáp án : C
B3
6
Loại cây lương thực nào sau đây được coi là dễ tính, ít kén đất , chịu hạn, không đòi hỏi nhiều phân bón ?
A : Lúa gạo B : Lúa mì C : Ngô D : Hoa màu
Đáp án : D
B2
7
Cây công nghiệp thích hợp với vùng đất phù sa mới, nhiệt, ẩm cao và phân hoá theo mùa là:
A : củ cải đường B : mía C : đậu tương D : chè
Đáp án : B
B2
8
Trong các cây công nghiệp sau, cây nào có thời gian sinh trưởng khác với các cây còn lại ?
A : Cà phê B : Cao su C : Hồ tiêu D : Bông
Đáp án : D
B2
9
Cây trồng cung cấp tinh bột chủ yếu cho con người là:
A : lương thực B : mía C : đậu tương D : lạc
Đáp án : A
B1
10
Điều kiện khí hậu thích hợp nhất cho phát triển cây lúa mì là:
A : nóng, ẩm B : nóng, khô C : ấm, khô D : ấm, ẩm
Đáp án : C
B2
Ngày 26 tháng 01 năm 2008
Người biên soạn
Trần Mạnh Hùng
Phiếu biên soạn
câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
------------------------------------------------------
Người biên soạn : Trần Mạnh Hùng Chức vụ : Giáo viên
Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương : VII
Mã : P 7
Địa lí nông nghiệp
Chủ đề : Bài 29
Mã : T 32
Địa lí ngành chăn nuôi
TT
Nội dung câu hỏi và đáp án
Mức độ
1
Gia súc được nuôi chủ yếu ở miền khí hậu nhiệt đới, ẩm là :
A : bò B : trâu C : cừu D : dê
Đáp án : B
B2
2
Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi là:
A : nhu cầu thị trường B : tập quán văn hoá
C : cơ sở thức ăn D : môi trường sinh thái
Đáp án : C
B1
3
Loại vật nuôi nào được nuôi phổ biến nhất ở hầu hết các quốc gia trên thế giới ?
A : Gia cầm B : Trâu C : Dê D : Cừu
Đáp án : A
B1
4
Trong các hình thức chăn nuôi sau, quảng canh thể hiện rõ nhất ở hình thức nào ?
A : Chăn thả B : Nửa chuồng trại
C : Chuồng trại D : Công nghiệp
Đáp án : A
B3
5
Dê, cừu được nuôi chủ yếu ở các vùng có khí hậu :
A : nóng, ẩm B : ấm , ẩm C : khô hạn D : lạnh
Đáp án : C
B2
6
Sự phân bố của loại vật nuôi nào thường gắn với các đồng cỏ tươi tốt ở vùng khí hậu ôn đới ?
A : Dê B : Cừu C : Trâu D : Bò
Đáp án : D
B2
7
Ngoài các đồng cỏ tự nhiên , phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi do ngành nào cung cấp ?
A : Lâm nghiệp B : Trồng trọt C : Thuỷ hải sản D :Dịch vụ
Đáp án : B
B1
8
Ngành nào sau đây xuất hiện sớm nhất trong lịch sử nhân loại ?
A : Trồng rừng B : Chăn nuôi C : Công nghiệp D : Nuôi trồng thuỷ sản
đáp án : B
B2
9
Trong hình thức chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá, nguồn thức ăn chủ yếu được lấy trực tiếp từ :
A : phụ phẩm của ngành trồng trọt
B : môi trường tự nhiên
C : nguồn thức ăn qua chế biến
D : phụ phẩm của ngành công nghiệp chế biến
Đáp án : C
B3
10
Năm 2005, sản lượng nuôi trồng thuỷ hải sản đạt 36,4 triệu tấn trong tổng sản lượng thuỷ hải sản toàn thế giới là 178,5 triệu tấn. Như vậy, sản lượng nuôi trồng chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sản lượng thuỷ hải sản toàn thế giới ?
A : 20,4% B : 24,5% C : 70,6% D : 75,5%
Đáp án : A
B3
Ngày 26 tháng 01 năm 2008
Người biên soạn
Trần Mạnh Hùng
Phiếu biên soạn
câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
------------------------------------------------------
Người biên soạn : Trần Mạnh Hùng Chức vụ : Giáo viên
Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương : VII
Mã : P 7
Địa lí nông nghiệp
Chủ đề : Bài 30
Mã : T 33
Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia.
TT
Nội dung câu hỏi và đáp án
Mức độ
Dựa vào bảng số liệu về sản lượng lương thực và dân số của một số nước, năm 2002 để trả lời câu hỏi 1 và 2
Nước
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
Dân số ( triệu người )
Trung Quốc
401,8
1287,6
Hoa Kì
299,1
287,4
ấn Độ
222,8
1049,5
Việt Nam
36,7
79,7
SGK - Địa lý 10 - 117
1
Nước nào có sản lượng lương thực /người cao nhất ?
A : Trung Quốc B : Hoa Kì C : ấn Độ D : Việt Nam
Đáp án : B
B3
2
Biểu đồ thích hợp nhất so sánh sản lượng lương thực và dân số năm 2002 của các nước trên là :
A : tròn B : cột C : vuông D : dạng miền Đáp án : B
B3
3
Thời kì 2000-2005 , ba nước xuất khẩu lúa gạo lớn nhất thế giới là :
A : Trung Quốc; Hoa Kì; Việt Nam B : Thái Lan; Việt Nam; Nga
C : Thái Lan; Việt Nam; Hoa Kì D : Việt Nam; Trung Quốc; Thái Lan
Đáp án : C
B3
4
Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, đặc điểm này bắt nguồn từ đối tượng nào ?
A : Cây trồng , vật nuôi B : Đất trồng
C : Khí hậu D : Địa hình
Đáp án : A
B2
5
Quốc gia nào sản xuất nhiều lúa gạo nhất thế giới ?
A : Hoa Kì B : ấn Độ C : Bra xin D : Trung Quốc
Đáp án : D
B1
6
Các cây hoa màu còn dùng làm lương thực chính cho người ở nhiều quốc gia thuộc :
A : Châu âu B : Châu Phi C : Châu Mĩ D : Châu Đại Dương
Đáp án : B
B2
7
Nhiều sản phẩm cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu quan trọng của các nước đang phát triển ở miền :
A : ôn đới và nhiệt đới B : ôn đới và cận nhiệt
C : nhiệt đới và cận nhiệt C : cận nhiệt
Đáp án : C
B2
8
Thâm canh là hình thức sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích :
A : tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi B : tăng diện tích canh tác
C :đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi D :tăng giá trị sản phẩm
Đáp án : A
B2
9
ở việt Nam , vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm, đất đỏ ba gian và đất đá vôi tơi xốp-phì nhiêu, thích hợp nhất để phát triển cây :
A : lúa gạo B : chè C : cà phê D : bông
Đáp án :C
B2
10
Ngành nuôi trồng thuỷ hải sản được phát triển mạnh nhất ở khu vực nào trong các khu vực sau ?
A : Tây á B : Trung Phi C : Bắc Âu D : Đông nam á
Đáp án : D
B2
Ngày 26 tháng 01 năm 2008
Người biên soạn
Trần Mạnh Hùng
Phiếu biên soạn
câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
------------------------------------------------------
Người biên soạn : Trần Mạnh Hùng Chức vụ : Giáo viên
Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương : VII
Mã : P 7
Địa lí nông nghiệp
Chủ đề : Ôn tập
Mã :A X 7
Ôn tập kì I- chương VII
TT
Nội dung câu hỏi và đáp án
Mức độ
Giá trị đóng góp của các ngành kinh tế trong GDP toàn thế giới năm 2004 ( đơn vị: tỉ đô la) :
GDP
Nông – lâm ngư nghiệp
Công nghiệp- xây dựng
Dịch vụ
40 898,0
1635,9
13 087,4
26 174,7
SGK địa lý 10 - 102
Dựa vào bảng số liệu trên để trả lời câu hỏi 1 và 2
1
Cơ cấu đóng góp của các ngành nông- lâm- ngư nghiệp, công nghiệp- xây dựng và dịch vụ lần lượt là :
A : 4% ; 32%; 64% B : 2% ; 22% ; 76%
C : 3% ; 23% ; 74% D : 5% ; 33% ; 62%
Đáp án : A
B3
2
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu theo ngành trong GDP của thế giới năm 2004 là :
A : tròn B : cột C : đồ thị D : dạng miền
Đáp án : A
B2
3
Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp khá phổ biến ở nước ta phát triển trên cơ sở tận dụng nguồn thức ăn , đất đai, quỹ thời gian lao động dư thừa trong dân cư là :
A : hợp tác xã B : trang trại C : hộ gia đình D : nông trường quốc doanh
Đáp án : C
B2
4
Hiện nay, ở các nước phát triển , tỉ lệ lao động tham gia trong hoạt động nông nghiệp chiếm dưới 10%, chủ yếu là do :
A : nông nghiệp ít được chú trọng
B : nông nghiệp được hiện đại hoá
C : diện tích đất nông nghiệp ít
D : thu nhập từ lao động nông nghiệp thấp
Đáp án : B
B3
5
Trên thế giới, các nền văn minh cổ đại thường xuất phát từ hoạt động sản xuất nào ?
A : Tiểu thủ công nghiệp B : Trao đổi hàng hoá
C : Đánh bắt hải sản D : Nông nghiệp
Đáp án : D
B2
6
Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm thường được phân bố gắn với vùng trồng trọt nào ?
A : Cây công nghiệp B : Cây ăn quả
C : Cây lương thực D : Trồng rừng
Đáp án : C
B3
7
Liên bang Nga là nước có diện tích rừng lớn nhất thế giới (886 triệu ha năm 2000), kiểu thảm thực vật chính ở đây là :
A : rừng cận nhiệt ẩm B : xa van
C : rừng lá rộng ôn đới D : rừng Taiga
Đáp án : D
B2
8
Diện tích rừng trồng trên thế giới tăng từ 17,8 triệu ha năm 1980 lên 187 triệu ha năm 2000 . Như vậy , trung bình mỗi năm diện tích rừng trồng trên thế giới tăng :
A : 9,64 triệu ha B : 8,46 triệu ha
C : 6,84 triệu ha D : 4,96 triệu ha
Đáp án : B
B3
9
Trên trái đất, rừng đang bị tàn phá nghiêm trọng , nhiều loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng . Nguyên nhân chính là do :
A : thiên tai B : chiến tranh C : con người D : biến đổi khí hậu
Đáp án : C
B1
10
Để biểu hiện diện tích và sản lượng lương thực của một số quốc gia trong một khu vực trên bản đồ , phương pháp nào là thích hợp nhất ?
A : Kí hiệu B : Chấm điểm
C : Khoanh vùng D : Bản đồ – biểu đồ
Đáp án : D
B3
Ngày 26 tháng 01 năm 2008
Người biên soạn
Trần Mạnh Hùng
Phiếu biên soạn
câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
------------------------------------------------------
Người biên soạn : Trần Mạnh Hùng Chức vụ : Giáo viên
Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương : VII
Mã : P 7
Địa lí nông nghiệp
Chủ đề : Ôn tập
Mã :A X 7
Ôn tập kì I- chương VII
TT
Nội dung câu hỏi và đáp án
Mức độ
Sản xuất lương thực của thế giới , năm 1980 và 2003
(Đơn vị : triệu tấn)
Cây lương thực
1980
2003
Lúa mì
444,6
557,3
Lúa gạo
397,6
585,0
Ngô
394,1
635,7
Lương thực khác
324,7
243,0
Tổng số
1561,0
2021,0
Sách bài tập Điạ lý 10
Dựa vào bảng số liệu trên để trả lời câu hỏi : 1 ; 2 ; 3 và 4
1
Cơ cấu lương thực năm 1980 của thế giới ( lúa mì, lúa gạo, ngô và cây lương thực khác ) lần lượt là :
A : 29,5% ; 26,5% ;24,2% ;19,8%
B : 26,5% ;25,5% ;25,2% ;22,8%
C : 27,5% ;24,5% ;25,2% ;22,8% D : 28,5% ;25,5% ;25,2% ;20,8%
Đáp án : D
B3
2
Cơ cấu lương thực năm 2003 của thế giới ( lúa mì, lúa gạo, ngô và cây lương thực khác ) lần lượt là :
A : 28,6% ; 29,9% ; 30,5% ; 11,0% B : 27,6% ; 28,9% ; 31,5% ; 12,0%
C : 26,6% ; 27,9% ; 32,5% ; 13,0% D : 25,6% ; 26,9% ; 33,5% ; 14,0%
Đáp án : B
B3
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lương thực thế giới qua 2 năm 1980 và 2003 là :
A : hình cột B : đồ thị C : dạng miền D : hình tròn
Đáp án : D
B2
4
Từ năm 1980 đến năm 2003, cây lương thực có sản lượng tăng nhanh nhất là :
A : lúa mì B : lúa gạo C : ngô D : cây lương thực khác
Đáp án : C
B3
5
ở Việt Nam, vùng cao nguyên , đất ba dan, khí hậu nhiệt đới, ẩm, thích hợp nhất cho việc chuyên canh cây trồng nào ?
A : Cây lúa gạo B : Cây công nghiệp ngắn ngày
C : Cây lúa mì D : Cây công nghiệp dài ngày
Đáp án : D
B3
6
Nhân tố quan trọng nhất làm cho nước ta có một nền nông nghiệp với cơ cấu sản phẩm đa dạng là :
A : đất trồng B : khí hậu C : nguồn nước D : dân cư
Đáp án : B
B2
7
Nội dung cơ bản của “ cách mạng xanh” là :
A : phủ xanh đất chống, đồi núi trọc B : mở rộng diện tích đất nông nghiệp
C : đa dạng hoá cây trồng – vật nuôi
D : áp dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật trong nông nghiệp
Đáp án : D
B2
8
ở nước ta, vùng đất phù sa châu thổ thích hợp nhất để phát triển hoạt động nông nghiệp nào ?
A : Cây lương thực B : Cây công nghiệp
C : Cây ăn quả D : Trồng rừng
Đáp án : A
B2
9
Việc hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến là biểu hiện của xu hướng nào trong sản xuất nông nghiệp ?
A : Đa dạng hoá sản xuất B : Tự cung – tự cấp
C : Sản xuất hàng hoá D : Thâm canh tăng vụ
Đáp án : C
B1
10
Nhân tố tự nhiên nào làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh, không ổn định ?
A : Đất đai B : Khí hậu C : Thị trường D : Địa hình
Đáp án : B
B1
Ngày 26 tháng 01 năm 2008
Người biên soạn
Trần Mạnh Hùng
Phiếu thẩm định
Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
Người thẩm định: Họ và tên : Trần Mạnh Hùng
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Người biên soạn : Họ và tên : Bùi Văn Đạt
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT Hải Hậu C
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương
IX
Địa lí dịch vụ
Chủ đề
Bài 35
Vai trò. Các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
Kết quả thẩm định các câu :
TT
Nhận xét
Kiến nghị
Kết luận
1
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
2
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
3
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
4
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
5
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
6
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
7
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
8
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
9
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
10
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
Nhận xét chung :
+ Câu hỏi đạt được yêu cầu của đề kiểm tra TNKQ
+ Kiến thức bám sát chương trình cơ bản
+ Phần dẫn rõ ràng , chính xác
+ Các phương án lựa chọn có tác dụng gây nhiễu tốt và chỉ có 1 phương án đúng
+ Mức độ đánh giá đúng
Kiến nghị chung : Không
Ngày 20 tháng 02 năm 2008
Người thẩm định
Trần Mạnh Hùng
Phiếu thẩm định
Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
Người thẩm định: Họ và tên : Trần Mạnh Hùng
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Người biên soạn : Họ và tên : Bùi Văn Đạt
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT Hải Hậu C
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương
IX
Địa lí dịch vụ
Chủ đề
Bài 36
Vai trò , đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố giao thông vận tải
Kết quả thẩm định các câu :
TT
Nhận xét
Kiến nghị
Kết luận
1
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
2
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
3
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
4
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
5
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
6
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
7
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
8
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
9
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
10
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
Nhận xét chung :
+ Câu hỏi đạt được yêu cầu của đề kiểm tra TNKQ
+ Kiến thức bám sát chương trình cơ bản
+ Phần dẫn rõ ràng , chính xác
+ Các phương án lựa chọn có tác dụng gây nhiễu tốt và chỉ có 1 phương án đúng
+ Mức độ đánh giá đúng
Kiến nghị chung : Không
Ngày 20 tháng 02 năm 2008
Người thẩm định
Trần Mạnh Hùng
Phiếu thẩm định
Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
Người thẩm định: Họ và tên : Trần Mạnh Hùng
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Người biên soạn : Họ và tên : Bùi Văn Đạt
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT Hải Hậu C
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương
IX
Địa lí dịch vụ
Chủ đề
Bài 37
Địa lí các ngành giao thông vận tải
Kết quả thẩm định các câu :
TT
Nhận xét
Kiến nghị
Kết luận
1
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
2
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
3
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
4
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
5
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
6
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
7
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
8
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
9
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
10
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
Nhận xét chung :
+ Câu hỏi đạt được yêu cầu của đề kiểm tra TNKQ
+ Kiến thức bám sát chương trình cơ bản
+ Phần dẫn rõ ràng , chính xác
+ Các phương án lựa chọn có tác dụng gây nhiễu tốt và chỉ có 1 phương án đúng
+ Mức độ đánh giá đúng
Kiến nghị chung : Không
Ngày 20 tháng 02 năm 2008
Người thẩm định
Trần Mạnh Hùng
Phiếu thẩm định
Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
Người thẩm định: Họ và tên : Trần Mạnh Hùng
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Người biên soạn : Họ và tên : Bùi Văn Đạt
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT Hải Hậu C
Môn : Địa lí
Lớp : 10
Số trang : 2
Chương
IX
Địa lí dịch vụ
Chủ đề
Bài 38
Thực hành
Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy ê và kênh đào Pa-Na-Ma
Kết quả thẩm định các câu :
TT
Nhận xét
Kiến nghị
Kết luận
1
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
2
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
3
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
4
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
5
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
6
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
7
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
8
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
9
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
10
Cấu trúc : Đúng với yêu cầu của đề TNKQ
Nội dung : Bám sát kiến thức cơ bản
Câu chữ : Chính xác – hợp lí
Mức độ : Đánh giá đúng
Không
Sử dụng được
Nhận xét chung :
+ Câu hỏi đạt được yêu cầu của đề kiểm tra TNKQ
+ Kiến thức bám sát chương trình cơ bản
+ Phần dẫn rõ ràng , chính xác
+ Các phương án lựa chọn có tác dụng gây nhiễu tốt và chỉ có 1 phương án đúng
+ Mức độ đánh giá đúng
Kiến nghị chung : Không
Ngày 20 tháng 02 năm 2008
Người thẩm định
Trần Mạnh Hùng
Phiếu thẩm định
Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm khách quan
Người thẩm định: Họ và tên : Trần Mạnh Hùng
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT C Nghĩa Hưng
Người biên soạn : Họ và tên : Bùi Văn Đạt
Chức vụ : Giáo viên Đơn vị : Trường THPT
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_dia_li_lop_10_tran_manh_hung.doc